Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • 新标点和合本 - 后来却又反悔,叫所任去自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但后来他们又反悔,叫被释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但后来他们又反悔,叫被释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 当代译本 - 但事后他们却反悔,抓回先前释放的男女奴隶,再次奴役他们。
  • 圣经新译本 - 但后来他们反悔,把他们释放了的奴婢叫回来,强迫他们再作奴婢。
  • 现代标点和合本 - 后来却又反悔,叫所任去自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • 和合本(拼音版) - 后来却又反悔,叫所任去自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • New International Version - But afterward they changed their minds and took back the slaves they had freed and enslaved them again.
  • New International Reader's Version - But later they changed their minds. They took back the people they had set free. They made them slaves again.
  • English Standard Version - But afterward they turned around and took back the male and female slaves they had set free, and brought them into subjection as slaves.
  • New Living Translation - but later they changed their minds. They took back the men and women they had freed, forcing them to be slaves again.
  • The Message - But a little while later, they reneged on the covenant, broke their promise and forced their former slaves to become slaves again.
  • Christian Standard Bible - Afterward, however, they changed their minds and took back their male and female slaves they had let go free and forced them to become slaves again.
  • New American Standard Bible - But afterward they turned around and took back the male servants and the female servants whom they had set free, and brought them into subjection as male servants and as female servants.
  • New King James Version - But afterward they changed their minds and made the male and female slaves return, whom they had set free, and brought them into subjection as male and female slaves.
  • Amplified Bible - But afterward they backed out [of the covenant] and made the male servants and the female servants whom they had set free return [to them], and brought the male servants and the female servants again into servitude.
  • American Standard Version - but afterwards they turned, and caused the servants and the handmaids, whom they had let go free, to return, and brought them into subjection for servants and for handmaids.
  • King James Version - But afterward they turned, and caused the servants and the handmaids, whom they had let go free, to return, and brought them into subjection for servants and for handmaids.
  • New English Translation - But later they had changed their minds. They had taken back their male and female slaves that they had freed and forced them to be slaves again.
  • World English Bible - but afterwards they turned, and caused the servants and the handmaids, whom they had let go free, to return, and brought them into subjection for servants and for handmaids.
  • 新標點和合本 - 後來卻又反悔,叫所任去自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但後來他們又反悔,叫被釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但後來他們又反悔,叫被釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 當代譯本 - 但事後他們卻反悔,抓回先前釋放的男女奴隸,再次奴役他們。
  • 聖經新譯本 - 但後來他們反悔,把他們釋放了的奴婢叫回來,強迫他們再作奴婢。
  • 呂振中譯本 - 以後卻又後悔,叫所送出去自由的奴僕婢女又回來,強迫他們做僕婢。
  • 現代標點和合本 - 後來卻又反悔,叫所任去自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 文理和合譯本 - 後乃反悔、令其所釋僕婢、歸而事之、仍為僕婢、
  • 文理委辦譯本 - 既而悔所釋之僕婢、仍使服事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既而後悔、以所釋任意自由之奴婢、復使之歸、強之仍為奴婢、
  • Nueva Versión Internacional - Pero después se retractaron y volvieron a someter a esclavitud a los que habían liberado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 후에 그들은 마음이 변하여 그들이 풀어 준 노예들을 다시 끌어다가 종으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - но потом передумали, вернули назад рабов, которых они отпустили, и снова обратили их в рабство.
  • Восточный перевод - но потом передумали, вернули отпущенных рабов и снова обратили их в рабство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но потом передумали, вернули отпущенных рабов и снова обратили их в рабство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но потом передумали, вернули отпущенных рабов и снова обратили их в рабство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais par la suite, ils revinrent sur leur décision et reprirent leurs anciens esclaves, hommes et femmes, qu’ils avaient affranchis, pour les soumettre de nouveau à la servitude.
  • リビングバイブル - あとで心変わりして、使用人を再び奴隷にしました。
  • Nova Versão Internacional - Mas, depois disso, mudou de ideia e tomou de volta os homens e as mulheres que havia libertado e tornou a escravizá-los.
  • Hoffnung für alle - Doch dann überlegten sie es sich anders, holten ihre Sklaven zurück und zwangen sie wieder zum Dienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลังจากนั้นพวกเขาก็เปลี่ยนใจ และจับทาสที่ปล่อยเป็นไทแล้วกลับมาเป็นทาสอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หลัง​จาก​นั้น พวก​เขา​กลับ​คำ​และ​นำ​ทาส​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​ที่​ได้​รับ​อิสรภาพ​แล้ว กลับ​มา​เป็น​ทาส​อีก
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • 1 Sa-mu-ên 19:8 - Chiến tranh lại nổi lên. Đa-vít cầm quân kháng địch, và giết vô số người Phi-li-tin, quân địch bỏ chạy tán loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:9 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sai ác thần nhập vào Sau-lơ khi vua đang ngồi trong nhà, tay cầm giáo, còn Đa-vít đang khảy đàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Xuất Ai Cập 14:3 - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
  • Xuất Ai Cập 14:9 - Người Ai Cập gồm ngựa, xe, lính kỵ, lính bộ cùng Pha-ra-ôn và quân đội đuổi kịp người Ít-ra-ên, gặp họ đang cắm trại dọc bờ biển gần Phi Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh Sê-phôn.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Xuất Ai Cập 9:35 - Vậy, Pha-ra-ôn không để cho người Ít-ra-ên ra đi, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã báo trước cùng Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:18 - Môi-se rời Pha-ra-ôn, cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
  • Xuất Ai Cập 10:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Ma-thi-ơ 12:44 - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • 新标点和合本 - 后来却又反悔,叫所任去自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但后来他们又反悔,叫被释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但后来他们又反悔,叫被释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 当代译本 - 但事后他们却反悔,抓回先前释放的男女奴隶,再次奴役他们。
  • 圣经新译本 - 但后来他们反悔,把他们释放了的奴婢叫回来,强迫他们再作奴婢。
  • 现代标点和合本 - 后来却又反悔,叫所任去自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • 和合本(拼音版) - 后来却又反悔,叫所任去自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • New International Version - But afterward they changed their minds and took back the slaves they had freed and enslaved them again.
