Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • 新标点和合本 - 迦萨成了光秃; 平原中所剩的亚实基伦归于无有。 你用刀划身,要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦萨成了光秃, 亚实基伦归于无有。 平原 中所剩的啊, 你割划自己,要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦萨成了光秃, 亚实基伦归于无有。 平原 中所剩的啊, 你割划自己,要到几时呢?
  • 当代译本 - 迦萨一片凄凉, 亚实基伦沦为废墟。 谷中的余民啊! 你们要割伤身体到何时呢?
  • 圣经新译本 - 迦萨成了秃头的, 亚实基伦静默无声(“静默无声”或译:“被毁坏了”), 在它们的平原上(“在它们的平原上”或参照《七十士译本》译作“亚衲族”〔参书11:21~22〕)余剩的人哪, 你们划伤自己的身体要到几时呢?”
  • 现代标点和合本 - 加沙成了光秃, 平原中所剩的亚实基伦归于无有。 你用刀划身,要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 迦萨成了光秃, 平原中所剩的亚实基伦归于无有。 你用刀划身,要到几时呢?
  • New International Version - Gaza will shave her head in mourning; Ashkelon will be silenced. You remnant on the plain, how long will you cut yourselves?
  • New International Reader's Version - The people of Gaza will be so sad they will shave their heads. And Ashkelon’s people will be silent. You who remain on the plain, how long will you cut yourselves?
  • English Standard Version - Baldness has come upon Gaza; Ashkelon has perished. O remnant of their valley, how long will you gash yourselves?
  • New Living Translation - Gaza will be humiliated, its head shaved bald; Ashkelon will lie silent. You remnant from the Mediterranean coast, how long will you cut yourselves in mourning?
  • Christian Standard Bible - Baldness is coming to Gaza; Ashkelon will become silent. Remnant of their valley, how long will you gash yourself?
  • New American Standard Bible - Baldness has come upon Gaza; Ashkelon has been destroyed. Remnant of their valley, How long will you gash yourself?
  • New King James Version - Baldness has come upon Gaza, Ashkelon is cut off With the remnant of their valley. How long will you cut yourself?
  • Amplified Bible - Baldness [as a sign of mourning] will come on Gaza; Ashkelon will be cut off and ruined. O remnant of their valley, How long will you gash yourselves [as a sign of mourning]?
  • American Standard Version - Baldness is come upon Gaza; Ashkelon is brought to nought, the remnant of their valley: how long wilt thou cut thyself?
  • King James Version - Baldness is come upon Gaza; Ashkelon is cut off with the remnant of their valley: how long wilt thou cut thyself?
  • New English Translation - The people of Gaza will shave their heads in mourning. The people of Ashkelon will be struck dumb. How long will you gash yourselves to show your sorrow, you who remain of Philistia’s power?
  • World English Bible - Baldness has come on Gaza; Ashkelon is brought to nothing, the remnant of their valley: how long will you cut yourself?
  • 新標點和合本 - 迦薩成了光禿; 平原中所剩的亞實基倫歸於無有。 你用刀劃身,要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦薩成了光禿, 亞實基倫歸於無有。 平原 中所剩的啊, 你割劃自己,要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦薩成了光禿, 亞實基倫歸於無有。 平原 中所剩的啊, 你割劃自己,要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 迦薩一片淒涼, 亞實基倫淪為廢墟。 谷中的餘民啊! 你們要割傷身體到何時呢?
  • 聖經新譯本 - 迦薩成了禿頭的, 亞實基倫靜默無聲(“靜默無聲”或譯:“被毀壞了”), 在它們的平原上(“在它們的平原上”或參照《七十士譯本》譯作“亞衲族”〔參書11:21~22〕)餘剩的人哪, 你們劃傷自己的身體要到幾時呢?”
  • 呂振中譯本 - 迦薩 成了光禿; 亞實基倫 完啦; 長頸人 餘剩之民哪, 你刻劃身體、要到幾時呢?
  • 現代標點和合本 - 加沙成了光禿, 平原中所剩的亞實基倫歸於無有。 你用刀劃身,要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 迦薩已髠、谷中亞實基倫之餘、歸於烏有、爾割己身、伊於胡底、
  • 文理委辦譯本 - 迦薩人已薙厥髮、亞實基倫已絶、谷之遺民自毀其身、伊於胡底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦薩 悉除髮、 亞實基倫 已亡、平原遺民歟、割傷己身、將至何時、
  • Nueva Versión Internacional - Se rapan la cabeza los de Gaza; se quedan mudos los de Ascalón. Tú, resto de las llanuras, ¿hasta cuándo te harás incisiones?
  • 현대인의 성경 - 가사가 대머리가 되었고 아스글론이 멸망을 당했다. 남아 있는 아낙의 후손들아, 너희가 언제까지 너희 살을 베며 슬퍼하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет Ашкелон. О, уцелевшие в долине, сколько еще будете наносить раны себе?
