Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • 新标点和合本 - 你要这样告诉他,耶和华如此说:我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要这样告诉他,耶和华如此说:看哪,我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要这样告诉他,耶和华如此说:看哪,我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 当代译本 - 我要告诉你,耶和华说,‘我必在整个大地上拆毁我所建立的,铲除我所栽培的。
  • 圣经新译本 - 耶和华对耶利米说:“你要这样对他说:‘耶和华这样说:看哪!我所建立的,我必拆毁;我所栽种的,我必拔除。我必这样对待全地。
  • 现代标点和合本 - 你要这样告诉他:‘耶和华如此说:我所建立的我必拆毁,我所栽植的我必拔出,在全地我都如此行。
  • 和合本(拼音版) - 你要这样告诉他,耶和华如此说:我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出。在全地我都如此行。
  • New International Version - But the Lord has told me to say to you, ‘This is what the Lord says: I will overthrow what I have built and uproot what I have planted, throughout the earth.
  • New International Reader's Version - But here is what the Lord has told me to say to you, Baruch. ‘The Lord says, “I will destroy what I have built up. I will pull up by the roots what I have planted. I will do this throughout the earth.
  • English Standard Version - Thus shall you say to him, Thus says the Lord: Behold, what I have built I am breaking down, and what I have planted I am plucking up—that is, the whole land.
  • New Living Translation - “Baruch, this is what the Lord says: ‘I will destroy this nation that I built. I will uproot what I planted.
  • The Message - “But God says, ‘Look around. What I’ve built I’m about to wreck, and what I’ve planted I’m about to rip up. And I’m doing it everywhere—all over the whole earth! So forget about making any big plans for yourself. Things are going to get worse before they get better. But don’t worry. I’ll keep you alive through the whole business.’”
  • Christian Standard Bible - “This is what you are to say to him: ‘This is what the Lord says: “What I have built I am about to demolish, and what I have planted I am about to uproot  — the whole land!
  • New American Standard Bible - This is what you are to say to him: ‘This is what the Lord says: “Behold, what I have built I am going to tear down, and what I have planted I am going to uproot, that is, all the people of the land.”
  • New King James Version - “Thus you shall say to him, ‘Thus says the Lord: “Behold, what I have built I will break down, and what I have planted I will pluck up, that is, this whole land.
  • Amplified Bible - Say this to him, ‘The Lord speaks in this way, “Behold, what I have built I will break down, and that which I have planted I will uproot, that is, the whole land.”
  • American Standard Version - Thus shalt thou say unto him, Thus saith Jehovah: Behold, that which I have built will I break down, and that which I have planted I will pluck up; and this in the whole land.
  • King James Version - Thus shalt thou say unto him, The Lord saith thus; Behold, that which I have built will I break down, and that which I have planted I will pluck up, even this whole land.
  • New English Translation - The Lord told Jeremiah, “Tell Baruch, ‘The Lord says, “I am about to tear down what I have built and to uproot what I have planted. I will do this throughout the whole earth.
  • World English Bible - “You shall tell him, Yahweh says: ‘Behold, that which I have built, I will break down, and that which I have planted I will pluck up; and this in the whole land.
  • 新標點和合本 - 你要這樣告訴他,耶和華如此說:我所建立的,我必拆毀;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要這樣告訴他,耶和華如此說:看哪,我所建立的,我必拆毀;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要這樣告訴他,耶和華如此說:看哪,我所建立的,我必拆毀;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 當代譯本 - 我要告訴你,耶和華說,『我必在整個大地上拆毀我所建立的,剷除我所栽培的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對耶利米說:“你要這樣對他說:‘耶和華這樣說:看哪!我所建立的,我必拆毀;我所栽種的,我必拔除。我必這樣對待全地。
  • 呂振中譯本 - 如今 永恆主這麼說:看吧,我所建立的我必傾覆;我所栽植的我必拔除; 拔除 全轄地。
  • 現代標點和合本 - 你要這樣告訴他:『耶和華如此說:我所建立的我必拆毀,我所栽植的我必拔出,在全地我都如此行。
  • 文理和合譯本 - 耶和華命我告爾曰、耶和華云、我所建者、必毀之、我所植者、必拔之、全地皆然、
  • 文理委辦譯本 - 惟我耶和華告爾、曰、昔予建造斯邦、加以栽植、後必殲滅、拔其根株、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命我 耶利米 告爾 巴錄 曰、主如是云、我所建造、後我毀之、我所栽植、後我拔之、天下俱如是、
  • Nueva Versión Internacional - »”Pues le dirás que así dice el Señor: ‘Voy a destruir lo que he construido, y a arrancar lo que he plantado; es decir, arrasaré con toda esta tierra.
