逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
- 新标点和合本 - 犹底念了三四篇(或作“行”),王就用文士的刀将书卷割破,扔在火盆中,直到全卷在火中烧尽了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹底念了三、四段 ,王就用文士的刀把书卷割破,丢在火盆里,直到全卷在火中烧尽了。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹底念了三、四段 ,王就用文士的刀把书卷割破,丢在火盆里,直到全卷在火中烧尽了。
- 当代译本 - 王和臣仆听了这些话,既不惧怕,也没有撕裂衣服。犹底每读三四段,王就用书记的小刀把那几段割下来扔进火盆里,直到全卷被烧毁。
- 圣经新译本 - 每逢犹底宣读完三四段,王就用书记的小刀把书割破,丢进盆中的火里,直到全卷都在盆中的火里烧尽了。
- 现代标点和合本 - 犹底念了三四篇 ,王就用文士的刀将书卷割破,扔在火盆中,直到全卷在火中烧尽了。
- 和合本(拼音版) - 犹底念了三、四篇 ,王就用文士的刀将书卷割破,扔在火盆中,直到全卷在火中烧尽了。
- New International Version - Whenever Jehudi had read three or four columns of the scroll, the king cut them off with a scribe’s knife and threw them into the firepot, until the entire scroll was burned in the fire.
- New International Reader's Version - Jehudi read three or four sections from the scroll. Then the king cut them off with a secretary’s knife. He threw them into the fire pot. He did that until the entire scroll was burned up in the fire.
- English Standard Version - As Jehudi read three or four columns, the king would cut them off with a knife and throw them into the fire in the fire pot, until the entire scroll was consumed in the fire that was in the fire pot.
- New Living Translation - Each time Jehudi finished reading three or four columns, the king took a knife and cut off that section of the scroll. He then threw it into the fire, section by section, until the whole scroll was burned up.
- Christian Standard Bible - As soon as Jehudi would read three or four columns, Jehoiakim would cut the scroll with a scribe’s knife and throw the columns into the fire in the hearth until the entire scroll was consumed by the fire in the hearth.
- New American Standard Bible - And when Jehudi had read three or four columns, the king cut it with a scribe’s knife and threw it into the fire that was in the brazier, until all of the scroll was consumed in the fire that was in the brazier.
- New King James Version - And it happened, when Jehudi had read three or four columns, that the king cut it with the scribe’s knife and cast it into the fire that was on the hearth, until all the scroll was consumed in the fire that was on the hearth.
- Amplified Bible - And after Jehudi had read three or four columns [of the scroll], King Jehoiakim would cut off that portion with a scribe’s knife and throw it into the fire that was in the brazier, until the [entire] scroll was consumed by the fire.
- American Standard Version - And it came to pass, when Jehudi had read three or four leaves, that the king cut it with the penknife, and cast it into the fire that was in the brazier, until all the roll was consumed in the fire that was in the brazier.
- King James Version - And it came to pass, that when Jehudi had read three or four leaves, he cut it with the penknife, and cast it into the fire that was on the hearth, until all the roll was consumed in the fire that was on the hearth.
- New English Translation - As soon as Jehudi had read three or four columns of the scroll, the king would cut them off with a penknife and throw them on the fire in the firepot. He kept doing so until the whole scroll was burned up in the fire.
- World English Bible - When Jehudi had read three or four leaves, the king cut it with the penknife, and cast it into the fire that was in the brazier, until all the scroll was consumed in the fire that was in the brazier.