  • Восточный перевод - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет город Ашкелон. Вы, уцелевшие в долине, сколько ещё будете наносить себе раны?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет город Ашкелон. Вы, уцелевшие в долине, сколько ещё будете наносить себе раны?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет город Ашкелон. Вы, уцелевшие в долине, сколько ещё будете наносить себе раны?
  • La Bible du Semeur 2015 - La population de Gaza ╵se rasera la tête et Ashkelôn sera rendue muette. Vous qui restez ╵sur cette plaine , jusques à quand ╵vous ferez-vous des incisions  ?
  • リビングバイブル - ガザとアシュケロンの町は、 跡をとどめないまでに破壊され、廃墟となる。 アナク人の子孫は、 どれほど嘆き悲しまなければならないことか。」
  • Nova Versão Internacional - Os habitantes de Gaza raparam a cabeça; Ascalom está calada. Ó remanescente da planície, até quando você fará incisões no próprio corpo?
  • Hoffnung für alle - Die Einwohner von Gaza sind verzweifelt und scheren sich den Kopf kahl, die Menschen in Aschkelon wurden alle umgebracht. Wie lange ritzt ihr euch vor Trauer die Haut blutig, ihr Nachkommen der Enakiter ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กาซาจะโกนศีรษะไว้ทุกข์ อัชเคโลนจะนิ่งเงียบ ชนหยิบมือที่เหลือแห่งที่ราบ เจ้าจะเชือดเนื้อเถือหนังตัวเองอีกนานเท่าไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กาซา​จะ​อยู่​ใน​สภาพ​ที่​โกน​ศีรษะ​ให้​ล้าน อัชเคโลน​ก็​ตาย​แล้ว โอ ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ใน​หุบเขา เจ้า​จะ​กรีด​เนื้อ​ตัวเอง​ไป​อีก​นาน​แค่​ไหน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Thẩm Phán 1:18 - Người Giu-đa còn chiếm Ga-xa, Ách-ca-lôn, Éc-rôn, và các thôn ấp phụ cận của thành ấy.
  • Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Giê-rê-mi 16:1 - Chúa Hằng Hữu lại cho tôi một sứ điệp nữa. Chúa phán:
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Xa-cha-ri 9:5 - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
  • Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
  • Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • Mi-ca 1:16 - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • 新标点和合本 - 迦萨成了光秃; 平原中所剩的亚实基伦归于无有。 你用刀划身,要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦萨成了光秃, 亚实基伦归于无有。 平原 中所剩的啊, 你割划自己,要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦萨成了光秃, 亚实基伦归于无有。 平原 中所剩的啊, 你割划自己,要到几时呢?
  • 当代译本 - 迦萨一片凄凉, 亚实基伦沦为废墟。 谷中的余民啊! 你们要割伤身体到何时呢?
  • 圣经新译本 - 迦萨成了秃头的, 亚实基伦静默无声(“静默无声”或译:“被毁坏了”), 在它们的平原上(“在它们的平原上”或参照《七十士译本》译作“亚衲族”〔参书11:21~22〕)余剩的人哪, 你们划伤自己的身体要到几时呢?”
  • 现代标点和合本 - 加沙成了光秃, 平原中所剩的亚实基伦归于无有。 你用刀划身,要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 迦萨成了光秃, 平原中所剩的亚实基伦归于无有。 你用刀划身,要到几时呢?
  • New International Version - Gaza will shave her head in mourning; Ashkelon will be silenced. You remnant on the plain, how long will you cut yourselves?
  • New International Reader's Version - The people of Gaza will be so sad they will shave their heads. And Ashkelon’s people will be silent. You who remain on the plain, how long will you cut yourselves?
  • English Standard Version - Baldness has come upon Gaza; Ashkelon has perished. O remnant of their valley, how long will you gash yourselves?
  • New Living Translation - Gaza will be humiliated, its head shaved bald; Ashkelon will lie silent. You remnant from the Mediterranean coast, how long will you cut yourselves in mourning?
  • Christian Standard Bible - Baldness is coming to Gaza; Ashkelon will become silent. Remnant of their valley, how long will you gash yourself?
  • New American Standard Bible - Baldness has come upon Gaza; Ashkelon has been destroyed. Remnant of their valley, How long will you gash yourself?
  • New King James Version - Baldness has come upon Gaza, Ashkelon is cut off With the remnant of their valley. How long will you cut yourself?
  • Amplified Bible - Baldness [as a sign of mourning] will come on Gaza; Ashkelon will be cut off and ruined. O remnant of their valley, How long will you gash yourselves [as a sign of mourning]?
  • American Standard Version - Baldness is come upon Gaza; Ashkelon is brought to nought, the remnant of their valley: how long wilt thou cut thyself?
