逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
- 新标点和合本 - 人必将你的后妃和你的儿女带到迦勒底人那里;你也不得脱离他们的手,必被巴比伦王的手捉住;你也必使这城被火焚烧。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人必将你的后妃和你的儿女带到迦勒底人那里;你也不得脱离他们的手,必被巴比伦王的手捉住,这城也必被火焚烧 。”
- 和合本2010(神版-简体) - “人必将你的后妃和你的儿女带到迦勒底人那里;你也不得脱离他们的手,必被巴比伦王的手捉住,这城也必被火焚烧 。”
- 当代译本 - “你的嫔妃和儿女必被交给迦勒底人,你也逃不掉,必被巴比伦王所擒。这城也要被付之一炬。”
- 圣经新译本 - 你所有的后妃和你的儿女,都必被带出来,去到迦勒底人那里;你自己也不能从他们的手里逃脱,因为你必被巴比伦王的手抓住;这城也必被火烧毁(“这城也必被火烧毁”有古抄本作“你必放火烧毁这城”)。”
- 现代标点和合本 - 人必将你的后妃和你的儿女带到迦勒底人那里,你也不得脱离他们的手,必被巴比伦王的手捉住,你也必使这城被火焚烧。”
- 和合本(拼音版) - “‘人必将你的后妃和你的儿女带到迦勒底人那里。你也不得脱离他们的手,必被巴比伦王的手捉住,你也必使这城被火焚烧。’”
- New International Version - “All your wives and children will be brought out to the Babylonians. You yourself will not escape from their hands but will be captured by the king of Babylon; and this city will be burned down.”
- New International Reader's Version - “All your wives and children will be brought out to the Babylonians. You yourself won’t escape from them. You will be captured by the king of Babylon. And this city will be burned down.”
- English Standard Version - All your wives and your sons shall be led out to the Chaldeans, and you yourself shall not escape from their hand, but shall be seized by the king of Babylon, and this city shall be burned with fire.”
- New Living Translation - All your wives and children will be led out to the Babylonians, and you will not escape. You will be seized by the king of Babylon, and this city will be burned down.”
- The Message - “They’ll take all your wives and children and give them to the Chaldeans. And you, don’t think you’ll get out of this—the king of Babylon will seize you and then burn this city to the ground.”
- Christian Standard Bible - All your wives and children will be brought out to the Chaldeans. You yourself will not escape from them, for you will be seized by the king of Babylon and this city will burn.’”
- New American Standard Bible - They are also going to bring out all your wives and your sons to the Chaldeans, and you yourself will not escape from their hand, but will be seized by the hand of the king of Babylon, and this city will be burned with fire.’ ”
- New King James Version - ‘So they shall surrender all your wives and children to the Chaldeans. You shall not escape from their hand, but shall be taken by the hand of the king of Babylon. And you shall cause this city to be burned with fire.’ ”
- Amplified Bible - Also, all your wives and your children will be brought out to the Chaldeans; and you yourself will not escape from their hand, but you will be seized by the king of Babylon, and this city [Jerusalem] will be burned down with fire.’ ”
- American Standard Version - And they shall bring out all thy wives and thy children to the Chaldeans; and thou shalt not escape out of their hand, but shalt be taken by the hand of the king of Babylon: and thou shalt cause this city to be burned with fire.
- King James Version - So they shall bring out all thy wives and thy children to the Chaldeans: and thou shalt not escape out of their hand, but shalt be taken by the hand of the king of Babylon: and thou shalt cause this city to be burned with fire.
- New English Translation - “All your wives and your children will be turned over to the Babylonians. You yourself will not escape from them but will be captured by the king of Babylon. This city will be burned down.”
- World English Bible - They will bring out all your wives and your children to the Chaldeans. You won’t escape out of their hand, but will be taken by the hand of the king of Babylon. You will cause this city to be burned with fire.’”
