逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 不像我拉着他们祖宗的手,领他们出埃及地的时候,与他们所立的约。我虽作他们的丈夫,他们却背了我的约。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这约不像我拉着他们祖宗的手,领他们出埃及地的时候与他们所立的约。我虽作他们的丈夫,他们却背了我的约。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这约不像我拉着他们祖宗的手,领他们出埃及地的时候与他们所立的约。我虽作他们的丈夫,他们却背了我的约。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 这约不同于我与他们祖先所立的约,那是我牵着他们祖先的手领他们离开埃及时立的。虽然我是他们的丈夫,他们却违背了我的约。这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 这新约不像从前我拉他们祖先的手,领他们出埃及地的日子,与他们所立的约;我虽然是他们的丈夫,他们却违背了我的约。”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 不像我拉着他们祖宗的手领他们出埃及地的时候,与他们所立的约,我虽做他们的丈夫,他们却背了我的约。”这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 不像我拉着他们祖宗的手,领他们出埃及地的时候,与他们所立的约。我虽作他们的丈夫,他们却背了我的约。这是耶和华说的。
- New International Version - It will not be like the covenant I made with their ancestors when I took them by the hand to lead them out of Egypt, because they broke my covenant, though I was a husband to them, ” declares the Lord.
- New International Reader's Version - It will not be like the covenant I made with their people of long ago. That was when I took them by the hand. I led them out of Egypt. But they broke my covenant. They did it even though I was like a husband to them,” announces the Lord.
- English Standard Version - not like the covenant that I made with their fathers on the day when I took them by the hand to bring them out of the land of Egypt, my covenant that they broke, though I was their husband, declares the Lord.
- New Living Translation - This covenant will not be like the one I made with their ancestors when I took them by the hand and brought them out of the land of Egypt. They broke that covenant, though I loved them as a husband loves his wife,” says the Lord.
- Christian Standard Bible - This one will not be like the covenant I made with their ancestors on the day I took them by the hand to lead them out of the land of Egypt — my covenant that they broke even though I am their master” — the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - not like the covenant which I made with their fathers on the day I took them by the hand to bring them out of the land of Egypt, My covenant which they broke, although I was a husband to them,” declares the Lord.
- New King James Version - not according to the covenant that I made with their fathers in the day that I took them by the hand to lead them out of the land of Egypt, My covenant which they broke, though I was a husband to them, says the Lord.
- Amplified Bible - not like the covenant which I made with their fathers in the day when I took them by the hand to bring them out of the land of Egypt, My covenant which they broke, although I was a husband to them,” says the Lord.
- American Standard Version - not according to the covenant that I made with their fathers in the day that I took them by the hand to bring them out of the land of Egypt; which my covenant they brake, although I was a husband unto them, saith Jehovah.
- King James Version - Not according to the covenant that I made with their fathers in the day that I took them by the hand to bring them out of the land of Egypt; which my covenant they brake, although I was an husband unto them, saith the Lord:
- New English Translation - It will not be like the old covenant that I made with their ancestors when I delivered them from Egypt. For they violated that covenant, even though I was like a faithful husband to them,” says the Lord.
- World English Bible - not according to the covenant that I made with their fathers in the day that I took them by the hand to bring them out of the land of Egypt; which covenant of mine they broke, although I was a husband to them,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 不像我拉着他們祖宗的手,領他們出埃及地的時候,與他們所立的約。我雖作他們的丈夫,他們卻背了我的約。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這約不像我拉着他們祖宗的手,領他們出埃及地的時候與他們所立的約。我雖作他們的丈夫,他們卻背了我的約。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這約不像我拉着他們祖宗的手,領他們出埃及地的時候與他們所立的約。我雖作他們的丈夫,他們卻背了我的約。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 這約不同於我與他們祖先所立的約,那是我牽著他們祖先的手領他們離開埃及時立的。雖然我是他們的丈夫,他們卻違背了我的約。這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 這新約不像從前我拉他們祖先的手,領他們出埃及地的日子,與他們所立的約;我雖然是他們的丈夫,他們卻違背了我的約。”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 不像我拉着他們祖宗的手、 領他們出 埃及 地的日子、 跟他們立的約那樣: 我雖做他們的夫君, 他們卻違犯了我的約: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 不像我拉著他們祖宗的手領他們出埃及地的時候,與他們所立的約,我雖做他們的丈夫,他們卻背了我的約。」這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 非依我與其祖之約、即援其手、導出埃及時所立者、我雖為其夫、彼乃背我約、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 昔我佑厥祖導出埃及、與之立約為彼所爽、我擯之弗顧、今復立約、必不若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非若昔與其祖所立之約、在我援手導彼出 伊及 地之時、我雖為其主、彼仍違背此約、 或作昔我援手導其列祖出伊及之時與彼立約我雖為其主彼仍爽我約今所立之約必不若是 此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - No será un pacto como el que hice con sus antepasados el día en que los tomé de la mano y los saqué de Egipto, ya que ellos lo quebrantaron a pesar de que yo era su esposo —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 이 계약은 내가 그들의 조상들을 이집트에서 인도해 내던 때에 맺은 계약과 같지 않을 것이다. 나는 그들에게 남편처럼 되었으나 그들은 나와 맺은 계약을 어겼다.
