Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • 新标点和合本 - 耶和华的刀剑哪,你到几时才止息呢? 你要入鞘,安靖不动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的刀剑哪,你要到几时才止息呢? 要入鞘,安静不动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的刀剑哪,你要到几时才止息呢? 要入鞘,安静不动。
  • 当代译本 - 你们大喊,‘耶和华的刀啊, 你何时才停下来呢? 求你入鞘吧!停下来吧!’
  • 圣经新译本 - 耶和华的刀剑哪, 你要到几时才可停下来呢? 请你入鞘吧! 休息静止吧!
  • 现代标点和合本 - 耶和华的刀剑哪,你到几时才止息呢? 你要入鞘,安靖不动!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的刀剑哪,你到几时才止息呢? 你要入鞘安靖不动。
  • New International Version - “ ‘Alas, sword of the Lord, how long till you rest? Return to your sheath; cease and be still.’
  • New International Reader's Version - “ ‘Sword of the Lord!’ you cry out. ‘How long will it be until you rest? Return to the place you came from. Stop killing us! Be still!’
  • English Standard Version - Ah, sword of the Lord! How long till you are quiet? Put yourself into your scabbard; rest and be still!
  • New Living Translation - “Now, O sword of the Lord, when will you be at rest again? Go back into your sheath; rest and be still.
  • The Message - “Oh, Sword of God, how long will you keep this up? Return to your scabbard. Haven’t you had enough? Can’t you call it quits?
  • Christian Standard Bible - Oh, sword of the Lord! How long will you be restless? Go back to your sheath; be still; be silent!
  • New American Standard Bible - Ah, sword of the Lord, How long will you not be quiet? Withdraw into your sheath; Rest and stay still.
  • New King James Version - “O you sword of the Lord, How long until you are quiet? Put yourself up into your scabbard, Rest and be still!
  • Amplified Bible - O you sword of the Lord, How long will it be before you are quiet? Put yourself into your sheath; Rest and be still.
  • American Standard Version - O thou sword of Jehovah, how long will it be ere thou be quiet? put up thyself into thy scabbard; rest, and be still.
  • King James Version - O thou sword of the Lord, how long will it be ere thou be quiet? put up thyself into thy scabbard, rest, and be still.
  • New English Translation - How long will you cry out, ‘Oh, sword of the Lord, how long will it be before you stop killing? Go back into your sheath! Stay there and rest!’
  • World English Bible - “‘You sword of Yahweh, how long will it be before you are quiet? Put yourself back into your scabbard; rest, and be still.’
  • 新標點和合本 - 耶和華的刀劍哪,你到幾時才止息呢? 你要入鞘,安靖不動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的刀劍哪,你要到幾時才止息呢? 要入鞘,安靜不動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的刀劍哪,你要到幾時才止息呢? 要入鞘,安靜不動。
  • 當代譯本 - 你們大喊,『耶和華的刀啊, 你何時才停下來呢? 求你入鞘吧!停下來吧!』
  • 聖經新譯本 - 耶和華的刀劍哪, 你要到幾時才可停下來呢? 請你入鞘吧! 休息靜止吧!
  • 呂振中譯本 - 哦,永恆主的刀劍哪, 你到幾時才能安靜下來呢? 你收入鞘,靜息不動吧!
  • 現代標點和合本 - 耶和華的刀劍哪,你到幾時才止息呢? 你要入鞘,安靖不動!
  • 文理和合譯本 - 耶和華之刃歟、爾將何時休息、其入於鞘、安然不動、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之劍、何時入鞘、鋒藏不試。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之劍乎、爾行戮不息、何時方止、當入於鞘、安靖不動、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Ay, espada del Señor! ¿Cuándo vas a descansar? ¡Vuélvete a la vaina! ¡Detente, quédate quieta!
