Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • 新标点和合本 - 后来我还要使被掳的亚扪人归回。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但后来,我却要使被掳的亚扪人归回。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但后来,我却要使被掳的亚扪人归回。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 然而,日后我要使被掳的亚扪人返乡。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 但我日后必使被掳的亚扪人归回。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - “后来,我还要使被掳的亚扪人归回。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 后来我还要使被掳的亚扪人归回。 这是耶和华说的。”
  • New International Version - “Yet afterward, I will restore the fortunes of the Ammonites,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - “But after that, I will bless the people of Ammon with great success again,” announces the Lord.
  • English Standard Version - “But afterward I will restore the fortunes of the Ammonites, declares the Lord.”
  • New Living Translation - But I will restore the fortunes of the Ammonites in days to come. I, the Lord, have spoken.”
  • Christian Standard Bible - But after that, I will restore the fortunes of the Ammonites. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - But afterward I will restore The fortunes of the sons of Ammon,” Declares the Lord.
  • New King James Version - But afterward I will bring back The captives of the people of Ammon,” says the Lord.
  • Amplified Bible - But afterward I will reverse The captivity of the children of Ammon and restore their fortunes,” Says the Lord.
  • American Standard Version - But afterward I will bring back the captivity of the children of Ammon, saith Jehovah.
  • King James Version - And afterward I will bring again the captivity of the children of Ammon, saith the Lord.
  • New English Translation - Yet in days to come I will reverse Ammon’s ill fortune.” says the Lord.
  • World English Bible - “But afterward I will reverse the captivity of the children of Ammon,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 後來我還要使被擄的亞捫人歸回。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但後來,我卻要使被擄的亞捫人歸回。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但後來,我卻要使被擄的亞捫人歸回。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 然而,日後我要使被擄的亞捫人返鄉。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 但我日後必使被擄的亞捫人歸回。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 但後來我還要恢復 亞捫 人的故業: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 「後來,我還要使被擄的亞捫人歸回。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 厥後、我必返亞捫人之俘囚、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、厥後我將返亞捫人之俘囚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、雖然、厥後我將使 亞捫 被擄者旋歸、○
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, después de esto, cambiaré la suerte de los amonitas», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 후에 내가 암몬 자손을 원상태로 회복시킬 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais plus tard, cependant, ╵moi, je ramènerai ╵les captifs ammonites, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - だが、後に、わたしはアモン人の国を 元どおりに繁栄させる。 エドム人について――
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, depois disso, restaurarei a sorte dos amonitas”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Doch später will ich das Schicksal der Ammoniter wieder zum Guten wenden. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ภายหลังเราจะให้ชาวอัมโมนกลับสู่สภาพดี” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น ( อบด.1-6 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​ภาย​หลัง เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​อัมโมน กลับ​คืน​สู่​สภาพ​เดิม” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • 新标点和合本 - 后来我还要使被掳的亚扪人归回。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但后来,我却要使被掳的亚扪人归回。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但后来,我却要使被掳的亚扪人归回。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 然而,日后我要使被掳的亚扪人返乡。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 但我日后必使被掳的亚扪人归回。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - “后来,我还要使被掳的亚扪人归回。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 后来我还要使被掳的亚扪人归回。 这是耶和华说的。”
  • New International Version - “Yet afterward, I will restore the fortunes of the Ammonites,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - “But after that, I will bless the people of Ammon with great success again,” announces the Lord.
  • English Standard Version - “But afterward I will restore the fortunes of the Ammonites, declares the Lord.”
  • New Living Translation - But I will restore the fortunes of the Ammonites in days to come. I, the Lord, have spoken.”
  • Christian Standard Bible - But after that, I will restore the fortunes of the Ammonites. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - But afterward I will restore The fortunes of the sons of Ammon,” Declares the Lord.
  • New King James Version - But afterward I will bring back The captives of the people of Ammon,” says the Lord.
  • Amplified Bible - But afterward I will reverse The captivity of the children of Ammon and restore their fortunes,” Says the Lord.
  • American Standard Version - But afterward I will bring back the captivity of the children of Ammon, saith Jehovah.
  • King James Version - And afterward I will bring again the captivity of the children of Ammon, saith the Lord.
  • New English Translation - Yet in days to come I will reverse Ammon’s ill fortune.” says the Lord.
  • World English Bible - “But afterward I will reverse the captivity of the children of Ammon,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 後來我還要使被擄的亞捫人歸回。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但後來,我卻要使被擄的亞捫人歸回。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但後來,我卻要使被擄的亞捫人歸回。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 然而,日後我要使被擄的亞捫人返鄉。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 但我日後必使被擄的亞捫人歸回。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 但後來我還要恢復 亞捫 人的故業: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 「後來,我還要使被擄的亞捫人歸回。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 厥後、我必返亞捫人之俘囚、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、厥後我將返亞捫人之俘囚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、雖然、厥後我將使 亞捫 被擄者旋歸、○
  • Nueva Versión Internacional - »Pero, después de esto, cambiaré la suerte de los amonitas», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 후에 내가 암몬 자손을 원상태로 회복시킬 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но после этого Я верну аммонитянам благополучие, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais plus tard, cependant, ╵moi, je ramènerai ╵les captifs ammonites, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - だが、後に、わたしはアモン人の国を 元どおりに繁栄させる。 エドム人について――
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, depois disso, restaurarei a sorte dos amonitas”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Doch später will ich das Schicksal der Ammoniter wieder zum Guten wenden. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ภายหลังเราจะให้ชาวอัมโมนกลับสู่สภาพดี” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น ( อบด.1-6 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​ภาย​หลัง เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​อัมโมน กลับ​คืน​สู่​สภาพ​เดิม” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
圣经
资源
计划
奉献