Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Giê-rê-mi bảo Ba-rúc: “Tôi còn bị giam cầm và không được lên Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 耶利米吩咐巴录说:“我被拘管,不能进耶和华的殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米吩咐巴录说:“我被禁止,不能进耶和华的殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米吩咐巴录说:“我被禁止,不能进耶和华的殿。
  • 当代译本 - 耶利米对他说:“我被囚禁,不能进入耶和华的殿,
  • 圣经新译本 - 耶利米吩咐巴录说:“我被阻止,不能进耶和华的殿里去。
  • 现代标点和合本 - 耶利米吩咐巴录说:“我被拘管,不能进耶和华的殿,
  • 和合本(拼音版) - 耶利米吩咐巴录说:“我被拘管,不能进耶和华的殿。
  • New International Version - Then Jeremiah told Baruch, “I am restricted; I am not allowed to go to the Lord’s temple.
  • New International Reader's Version - Then Jeremiah said to him, “I’m not allowed to go to the Lord’s temple.
  • English Standard Version - And Jeremiah ordered Baruch, saying, “I am banned from going to the house of the Lord,
  • New Living Translation - Then Jeremiah said to Baruch, “I am a prisoner here and unable to go to the Temple.
  • The Message - Then Jeremiah told Baruch, “I’m blacklisted. I can’t go into God’s Temple, so you’ll have to go in my place. Go into the Temple and read everything you’ve written at my dictation. Wait for a day of fasting when everyone is there to hear you. And make sure that all the people who come from the Judean villages hear you.
  • Christian Standard Bible - Then Jeremiah commanded Baruch, “I am restricted; I cannot enter the temple of the Lord,
  • New American Standard Bible - Jeremiah then commanded Baruch, saying, “I am restricted; I cannot go into the house of the Lord.
  • New King James Version - And Jeremiah commanded Baruch, saying, “I am confined, I cannot go into the house of the Lord.
  • Amplified Bible - Jeremiah commanded Baruch, saying, “I am [in hiding, virtually] restrained; I cannot go into the house of the Lord.
  • American Standard Version - And Jeremiah commanded Baruch, saying, I am shut up; I cannot go into the house of Jehovah:
  • King James Version - And Jeremiah commanded Baruch, saying, I am shut up; I cannot go into the house of the Lord:
  • New English Translation - Then Jeremiah told Baruch, “I am no longer allowed to go into the Lord’s temple.
  • World English Bible - Jeremiah commanded Baruch, saying, “I am restricted. I can’t go into Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 耶利米吩咐巴錄說:「我被拘管,不能進耶和華的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米吩咐巴錄說:「我被禁止,不能進耶和華的殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米吩咐巴錄說:「我被禁止,不能進耶和華的殿。
  • 當代譯本 - 耶利米對他說:「我被囚禁,不能進入耶和華的殿,
  • 聖經新譯本 - 耶利米吩咐巴錄說:“我被阻止,不能進耶和華的殿裡去。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 吩咐 巴錄 說:『我有阻礙、不能進永恆主的殿;
  • 現代標點和合本 - 耶利米吩咐巴錄說:「我被拘管,不能進耶和華的殿,
  • 文理和合譯本 - 耶利米命巴錄曰、我被幽禁、不能詣耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米告巴錄曰、我囚於獄、不能詣耶和華殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 告 巴錄 曰、我囚於獄、不能詣主之殿、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Jeremías le dio esta orden a Baruc: «Estoy detenido y no puedo ir a la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 바룩에게 이렇게 말하였다. “나는 이제 여호와의 집에 들어갈 수 없는 몸이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в дом Господень.
  • Восточный перевод - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в храм Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jérémie donna les instructions suivantes à Baruch : Je suis retenu et je me trouve dans l’impossibilité de me rendre au Temple.
  • リビングバイブル - 書き終わったあと、エレミヤはバルクに言いました。「私は囚人の身だから、
  • Nova Versão Internacional - Depois Jeremias disse a Baruque: “Estou preso; não posso ir ao templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Dann gab Jeremia ihm den Auftrag: »Ich darf den Tempel nicht mehr betreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยเรมีย์บอกบารุคว่า “เราถูกกักกัน จึงไม่สามารถไปยังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์​สั่ง​บารุค​ว่า “ข้าพเจ้า​ถูก​ห้าม​ไม่​ให้​เข้า​ไป​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giê-rê-mi 38:28 - Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ cho đến ngày kinh thành Giê-ru-sa-lem bị chiếm đóng.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Giê-rê-mi 33:1 - Trong thời gian Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ, Chúa Hằng Hữu ban cho ông sứ điệp thứ hai:
  • Giê-rê-mi 32:2 - Lúc ấy, quân đội Ba-by-lôn đang bao vây Giê-ru-sa-lem, còn Giê-rê-mi đang bị giam cầm trong sân thị vệ tại cung điện hoàng gia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Giê-rê-mi bảo Ba-rúc: “Tôi còn bị giam cầm và không được lên Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 耶利米吩咐巴录说:“我被拘管,不能进耶和华的殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米吩咐巴录说:“我被禁止,不能进耶和华的殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米吩咐巴录说:“我被禁止,不能进耶和华的殿。
  • 当代译本 - 耶利米对他说:“我被囚禁,不能进入耶和华的殿,
  • 圣经新译本 - 耶利米吩咐巴录说:“我被阻止,不能进耶和华的殿里去。
  • 现代标点和合本 - 耶利米吩咐巴录说:“我被拘管,不能进耶和华的殿,
  • 和合本(拼音版) - 耶利米吩咐巴录说:“我被拘管,不能进耶和华的殿。
  • New International Version - Then Jeremiah told Baruch, “I am restricted; I am not allowed to go to the Lord’s temple.
