逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy trốn chạy vì mạng sống mình! Hãy ẩn mình như bụi cây trong hoang mạc!
- 新标点和合本 - 你们要奔逃,自救性命, 独自居住,好像旷野的杜松。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要奔逃,自救己命, 使你们的性命如旷野里的矮树 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要奔逃,自救己命, 使你们的性命如旷野里的矮树 。
- 当代译本 - 逃命吧!像灌木一样藏到旷野去吧!
- 圣经新译本 - 你们要逃跑,赶快逃命吧! 你们好像旷野的灌木。
- 现代标点和合本 - 你们要奔逃,自救性命, 独自居住,好像旷野的杜松。
- 和合本(拼音版) - 你们要奔逃,自救性命, 独自居住,好像旷野的杜松。
- New International Version - Flee! Run for your lives; become like a bush in the desert.
- New International Reader's Version - People of Moab, run away! Run for your lives! Become like a lonely bush in the desert.
- English Standard Version - Flee! Save yourselves! You will be like a juniper in the desert!
- New Living Translation - Flee for your lives! Hide in the wilderness!
- Christian Standard Bible - Flee! Save your lives! Be like a juniper bush in the wilderness.
- New American Standard Bible - Flee, save yourselves, So that you may be like a juniper in the wilderness.
- New King James Version - “Flee, save your lives! And be like the juniper in the wilderness.
- Amplified Bible - Run! Save your lives, That you may be like a juniper in the wilderness.
- American Standard Version - Flee, save your lives, and be like the heath in the wilderness.
- King James Version - Flee, save your lives, and be like the heath in the wilderness.
- New English Translation - They will hear, ‘Run! Save yourselves! Even if you must be like a lonely shrub in the desert!’
- World English Bible - Flee! Save your lives! Be like the juniper bush in the wilderness.
- 新標點和合本 - 你們要奔逃,自救性命, 獨自居住,好像曠野的杜松。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要奔逃,自救己命, 使你們的性命如曠野裏的矮樹 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要奔逃,自救己命, 使你們的性命如曠野裏的矮樹 。
- 當代譯本 - 逃命吧!像灌木一樣藏到曠野去吧!
- 聖經新譯本 - 你們要逃跑,趕快逃命吧! 你們好像曠野的灌木。
- 呂振中譯本 - 你們要逃跑,逃命! 像曠野的野驢 。
- 現代標點和合本 - 你們要奔逃,自救性命, 獨自居住,好像曠野的杜松。
- 文理和合譯本 - 爾其遁逃、自救生命、若曠野之杜松、
- 文理委辦譯本 - 若不遁逃自救、必如曠野之杜松。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當遁逃、自救生命、當如曠野之焭獨人、 焭獨人或作杜松
- Nueva Versión Internacional - ¡Huyan! ¡Sálvese quien pueda! ¡Sean como las zarzas del desierto!
- 현대인의 성경 - 모압아, 너는 급히 달아나 네 생명을 구하고 광야의 떨기나무처럼 되어라.
- Новый Русский Перевод - Бегите! Спасайте свои жизни! Будьте как одинокий можжевельник в пустыне.
- Восточный перевод - Бегите! Спасайте свои жизни! Будьте как одинокий можжевельник в пустыне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегите! Спасайте свои жизни! Будьте как одинокий можжевельник в пустыне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегите! Спасайте свои жизни! Будьте как одинокий можжевельник в пустыне.
- La Bible du Semeur 2015 - Fuyez ! Sauve qui peut ! Courez comme l’onagre ╵à travers le désert !
- リビングバイブル - いのちが助かるために逃げ、荒野に身をひそめよ。
- Nova Versão Internacional - Fujam! Corram para salvar suas vidas; tornem-se como um arbusto no deserto.
- Hoffnung für alle - ›Flieht! Lauft, so schnell ihr könnt! Kämpft in der Wüste ums Überleben! ‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนีเร็ว! จงหนีเอาชีวิตรอดเถิด จงเป็นเหมือนพุ่มไม้ ในถิ่นกันดารเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงหนีไป เอาตัวรอดเถิด เจ้าจะเป็นเหมือนพุ่มไม้ในทะเลทราย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
- Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
- Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
- Ma-thi-ơ 24:18 - Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà lấy áo.
- Châm Ngôn 6:4 - Đừng trì hoãn; con phải đi ngay! Không được nghỉ ngơi cho đến khi xong việc.
- Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
- Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
- Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Lu-ca 17:31 - Ngày ấy, ai đang đứng ngoài hiên, đừng vào nhà góp nhặt của cải. Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà.
- Lu-ca 17:32 - Phải nhớ bài học của vợ Lót!
- Lu-ca 17:33 - Ai giữ sự sống, sẽ bị mất, nếu ai mất sự sống, thì sẽ được lại.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
- Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
- Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
- Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
- Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
- Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.