  • 현대인의 성경 - 보라, 나 여호와는 온 땅에서 내가 세운 것을 헐고 내가 심은 것을 모조리 뽑아 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи ему: «Так говорит Господь: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • Восточный перевод - Скажи ему: «Так говорит Вечный: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи ему: «Так говорит Вечный: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи ему: «Так говорит Вечный: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu lui diras donc ceci : Voici ce que déclare l’Eternel : Regarde. Ce que j’avais bâti, je le détruis, et ce que j’avais planté, je l’arrache. Il en est ainsi à travers tout le pays.
  • リビングバイブル - こう言うバルクに、次のように答えてやりなさい。わたしは、わたしの建てたこの国を壊し、わたしの築いたものを引き抜く。
  • Nova Versão Internacional - “Mas o Senhor manda-me dizer-lhe: ‘Assim diz o Senhor: Destruirei o que edifiquei e arrancarei o que plantei em toda esta terra.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage dir: Was ich in diesem Land aufgebaut habe, zerstöre ich wieder, und was ich eingepflanzt habe, reiße ich wieder aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “จงบอกบารุคว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่าเราจะทลายสิ่งที่เราสร้างและถอนรากสิ่งที่เราปลูกทั่วดินแดนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ไป​บอก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ ‘ดู​เถิด เรา​จะ​โค่น​สิ่ง​ที่​เรา​ได้​สร้าง และ​เรา​จะ​ถอน​ราก​สิ่ง​ที่​เรา​ได้​ปลูก นั่น​คือ​ทั้ง​แผ่นดิน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • 新标点和合本 - 你要这样告诉他,耶和华如此说:我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要这样告诉他,耶和华如此说:看哪,我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要这样告诉他,耶和华如此说:看哪,我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 当代译本 - 我要告诉你,耶和华说,‘我必在整个大地上拆毁我所建立的,铲除我所栽培的。
  • 圣经新译本 - 耶和华对耶利米说:“你要这样对他说:‘耶和华这样说:看哪!我所建立的,我必拆毁;我所栽种的,我必拔除。我必这样对待全地。
  • 现代标点和合本 - 你要这样告诉他:‘耶和华如此说:我所建立的我必拆毁,我所栽植的我必拔出,在全地我都如此行。
  • 和合本(拼音版) - 你要这样告诉他,耶和华如此说:我所建立的,我必拆毁;我所栽植的,我必拔出。在全地我都如此行。
  • New International Version - But the Lord has told me to say to you, ‘This is what the Lord says: I will overthrow what I have built and uproot what I have planted, throughout the earth.
  • New International Reader's Version - But here is what the Lord has told me to say to you, Baruch. ‘The Lord says, “I will destroy what I have built up. I will pull up by the roots what I have planted. I will do this throughout the earth.
  • English Standard Version - Thus shall you say to him, Thus says the Lord: Behold, what I have built I am breaking down, and what I have planted I am plucking up—that is, the whole land.
  • New Living Translation - “Baruch, this is what the Lord says: ‘I will destroy this nation that I built. I will uproot what I planted.
  • The Message - “But God says, ‘Look around. What I’ve built I’m about to wreck, and what I’ve planted I’m about to rip up. And I’m doing it everywhere—all over the whole earth! So forget about making any big plans for yourself. Things are going to get worse before they get better. But don’t worry. I’ll keep you alive through the whole business.’”
  • Christian Standard Bible - “This is what you are to say to him: ‘This is what the Lord says: “What I have built I am about to demolish, and what I have planted I am about to uproot  — the whole land!
  • New American Standard Bible - This is what you are to say to him: ‘This is what the Lord says: “Behold, what I have built I am going to tear down, and what I have planted I am going to uproot, that is, all the people of the land.”
