逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sao các ngươi còn khoác lác: ‘Chúng ta là những anh hùng, những dũng sĩ thiện chiến.’
- 新标点和合本 - 你们怎么说: ‘我们是勇士,是有勇力打仗的’呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们怎么说: “我们是勇士,是会打仗的壮士”呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们怎么说: “我们是勇士,是会打仗的壮士”呢?
- 当代译本 - “摩押人啊, 你们怎能自称为骁勇善战的英雄呢?
- 圣经新译本 - 你们怎么说:‘我们是勇士, 是善战的武士’?
- 现代标点和合本 - 你们怎么说 ‘我们是勇士,是有勇力打仗的’呢?
- 和合本(拼音版) - “你们怎么说, ‘我们是勇士,是有勇力打仗的’呢?
- New International Version - “How can you say, ‘We are warriors, men valiant in battle’?
- New International Reader's Version - “How can you say, ‘We are soldiers. We are men who are brave in battle’?
- English Standard Version - “How do you say, ‘We are heroes and mighty men of war’?
- New Living Translation - “You used to boast, ‘We are heroes, mighty men of war.’
- Christian Standard Bible - How can you say, “We are warriors — valiant men for battle”?
- New American Standard Bible - How can you say, ‘We are warriors, And men competent for battle’?
- New King James Version - “How can you say, ‘We are mighty And strong men for the war’?
- Amplified Bible - How can you say, ‘We are great warriors And valiant men in war?’
- American Standard Version - How say ye, We are mighty men, and valiant men for the war?
- King James Version - How say ye, We are mighty and strong men for the war?
- New English Translation - How can you men of Moab say, ‘We are heroes, men who are mighty in battle?’
- World English Bible - “How do you say, ‘We are mighty men, and valiant men for the war?’
- 新標點和合本 - 你們怎麼說: 我們是勇士,是有勇力打仗的呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們怎麼說: 「我們是勇士,是會打仗的壯士」呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們怎麼說: 「我們是勇士,是會打仗的壯士」呢?
- 當代譯本 - 「摩押人啊, 你們怎能自稱為驍勇善戰的英雄呢?
- 聖經新譯本 - 你們怎麼說:‘我們是勇士, 是善戰的武士’?
- 呂振中譯本 - 『你們怎麼說:「我們是勇士, 是有力氣能爭戰的人」?
- 現代標點和合本 - 你們怎麼說 『我們是勇士,是有勇力打仗的』呢?
- 文理和合譯本 - 爾曹奚曰、我乃壯士、有勇戰鬥、
- 文理委辦譯本 - 豈可自誇、有能之士、善於戰鬥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹焉可曰、我儕乃英武有能之士、善於戰爭、
- Nueva Versión Internacional - »¿Cómo se atreven a decir: “Somos guerreros, hombres valientes para la guerra”?
- 현대인의 성경 - 너희가 어째서 ‘우리는 용사이며 전쟁에 용감한 병사이다’ 하고 말하느냐?
- Новый Русский Перевод - Как же вы можете говорить: «Мы храбрецы, мы отважные в битве воины»?
- Восточный перевод - Как же вы можете говорить: «Мы храбрецы, мы отважные в битве воины»?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как же вы можете говорить: «Мы храбрецы, мы отважные в битве воины»?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как же вы можете говорить: «Мы храбрецы, мы отважные в битве воины»?
- La Bible du Semeur 2015 - Comment osez-vous dire : « Nous sommes des guerriers, des soldats aguerris ╵pour le combat » ?
- リビングバイブル - あなたがたは、「われわれは英雄だ。歴戦の勇士だ」とうぬぼれていたころのことを覚えていますか。
- Nova Versão Internacional - “Como vocês podem dizer: ‘Somos guerreiros, somos homens de guerra’?
- Hoffnung für alle - Wie könnt ihr Moabiter nur prahlen: ›Wir sind Helden und kampferprobte Soldaten‹?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าพูดออกมาได้อย่างไรว่า ‘เราเป็นนักรบ เป็นผู้แกล้วกล้าในสงคราม’?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าพูดได้อย่างไรว่า ‘พวกเราเป็นวีรบุรุษ และนักรบผู้กล้าหาญ’
交叉引用
- Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
- Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
- Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
- Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
- Y-sai 36:5 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
- Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
- Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.