- Новый Русский Перевод - Этот завет будет не таким, какой Я заключил с их праотцами, когда Я за руку вывел их из Египта, потому что они нарушили Мой завет, хотя Я был им супругом , – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Это соглашение будет не таким, какое Я заключил с их праотцами, когда Я за руку вывел их из Египта. То соглашение они нарушили, хотя Я был им супругом , – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это соглашение будет не таким, какое Я заключил с их праотцами, когда Я за руку вывел их из Египта. То соглашение они нарушили, хотя Я был им супругом , – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это соглашение будет не таким, какое Я заключил с их праотцами, когда Я за руку вывел их из Египта. То соглашение они нарушили, хотя Я был им супругом , – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Elle ne sera pas ╵comme celle que j’ai conclue ╵avec leurs pères quand je les ai pris par la main pour les faire sortir d’Egypte, car cette alliance-là, ╵ils l’ont rompue, alors que moi j’étais ╵leur suzerain, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - それは、わたしが彼らの先祖の手をとってエジプトから導き出した時、結んだようなものではない。彼らがそれを破ったので、やむなく、わたしは彼らを見捨てた。
- Nova Versão Internacional - Não será como a aliança que fiz com os seus antepassados quando os tomei pela mão para tirá-los do Egito; porque quebraram a minha aliança, apesar de eu ser o Senhor deles ”, diz o Senhor.
- Hoffnung für alle - Er ist nicht mit dem zu vergleichen, den ich damals mit ihren Vorfahren schloss, als ich sie bei der Hand nahm und aus Ägypten befreite. Diesen Bund haben sie gebrochen, obwohl ich doch ihr Herr war!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นพันธสัญญาซึ่งไม่เหมือนพันธสัญญา ที่เราได้ทำไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขา เมื่อเราจูงมือพวกเขา นำออกมาจากดินแดนอียิปต์ เพราะพวกเขาละเมิดพันธสัญญาที่ทำไว้กับเรา ทั้งๆ ที่เราเป็นเจ้านายของ พวกเขา ” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่เป็นเหมือนพันธสัญญาที่เราได้ทำกับบรรพบุรุษของเขาในวันที่เราจูงมือพวกเขาออกไปจากแผ่นดินอียิปต์ พันธสัญญาของเราที่พวกเขาไม่ปฏิบัติตาม แม้ว่าเราเป็นประหนึ่งสามีของพวกเขาก็ตาม” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
- Ô-sê 11:3 - Chính Ta đã dạy cho Ép-ra-im biết đi, lấy cánh tay mà dìu dắt nó. Nhưng nó chẳng biết hay quan tâm rằng chính Ta đã chữa lành cho nó.
- Ô-sê 11:4 - Ta đã dắt Ít-ra-ên đi bằng sợi dây nhân ái và yêu thương. Ta đã tháo bỏ ách khỏi cổ nó, và chính Ta cúi xuống cho nó ăn.
- Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
- Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
- Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
- Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
- Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
- Ê-xê-chi-ên 20:37 - Ta sẽ tra thẩm các ngươi kỹ càng và đem các ngươi vào giao ước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Mác 8:23 - Chúa Giê-xu nắm tay anh khiếm thị dắt ra khỏi làng, thoa nước bọt vào mắt, rồi đặt tay lên. Ngài hỏi: “Con thấy gì không?”
- Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
- Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
- Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
- Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
- Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
- Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
- Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
- Giê-rê-mi 11:9 - Chúa Hằng Hữu còn phán bảo tôi: “Ta biết có âm mưu phản loạn giữa vòng người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
- Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
- Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
- Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.