  • New King James Version - “Thus you shall say to him, ‘Thus says the Lord: “Behold, what I have built I will break down, and what I have planted I will pluck up, that is, this whole land.
  • Amplified Bible - Say this to him, ‘The Lord speaks in this way, “Behold, what I have built I will break down, and that which I have planted I will uproot, that is, the whole land.”
  • American Standard Version - Thus shalt thou say unto him, Thus saith Jehovah: Behold, that which I have built will I break down, and that which I have planted I will pluck up; and this in the whole land.
  • King James Version - Thus shalt thou say unto him, The Lord saith thus; Behold, that which I have built will I break down, and that which I have planted I will pluck up, even this whole land.
  • New English Translation - The Lord told Jeremiah, “Tell Baruch, ‘The Lord says, “I am about to tear down what I have built and to uproot what I have planted. I will do this throughout the whole earth.
  • World English Bible - “You shall tell him, Yahweh says: ‘Behold, that which I have built, I will break down, and that which I have planted I will pluck up; and this in the whole land.
  • 新標點和合本 - 你要這樣告訴他,耶和華如此說:我所建立的,我必拆毀;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要這樣告訴他,耶和華如此說:看哪,我所建立的,我必拆毀;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要這樣告訴他,耶和華如此說:看哪,我所建立的,我必拆毀;我所栽植的,我必拔出;在全地我都如此行。
  • 當代譯本 - 我要告訴你,耶和華說,『我必在整個大地上拆毀我所建立的,剷除我所栽培的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對耶利米說:“你要這樣對他說:‘耶和華這樣說:看哪!我所建立的,我必拆毀;我所栽種的,我必拔除。我必這樣對待全地。
  • 呂振中譯本 - 如今 永恆主這麼說:看吧,我所建立的我必傾覆;我所栽植的我必拔除; 拔除 全轄地。
  • 現代標點和合本 - 你要這樣告訴他:『耶和華如此說:我所建立的我必拆毀,我所栽植的我必拔出,在全地我都如此行。
  • 文理和合譯本 - 耶和華命我告爾曰、耶和華云、我所建者、必毀之、我所植者、必拔之、全地皆然、
  • 文理委辦譯本 - 惟我耶和華告爾、曰、昔予建造斯邦、加以栽植、後必殲滅、拔其根株、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命我 耶利米 告爾 巴錄 曰、主如是云、我所建造、後我毀之、我所栽植、後我拔之、天下俱如是、
  • Nueva Versión Internacional - »”Pues le dirás que así dice el Señor: ‘Voy a destruir lo que he construido, y a arrancar lo que he plantado; es decir, arrasaré con toda esta tierra.
  • 현대인의 성경 - 보라, 나 여호와는 온 땅에서 내가 세운 것을 헐고 내가 심은 것을 모조리 뽑아 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи ему: «Так говорит Господь: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • Восточный перевод - Скажи ему: «Так говорит Вечный: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи ему: «Так говорит Вечный: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи ему: «Так говорит Вечный: Я разрушу то, что построил, и искореню то, что насадил, во всей этой стране.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu lui diras donc ceci : Voici ce que déclare l’Eternel : Regarde. Ce que j’avais bâti, je le détruis, et ce que j’avais planté, je l’arrache. Il en est ainsi à travers tout le pays.
  • リビングバイブル - こう言うバルクに、次のように答えてやりなさい。わたしは、わたしの建てたこの国を壊し、わたしの築いたものを引き抜く。
  • Nova Versão Internacional - “Mas o Senhor manda-me dizer-lhe: ‘Assim diz o Senhor: Destruirei o que edifiquei e arrancarei o que plantei em toda esta terra.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage dir: Was ich in diesem Land aufgebaut habe, zerstöre ich wieder, und was ich eingepflanzt habe, reiße ich wieder aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “จงบอกบารุคว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่าเราจะทลายสิ่งที่เราสร้างและถอนรากสิ่งที่เราปลูกทั่วดินแดนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ไป​บอก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ ‘ดู​เถิด เรา​จะ​โค่น​สิ่ง​ที่​เรา​ได้​สร้าง และ​เรา​จะ​ถอน​ราก​สิ่ง​ที่​เรา​ได้​ปลูก นั่น​คือ​ทั้ง​แผ่นดิน
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
圣经
资源
计划
奉献