  • New International Reader's Version - Then Jeremiah said to him, “I’m not allowed to go to the Lord’s temple.
  • English Standard Version - And Jeremiah ordered Baruch, saying, “I am banned from going to the house of the Lord,
  • New Living Translation - Then Jeremiah said to Baruch, “I am a prisoner here and unable to go to the Temple.
  • The Message - Then Jeremiah told Baruch, “I’m blacklisted. I can’t go into God’s Temple, so you’ll have to go in my place. Go into the Temple and read everything you’ve written at my dictation. Wait for a day of fasting when everyone is there to hear you. And make sure that all the people who come from the Judean villages hear you.
  • Christian Standard Bible - Then Jeremiah commanded Baruch, “I am restricted; I cannot enter the temple of the Lord,
  • New American Standard Bible - Jeremiah then commanded Baruch, saying, “I am restricted; I cannot go into the house of the Lord.
  • New King James Version - And Jeremiah commanded Baruch, saying, “I am confined, I cannot go into the house of the Lord.
  • Amplified Bible - Jeremiah commanded Baruch, saying, “I am [in hiding, virtually] restrained; I cannot go into the house of the Lord.
  • American Standard Version - And Jeremiah commanded Baruch, saying, I am shut up; I cannot go into the house of Jehovah:
  • King James Version - And Jeremiah commanded Baruch, saying, I am shut up; I cannot go into the house of the Lord:
  • New English Translation - Then Jeremiah told Baruch, “I am no longer allowed to go into the Lord’s temple.
  • World English Bible - Jeremiah commanded Baruch, saying, “I am restricted. I can’t go into Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 耶利米吩咐巴錄說:「我被拘管,不能進耶和華的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米吩咐巴錄說:「我被禁止,不能進耶和華的殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米吩咐巴錄說:「我被禁止,不能進耶和華的殿。
  • 當代譯本 - 耶利米對他說:「我被囚禁,不能進入耶和華的殿,
  • 聖經新譯本 - 耶利米吩咐巴錄說:“我被阻止,不能進耶和華的殿裡去。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 吩咐 巴錄 說:『我有阻礙、不能進永恆主的殿;
  • 現代標點和合本 - 耶利米吩咐巴錄說:「我被拘管,不能進耶和華的殿,
  • 文理和合譯本 - 耶利米命巴錄曰、我被幽禁、不能詣耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米告巴錄曰、我囚於獄、不能詣耶和華殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 告 巴錄 曰、我囚於獄、不能詣主之殿、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Jeremías le dio esta orden a Baruc: «Estoy detenido y no puedo ir a la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 바룩에게 이렇게 말하였다. “나는 이제 여호와의 집에 들어갈 수 없는 몸이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в дом Господень.
  • Восточный перевод - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Иеремия сказал Баруху: – Мне запрещено входить в храм Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jérémie donna les instructions suivantes à Baruch : Je suis retenu et je me trouve dans l’impossibilité de me rendre au Temple.
  • リビングバイブル - 書き終わったあと、エレミヤはバルクに言いました。「私は囚人の身だから、
  • Nova Versão Internacional - Depois Jeremias disse a Baruque: “Estou preso; não posso ir ao templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Dann gab Jeremia ihm den Auftrag: »Ich darf den Tempel nicht mehr betreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยเรมีย์บอกบารุคว่า “เราถูกกักกัน จึงไม่สามารถไปยังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์​สั่ง​บารุค​ว่า “ข้าพเจ้า​ถูก​ห้าม​ไม่​ให้​เข้า​ไป​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giê-rê-mi 38:28 - Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ cho đến ngày kinh thành Giê-ru-sa-lem bị chiếm đóng.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Giê-rê-mi 33:1 - Trong thời gian Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ, Chúa Hằng Hữu ban cho ông sứ điệp thứ hai:
  • Giê-rê-mi 32:2 - Lúc ấy, quân đội Ba-by-lôn đang bao vây Giê-ru-sa-lem, còn Giê-rê-mi đang bị giam cầm trong sân thị vệ tại cung điện hoàng gia.
圣经
资源
计划
奉献