  • New International Reader's Version - But later they changed their minds. They took back the people they had set free. They made them slaves again.
  • English Standard Version - But afterward they turned around and took back the male and female slaves they had set free, and brought them into subjection as slaves.
  • New Living Translation - but later they changed their minds. They took back the men and women they had freed, forcing them to be slaves again.
  • The Message - But a little while later, they reneged on the covenant, broke their promise and forced their former slaves to become slaves again.
  • Christian Standard Bible - Afterward, however, they changed their minds and took back their male and female slaves they had let go free and forced them to become slaves again.
  • New American Standard Bible - But afterward they turned around and took back the male servants and the female servants whom they had set free, and brought them into subjection as male servants and as female servants.
  • New King James Version - But afterward they changed their minds and made the male and female slaves return, whom they had set free, and brought them into subjection as male and female slaves.
  • Amplified Bible - But afterward they backed out [of the covenant] and made the male servants and the female servants whom they had set free return [to them], and brought the male servants and the female servants again into servitude.
  • American Standard Version - but afterwards they turned, and caused the servants and the handmaids, whom they had let go free, to return, and brought them into subjection for servants and for handmaids.
  • King James Version - But afterward they turned, and caused the servants and the handmaids, whom they had let go free, to return, and brought them into subjection for servants and for handmaids.
  • New English Translation - But later they had changed their minds. They had taken back their male and female slaves that they had freed and forced them to be slaves again.
  • World English Bible - but afterwards they turned, and caused the servants and the handmaids, whom they had let go free, to return, and brought them into subjection for servants and for handmaids.
  • 新標點和合本 - 後來卻又反悔,叫所任去自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但後來他們又反悔,叫被釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但後來他們又反悔,叫被釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 當代譯本 - 但事後他們卻反悔,抓回先前釋放的男女奴隸,再次奴役他們。
  • 聖經新譯本 - 但後來他們反悔,把他們釋放了的奴婢叫回來,強迫他們再作奴婢。
  • 呂振中譯本 - 以後卻又後悔,叫所送出去自由的奴僕婢女又回來,強迫他們做僕婢。
  • 現代標點和合本 - 後來卻又反悔,叫所任去自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 文理和合譯本 - 後乃反悔、令其所釋僕婢、歸而事之、仍為僕婢、
  • 文理委辦譯本 - 既而悔所釋之僕婢、仍使服事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既而後悔、以所釋任意自由之奴婢、復使之歸、強之仍為奴婢、
  • Nueva Versión Internacional - Pero después se retractaron y volvieron a someter a esclavitud a los que habían liberado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 후에 그들은 마음이 변하여 그들이 풀어 준 노예들을 다시 끌어다가 종으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - но потом передумали, вернули назад рабов, которых они отпустили, и снова обратили их в рабство.
  • Восточный перевод - но потом передумали, вернули отпущенных рабов и снова обратили их в рабство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но потом передумали, вернули отпущенных рабов и снова обратили их в рабство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но потом передумали, вернули отпущенных рабов и снова обратили их в рабство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais par la suite, ils revinrent sur leur décision et reprirent leurs anciens esclaves, hommes et femmes, qu’ils avaient affranchis, pour les soumettre de nouveau à la servitude.
  • リビングバイブル - あとで心変わりして、使用人を再び奴隷にしました。
  • Nova Versão Internacional - Mas, depois disso, mudou de ideia e tomou de volta os homens e as mulheres que havia libertado e tornou a escravizá-los.
  • Hoffnung für alle - Doch dann überlegten sie es sich anders, holten ihre Sklaven zurück und zwangen sie wieder zum Dienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลังจากนั้นพวกเขาก็เปลี่ยนใจ และจับทาสที่ปล่อยเป็นไทแล้วกลับมาเป็นทาสอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หลัง​จาก​นั้น พวก​เขา​กลับ​คำ​และ​นำ​ทาส​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​ที่​ได้​รับ​อิสรภาพ​แล้ว กลับ​มา​เป็น​ทาส​อีก
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • 1 Sa-mu-ên 19:8 - Chiến tranh lại nổi lên. Đa-vít cầm quân kháng địch, và giết vô số người Phi-li-tin, quân địch bỏ chạy tán loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:9 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sai ác thần nhập vào Sau-lơ khi vua đang ngồi trong nhà, tay cầm giáo, còn Đa-vít đang khảy đàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Xuất Ai Cập 14:3 - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
  • Xuất Ai Cập 14:9 - Người Ai Cập gồm ngựa, xe, lính kỵ, lính bộ cùng Pha-ra-ôn và quân đội đuổi kịp người Ít-ra-ên, gặp họ đang cắm trại dọc bờ biển gần Phi Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh Sê-phôn.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Xuất Ai Cập 9:35 - Vậy, Pha-ra-ôn không để cho người Ít-ra-ên ra đi, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã báo trước cùng Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:18 - Môi-se rời Pha-ra-ôn, cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
  • Xuất Ai Cập 10:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
  • Ma-thi-ơ 12:44 - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • Ma-thi-ơ 12:45 - Nó liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn, cùng vào chiếm cứ tấm lòng ấy. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
圣经
资源
计划
奉献