逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thanh niên ngươi ngã chết đầy đường phố. Quân đội ngươi bị tiêu diệt trong một ngày,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 新标点和合本 - 他的少年人必仆倒在街上; 当那日,一切兵丁必默默无声。 这是万军之耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它的壮丁必仆倒在街上, 当那日,战士全都静默无声。 这是万军之耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 它的壮丁必仆倒在街上, 当那日,战士全都静默无声。 这是万军之耶和华说的。
- 当代译本 - 城中的青年将倒毙街头, 那时所有的战士都要灭亡。 这是万军之耶和华说的。
- 圣经新译本 - 它的年轻人必仆倒在它的街道上, 到那日,所有的战士都必被消灭。” 这是万军之耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 她的少年人必仆倒在街上, 当那日一切兵丁必默默无声。” 这是万军之耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 他的少年人,必仆倒在街上。 当那日,一切兵丁必默默无声。 这是万军之耶和华说的。
- New International Version - Surely, her young men will fall in the streets; all her soldiers will be silenced in that day,” declares the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - You can be sure its young men will fall dead in the streets. All its soldiers will be put to death at that time,” announces the Lord who rules over all.
- English Standard Version - Therefore her young men shall fall in her squares, and all her soldiers shall be destroyed in that day, declares the Lord of hosts.
- New Living Translation - Her young men will fall in the streets and die. Her soldiers will all be killed,” says the Lord of Heaven’s Armies.
- Christian Standard Bible - Therefore, her young men will fall in her public squares; all the warriors will perish in that day. This is the declaration of the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - Therefore, her young men will fall in her streets, And all the men of war will perish on that day,” declares the Lord of armies.
- New King James Version - Therefore her young men shall fall in her streets, And all the men of war shall be cut off in that day,” says the Lord of hosts.
- Amplified Bible - Therefore, her young men will fall in her streets, And all her men of war will be destroyed in that day,” says the Lord of hosts.
- American Standard Version - Therefore her young men shall fall in her streets, and all the men of war shall be brought to silence in that day, saith Jehovah of hosts.
- King James Version - Therefore her young men shall fall in her streets, and all the men of war shall be cut off in that day, saith the Lord of hosts.
- New English Translation - For her young men will fall in her city squares. All her soldiers will be destroyed at that time,” says the Lord who rules over all.
- World English Bible - Therefore her young men will fall in her streets, and all the men of war will be brought to silence in that day,” says Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 她的少年人必仆倒在街上; 當那日,一切兵丁必默默無聲。 這是萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 它的壯丁必仆倒在街上, 當那日,戰士全都靜默無聲。 這是萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 它的壯丁必仆倒在街上, 當那日,戰士全都靜默無聲。 這是萬軍之耶和華說的。
- 當代譯本 - 城中的青年將倒斃街頭, 那時所有的戰士都要滅亡。 這是萬軍之耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 它的年輕人必仆倒在它的街道上, 到那日,所有的戰士都必被消滅。” 這是萬軍之耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 她的壯丁必仆倒在她的廣場上, 一切軍兵都必在那日子消滅死寂: 這是 萬軍之永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 她的少年人必仆倒在街上, 當那日一切兵丁必默默無聲。」 這是萬軍之耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、是日也、其少者必仆於衢、諸戰士寂然無聲、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、當斯之時、壯者仆於逵衢、武士已遭殲滅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰當是日斯邑之壯者、必仆於街衢、戰士皆亡、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día sus jóvenes quedarán tendidos en las calles; ¡perecerán todos sus soldados! —afirma el Señor Todopoderoso—.
- 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와가 말한다. 그 날에 다마스커스의 청년들이 거리에 쓰러지고 그 병사들은 전멸할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Итак, его юноши падут от меча на улицах; все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Господь Сил. –
- Восточный перевод - Итак, его юноши падут на улицах от меча; все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, его юноши падут на улицах от меча; все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, его юноши падут на улицах от меча; все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, ses jeunes gens ╵tomberont sur ses places, et tous ses combattants périront ce jour-là, l’Eternel le déclare, ╵le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - 若者たちは、路上に死体となって横たわっている。 おまえの軍隊は、ただの一日で蹴散らされてしまう。」 そう天の軍勢の主は言います。
- Nova Versão Internacional - Por isso, os seus jovens cairão nas ruas e todos os seus guerreiros se calarão naquele dia”, declara o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Die jungen Männer kommen in den Straßen um, und alle Soldaten fallen im Kampf. An diesem Tag lege ich ein Feuer an die Mauern von Damaskus, es brennt die Paläste des Königs Ben-Hadad nieder. Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน หนุ่มฉกรรจ์ของกรุงนั้นจะล้มลงกลางถนน ทหารทุกคนจะถูกสยบในวันนั้น” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชายหนุ่มของเมืองจะล้มตายที่ถนนหนทาง และทหารทั้งปวงจะถูกสังหารในวันนั้น” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
- Giê-rê-mi 51:3 - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
- Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.