逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - “到末后,我还要使被掳的以拦人归回。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “到末后,我却要使被掳的以拦人归回。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - “到末后,我却要使被掳的以拦人归回。这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 但将来有一天,我要使被掳的以拦人返乡。这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 但日后我必使被掳的以拦人归回。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - “到末后,我还要使被掳的以拦人归回。这是耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - “到末后,我还要使被掳的以拦人归回。这是耶和华说的。”
- New International Version - “Yet I will restore the fortunes of Elam in days to come,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “But in days to come I will bless Elam with great success again,” announces the Lord.
- English Standard Version - “But in the latter days I will restore the fortunes of Elam, declares the Lord.”
- New Living Translation - But I will restore the fortunes of Elam in days to come. I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - Yet, in the last days, I will restore the fortunes of Elam. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - ‘But it will come about in the last days That I will restore the fortunes of Elam,’ ” Declares the Lord.
- New King James Version - ‘But it shall come to pass in the latter days: I will bring back the captives of Elam,’ says the Lord.”
- Amplified Bible - ‘But it will be in the last days (the end of days) That I will reverse the captivity and restore the fortunes of Elam,’ ” Says the Lord.
- American Standard Version - But it shall come to pass in the latter days, that I will bring back the captivity of Elam, saith Jehovah.
- King James Version - But it shall come to pass in the latter days, that I will bring again the captivity of Elam, saith the Lord.
- New English Translation - “Yet in days to come I will reverse Elam’s ill fortune.” says the Lord.
- World English Bible - ‘But it will happen in the latter days that I will reverse the captivity of Elam,’ says Yahweh.”
- 新標點和合本 - 「到末後,我還要使被擄的以攔人歸回。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「到末後,我卻要使被擄的以攔人歸回。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「到末後,我卻要使被擄的以攔人歸回。這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 但將來有一天,我要使被擄的以攔人返鄉。這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 但日後我必使被擄的以攔人歸回。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 但日後我還要恢復 以攔 的故業: 永恆主發神諭說。』
- 現代標點和合本 - 「到末後,我還要使被擄的以攔人歸回。這是耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 然至末日、我必返以攔之俘囚、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 末期既屆、我必返以攔人俘囚、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、雖然、至末日、我將使 以攔 被擄者旋歸、
- Nueva Versión Internacional - »Pero en los días venideros cambiaré la suerte de Elam», afirma el Señor.
- 현대인의 성경 - 그러나 훗날 내가 엘람을 원상태로 회복시킬 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Но в будущем Я верну Еламу благополучие, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - Но в будущем Я верну Еламу благополучие, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в будущем Я верну Еламу благополучие, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в будущем Я верну Еламу благополучие, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais par la suite, je ferai revenir ╵les captifs élamites, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - だが後に、わたしはエラム人を呼び戻す。
- Nova Versão Internacional - “Contudo, restaurarei a sorte de Elão em dias vindouros”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Aber es kommt der Tag, da werde ich das Schicksal der Elamiter wieder zum Guten wenden. Das verspreche ich, der Herr!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ในภายภาคหน้า เราจะให้เอลามกลับสู่สภาพดี” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แต่ในภายหลัง เราจะทำให้ความอุดมสมบูรณ์ของเอลามคืนสู่สภาพเดิม” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
- Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
- Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
- Giê-rê-mi 49:6 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
- Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:55 - Phải, chị em ngươi, là hai thành phố Sô-đôm và Sa-ma-ri, và tất cả con dân của chúng sẽ được phục hồi, và cùng thời gian đó, ngươi cũng sẽ được phục hồi.
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
- Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
- Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
- Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.