  • 현대인의 성경 - 너희는 ‘여호와의 칼아, 네가 언제까지 쉬지 않겠느냐? 네 집에 들어가서 가만히 쉬어라’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - – О, меч Господень! Сколько пройдет времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • Восточный перевод - – О, меч Вечного! Сколько пройдёт времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – О, меч Вечного! Сколько пройдёт времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – О, меч Вечного! Сколько пройдёт времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Malheur ! Epée de l’Eternel, jusques à quand ╵cela va-t-il durer ╵avant que tu t’arrêtes ? Rentre dans ton fourreau ! Calme-toi, et reste au repos ! »
  • リビングバイブル - 主の剣は、いつになったら休むつもりでしょう。 さやに収まって、静かに休みなさい。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Ah, espada do Senhor, quando você descansará? Volte à sua bainha, acalme-se e repouse.’
  • Hoffnung für alle - Ihr schreit: ›Ach, du Schwert des Herrn, wie lange willst du noch zustechen? Hör auf damit, kehr zurück in deine Scheide und lass uns endlich in Ruhe!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าร้องว่า ‘ดาบขององค์พระผู้เป็นเจ้าเอ๋ย เมื่อไรหนอเจ้าจึงจะหยุดพัก? โปรดกลับเข้าไปในฝักเถิด นิ่งพักสงบเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ดาบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมื่อไหร่​ดาบ​จึง​จะ​เงียบ​ลง กลับ​เข้า​ไป​อยู่​ใน​ฝัก​เถิด หยุด​และ​เงียบ​เถิด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Ê-xê-chi-ên 21:30 - Bây giờ, hãy tra gươm vào vỏ, vì trong chính đất nước của các ngươi, đất mà các ngươi đã được sinh ra, Ta sẽ phán xét trên các ngươi.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 1 Sử Ký 21:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho thiên sứ thu gươm vào vỏ.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
  • Ê-xê-chi-ên 21:4 - Phải, Ta sẽ diệt cả người công chính lẫn người gian ác! Ta sẽ đưa gươm nghịch lại từng người trong xứ, từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 21:5 - Muôn dân trên thế gian sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Gươm Ta đang nằm trong tay Ta, và nó sẽ không trở lại vỏ cho đến khi việc được hoàn tất.’
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • 新标点和合本 - 耶和华的刀剑哪,你到几时才止息呢? 你要入鞘,安靖不动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的刀剑哪,你要到几时才止息呢? 要入鞘,安静不动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的刀剑哪,你要到几时才止息呢? 要入鞘,安静不动。
  • 当代译本 - 你们大喊,‘耶和华的刀啊, 你何时才停下来呢? 求你入鞘吧!停下来吧!’
  • 圣经新译本 - 耶和华的刀剑哪, 你要到几时才可停下来呢? 请你入鞘吧! 休息静止吧!
  • 现代标点和合本 - 耶和华的刀剑哪,你到几时才止息呢? 你要入鞘,安靖不动!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的刀剑哪,你到几时才止息呢? 你要入鞘安靖不动。
  • New International Version - “ ‘Alas, sword of the Lord, how long till you rest? Return to your sheath; cease and be still.’
  • New International Reader's Version - “ ‘Sword of the Lord!’ you cry out. ‘How long will it be until you rest? Return to the place you came from. Stop killing us! Be still!’
  • English Standard Version - Ah, sword of the Lord! How long till you are quiet? Put yourself into your scabbard; rest and be still!
  • New Living Translation - “Now, O sword of the Lord, when will you be at rest again? Go back into your sheath; rest and be still.
  • The Message - “Oh, Sword of God, how long will you keep this up? Return to your scabbard. Haven’t you had enough? Can’t you call it quits?
  • Christian Standard Bible - Oh, sword of the Lord! How long will you be restless? Go back to your sheath; be still; be silent!
  • New American Standard Bible - Ah, sword of the Lord, How long will you not be quiet? Withdraw into your sheath; Rest and stay still.
  • New King James Version - “O you sword of the Lord, How long until you are quiet? Put yourself up into your scabbard, Rest and be still!
  • Amplified Bible - O you sword of the Lord, How long will it be before you are quiet? Put yourself into your sheath; Rest and be still.
  • American Standard Version - O thou sword of Jehovah, how long will it be ere thou be quiet? put up thyself into thy scabbard; rest, and be still.