- 新標點和合本 - 猶底念了三四篇(或譯:行),王就用文士的刀將書卷割破,扔在火盆中,直到全卷在火中燒盡了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶底念了三、四段 ,王就用文士的刀把書卷割破,丟在火盆裏,直到全卷在火中燒盡了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶底念了三、四段 ,王就用文士的刀把書卷割破,丟在火盆裏,直到全卷在火中燒盡了。
- 當代譯本 - 王和臣僕聽了這些話,既不懼怕,也沒有撕裂衣服。猶底每讀三四段,王就用書記的小刀把那幾段割下來扔進火盆裡,直到全卷被燒毀。
- 聖經新譯本 - 每逢猶底宣讀完三四段,王就用書記的小刀把書割破,丟進盆中的火裡,直到全卷都在盆中的火裡燒盡了。
- 呂振中譯本 - 猶底 念了三四欄, 王 就用祕書的刀將卷頁割掉,扔在火盆中的火裏,直到全卷都在火盆中的火裏燒盡了。
- 現代標點和合本 - 猶底念了三四篇 ,王就用文士的刀將書卷割破,扔在火盆中,直到全卷在火中燒盡了。
- 文理和合譯本 - 猶底誦竟三四篇、王以書刀割之、投諸爐火、迨卷盡焚、
- 文理委辦譯本 - 猶底誦三四篇、遂以削簡之刀割之、投之於爐、全卷悉焚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶底 讀三四行、王遂以繕寫所用之刀割之、投於鑪之火中、待卷焚盡於鑪之火中、
- Nueva Versión Internacional - A medida que Yehudi terminaba de leer tres o cuatro columnas, el rey las cortaba con un estilete de escriba y las echaba al fuego del brasero. Así lo hizo con todo el rollo, hasta que este se consumió en el fuego.
- 현대인의 성경 - 여후디가 세 편 네 편씩 읽어나갈 때마다 왕은 작은 칼로 그것을 계속 잘라서 화로에 던져 넣어 결국 두루마리 전체를 다 태워 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Когда Иегудий прочитывал три или четыре столбца свитка, царь отрезал их писарским ножом и бросал в камин. Он делал так до тех пор, пока в огне не сгорел весь свиток.
- Восточный перевод - Когда Иегуди прочитывал три или четыре столбца свитка, царь отрезал их писарским ножом и бросал в жаровню. Он делал так до тех пор, пока в огне не сгорел весь свиток.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иегуди прочитывал три или четыре столбца свитка, царь отрезал их писарским ножом и бросал в жаровню. Он делал так до тех пор, пока в огне не сгорел весь свиток.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иегуди прочитывал три или четыре столбца свитка, царь отрезал их писарским ножом и бросал в жаровню. Он делал так до тех пор, пока в огне не сгорел весь свиток.
- La Bible du Semeur 2015 - Chaque fois que Yehoudi avait lu trois ou quatre colonnes du rouleau, le roi les coupait avec le canif du secrétaire et les jetait au feu dans le brasero, jusqu’à ce que tout le rouleau soit passé au feu dans le brasero.
- リビングバイブル - エフディが三、四段読むたびに、王はナイフでその部分を切り裂き、火に投げ入れたので、とうとう巻物は全部灰になってしまいました。
- Nova Versão Internacional - Assim que Jeudi terminava de ler três ou quatro colunas, o rei as cortava com uma faca de escrivão e as atirava no braseiro, até que o rolo inteiro foi queimado no braseiro.
- Hoffnung für alle - Sobald Jehudi drei oder vier Spalten vorgelesen hatte, schnitt der König sie mit einem Federmesser ab und warf sie ins Feuer, bis er die ganze Schriftrolle verbrannt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครั้งที่เยฮูดีอ่านหนังสือม้วนไปได้สามสี่ตอน กษัตริย์จะทรงใช้มีดของอาลักษณ์ตัดส่วนนั้นออกและเหวี่ยงทิ้งลงไปในไฟ จนกระทั่งหนังสือม้วนทั้งหมดถูกเผา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเยฮูดีอ่านได้ 3-4 ตอน กษัตริย์ก็จะใช้มีดตัดออก และโยนทิ้งในเตาผิงไฟ จนกระทั่งหนังสือทั้งม้วนถูกเผาไฟในเตาผิงหมด
交叉引用
- Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
- Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
- Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
- Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
- Y-sai 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
- Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
- Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
- Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”