- 新標點和合本 - 「人必將你的后妃和你的兒女帶到迦勒底人那裏;你也不得脫離他們的手,必被巴比倫王的手捉住;你也必使這城被火焚燒。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人必將你的后妃和你的兒女帶到迦勒底人那裏;你也不得脫離他們的手,必被巴比倫王的手捉住,這城也必被火焚燒 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人必將你的后妃和你的兒女帶到迦勒底人那裏;你也不得脫離他們的手,必被巴比倫王的手捉住,這城也必被火焚燒 。」
- 當代譯本 - 「你的嬪妃和兒女必被交給迦勒底人,你也逃不掉,必被巴比倫王所擒。這城也要被付之一炬。」
- 聖經新譯本 - 你所有的后妃和你的兒女,都必被帶出來,去到迦勒底人那裡;你自己也不能從他們的手裡逃脫,因為你必被巴比倫王的手抓住;這城也必被火燒毀(“這城也必被火燒毀”有古抄本作“你必放火燒毀這城”)。”
- 呂振中譯本 - 人必將你所有的后妃和你的兒女都帶出到 迦勒底 人那裏;你自己也不能逃脫他們的手;你乃是要被 巴比倫 王的手捉住;這城也必被火焚燒 。』
- 現代標點和合本 - 人必將你的后妃和你的兒女帶到迦勒底人那裡,你也不得脫離他們的手,必被巴比倫王的手捉住,你也必使這城被火焚燒。」
- 文理和合譯本 - 爾之妻孥、必被攜出、至迦勒底人、爾亦不得脫於其手、必為巴比倫王之手所擒、且使斯邑被焚、
- 文理委辦譯本 - 人將曳爾妻子、見迦勒底人、爾亦不能脫其手、必為巴比倫王所獲、斯邑必焚以火、皆爾自取。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人將曳爾后妃眾子見 迦勒底 人、爾亦不能脫於其手、必為 巴比倫 王所擒、爾亦使此邑被火焚燬、
- Nueva Versión Internacional - »Todas las mujeres y los hijos de Su Majestad serán entregados a los babilonios, y ni Su Majestad podrá escapar, sino que caerá bajo el poder del rey de Babilonia, y la ciudad será incendiada».
- 현대인의 성경 - 네 아내들과 자녀들은 바빌로니아 사람들에게 끌려갈 것이며 너도 그들의 손에서 벗어나지 못하고 바빌로니아 왕에게 사로잡힐 것이다. 그리고 이 성은 불에 타서 잿더미가 되고 말 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Всех твоих жен и детей выведут к халдеям. Ты и сам не спасешься от их рук, но будешь схвачен царем Вавилона, а этот город будет сожжен .
- Восточный перевод - Всех твоих жён и детей выведут к вавилонянам. Ты и сам не спасёшься от их рук, но будешь схвачен царём Вавилона, а этот город будет сожжён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех твоих жён и детей выведут к вавилонянам. Ты и сам не спасёшься от их рук, но будешь схвачен царём Вавилона, а этот город будет сожжён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех твоих жён и детей выведут к вавилонянам. Ты и сам не спасёшься от их рук, но будешь схвачен царём Вавилона, а этот город будет сожжён.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutes tes femmes et tes enfants vont être emmenés d’ici aux Chaldéens et tu ne leur échapperas pas, car le roi de Babylone se saisira de toi et cette ville sera incendiée.
- リビングバイブル - ご家族はみな、バビロニヤ人の前に引き出されます。王ご自身も同じ目に会います。あなたはバビロン王に捕らえられ、町は焼け野原になります。」
- Nova Versão Internacional - “Todas as suas mulheres e os seus filhos serão levados aos babilônios. Você mesmo não escapará das mãos deles, mas será capturado pelo rei da Babilônia; e esta cidade será incendiada.”
- Hoffnung für alle - Ja, alle deine Frauen und Kinder wird man zu den Babyloniern hinausführen, und auch du wirst ihnen nicht entkommen. Man wird dich dem König von Babylonien gefangen vorführen. Und Jerusalem wird niedergebrannt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนมเหสีและโอรสธิดาทั้งปวงของฝ่าพระบาทจะถูกนำออกมาให้ชาวบาบิโลน ฝ่าพระบาทเองจะหนีไม่พ้นเงื้อมมือของพวกเขา แต่จะถูกกษัตริย์บาบิโลนคุมตัวไว้และกรุงนี้จะถูกเผา ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาภรรยาและบุตรชายของท่านจะถูกนำออกไปมอบแก่ชาวเคลเดีย และท่านเองจะหนีไม่รอดจากมือของพวกเขา แต่จะถูกกษัตริย์แห่งบาบิโลนจับกุม และเมืองนี้จะถูกไฟไหม้”
交叉引用
- Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
- Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
- Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
- Giê-rê-mi 52:12 - Ngày mười tháng năm, năm thứ mười chín đời Vua Nê-bu-cát-nết-sa trị vì, Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ và là cận thần của vua Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
- Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
- Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
- Giê-rê-mi 41:10 - Ích-ma-ên bắt làm tù binh các công chúa và dân chúng còn sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan để lại Mích-pa dưới quyền cai trị của Ghê-đa-lia, rồi dẫn hết qua xứ Am-môn.