  • King James Version - O thou sword of the Lord, how long will it be ere thou be quiet? put up thyself into thy scabbard, rest, and be still.
  • New English Translation - How long will you cry out, ‘Oh, sword of the Lord, how long will it be before you stop killing? Go back into your sheath! Stay there and rest!’
  • World English Bible - “‘You sword of Yahweh, how long will it be before you are quiet? Put yourself back into your scabbard; rest, and be still.’
  • 新標點和合本 - 耶和華的刀劍哪,你到幾時才止息呢? 你要入鞘,安靖不動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的刀劍哪,你要到幾時才止息呢? 要入鞘,安靜不動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的刀劍哪,你要到幾時才止息呢? 要入鞘,安靜不動。
  • 當代譯本 - 你們大喊,『耶和華的刀啊, 你何時才停下來呢? 求你入鞘吧!停下來吧!』
  • 聖經新譯本 - 耶和華的刀劍哪, 你要到幾時才可停下來呢? 請你入鞘吧! 休息靜止吧!
  • 呂振中譯本 - 哦,永恆主的刀劍哪, 你到幾時才能安靜下來呢? 你收入鞘,靜息不動吧!
  • 現代標點和合本 - 耶和華的刀劍哪,你到幾時才止息呢? 你要入鞘,安靖不動!
  • 文理和合譯本 - 耶和華之刃歟、爾將何時休息、其入於鞘、安然不動、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之劍、何時入鞘、鋒藏不試。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之劍乎、爾行戮不息、何時方止、當入於鞘、安靖不動、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Ay, espada del Señor! ¿Cuándo vas a descansar? ¡Vuélvete a la vaina! ¡Detente, quédate quieta!
  • 현대인의 성경 - 너희는 ‘여호와의 칼아, 네가 언제까지 쉬지 않겠느냐? 네 집에 들어가서 가만히 쉬어라’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - – О, меч Господень! Сколько пройдет времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • Восточный перевод - – О, меч Вечного! Сколько пройдёт времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – О, меч Вечного! Сколько пройдёт времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – О, меч Вечного! Сколько пройдёт времени, прежде чем ты успокоишься? Вернись в свои ножны, уймись, перестань.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Malheur ! Epée de l’Eternel, jusques à quand ╵cela va-t-il durer ╵avant que tu t’arrêtes ? Rentre dans ton fourreau ! Calme-toi, et reste au repos ! »
  • リビングバイブル - 主の剣は、いつになったら休むつもりでしょう。 さやに収まって、静かに休みなさい。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Ah, espada do Senhor, quando você descansará? Volte à sua bainha, acalme-se e repouse.’
  • Hoffnung für alle - Ihr schreit: ›Ach, du Schwert des Herrn, wie lange willst du noch zustechen? Hör auf damit, kehr zurück in deine Scheide und lass uns endlich in Ruhe!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าร้องว่า ‘ดาบขององค์พระผู้เป็นเจ้าเอ๋ย เมื่อไรหนอเจ้าจึงจะหยุดพัก? โปรดกลับเข้าไปในฝักเถิด นิ่งพักสงบเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ดาบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมื่อไหร่​ดาบ​จึง​จะ​เงียบ​ลง กลับ​เข้า​ไป​อยู่​ใน​ฝัก​เถิด หยุด​และ​เงียบ​เถิด
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Ê-xê-chi-ên 21:30 - Bây giờ, hãy tra gươm vào vỏ, vì trong chính đất nước của các ngươi, đất mà các ngươi đã được sinh ra, Ta sẽ phán xét trên các ngươi.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 1 Sử Ký 21:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho thiên sứ thu gươm vào vỏ.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
  • Ê-xê-chi-ên 21:4 - Phải, Ta sẽ diệt cả người công chính lẫn người gian ác! Ta sẽ đưa gươm nghịch lại từng người trong xứ, từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 21:5 - Muôn dân trên thế gian sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Gươm Ta đang nằm trong tay Ta, và nó sẽ không trở lại vỏ cho đến khi việc được hoàn tất.’
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
圣经
资源
计划
奉献