  • King James Version - Baldness is come upon Gaza; Ashkelon is cut off with the remnant of their valley: how long wilt thou cut thyself?
  • New English Translation - The people of Gaza will shave their heads in mourning. The people of Ashkelon will be struck dumb. How long will you gash yourselves to show your sorrow, you who remain of Philistia’s power?
  • World English Bible - Baldness has come on Gaza; Ashkelon is brought to nothing, the remnant of their valley: how long will you cut yourself?
  • 新標點和合本 - 迦薩成了光禿; 平原中所剩的亞實基倫歸於無有。 你用刀劃身,要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦薩成了光禿, 亞實基倫歸於無有。 平原 中所剩的啊, 你割劃自己,要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦薩成了光禿, 亞實基倫歸於無有。 平原 中所剩的啊, 你割劃自己,要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 迦薩一片淒涼, 亞實基倫淪為廢墟。 谷中的餘民啊! 你們要割傷身體到何時呢?
  • 聖經新譯本 - 迦薩成了禿頭的, 亞實基倫靜默無聲(“靜默無聲”或譯:“被毀壞了”), 在它們的平原上(“在它們的平原上”或參照《七十士譯本》譯作“亞衲族”〔參書11:21~22〕)餘剩的人哪, 你們劃傷自己的身體要到幾時呢?”
  • 呂振中譯本 - 迦薩 成了光禿; 亞實基倫 完啦; 長頸人 餘剩之民哪, 你刻劃身體、要到幾時呢?
  • 現代標點和合本 - 加沙成了光禿, 平原中所剩的亞實基倫歸於無有。 你用刀劃身,要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 迦薩已髠、谷中亞實基倫之餘、歸於烏有、爾割己身、伊於胡底、
  • 文理委辦譯本 - 迦薩人已薙厥髮、亞實基倫已絶、谷之遺民自毀其身、伊於胡底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦薩 悉除髮、 亞實基倫 已亡、平原遺民歟、割傷己身、將至何時、
  • Nueva Versión Internacional - Se rapan la cabeza los de Gaza; se quedan mudos los de Ascalón. Tú, resto de las llanuras, ¿hasta cuándo te harás incisiones?
  • 현대인의 성경 - 가사가 대머리가 되었고 아스글론이 멸망을 당했다. 남아 있는 아낙의 후손들아, 너희가 언제까지 너희 살을 베며 슬퍼하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет Ашкелон. О, уцелевшие в долине, сколько еще будете наносить раны себе?
  • Восточный перевод - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет город Ашкелон. Вы, уцелевшие в долине, сколько ещё будете наносить себе раны?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет город Ашкелон. Вы, уцелевшие в долине, сколько ещё будете наносить себе раны?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Газа в знак скорби обреет голову, притихнет город Ашкелон. Вы, уцелевшие в долине, сколько ещё будете наносить себе раны?
  • La Bible du Semeur 2015 - La population de Gaza ╵se rasera la tête et Ashkelôn sera rendue muette. Vous qui restez ╵sur cette plaine , jusques à quand ╵vous ferez-vous des incisions  ?
  • リビングバイブル - ガザとアシュケロンの町は、 跡をとどめないまでに破壊され、廃墟となる。 アナク人の子孫は、 どれほど嘆き悲しまなければならないことか。」
  • Nova Versão Internacional - Os habitantes de Gaza raparam a cabeça; Ascalom está calada. Ó remanescente da planície, até quando você fará incisões no próprio corpo?
  • Hoffnung für alle - Die Einwohner von Gaza sind verzweifelt und scheren sich den Kopf kahl, die Menschen in Aschkelon wurden alle umgebracht. Wie lange ritzt ihr euch vor Trauer die Haut blutig, ihr Nachkommen der Enakiter ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กาซาจะโกนศีรษะไว้ทุกข์ อัชเคโลนจะนิ่งเงียบ ชนหยิบมือที่เหลือแห่งที่ราบ เจ้าจะเชือดเนื้อเถือหนังตัวเองอีกนานเท่าไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กาซา​จะ​อยู่​ใน​สภาพ​ที่​โกน​ศีรษะ​ให้​ล้าน อัชเคโลน​ก็​ตาย​แล้ว โอ ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ใน​หุบเขา เจ้า​จะ​กรีด​เนื้อ​ตัวเอง​ไป​อีก​นาน​แค่​ไหน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Thẩm Phán 1:18 - Người Giu-đa còn chiếm Ga-xa, Ách-ca-lôn, Éc-rôn, và các thôn ấp phụ cận của thành ấy.
  • Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Giê-rê-mi 16:1 - Chúa Hằng Hữu lại cho tôi một sứ điệp nữa. Chúa phán:
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Xa-cha-ri 9:5 - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
  • Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
  • Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • Mi-ca 1:16 - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
圣经
资源
计划
奉献