Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • 新标点和合本 - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业之地。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我所赐给你们祖先为业之地。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我所赐给你们祖先为业之地。’”
  • 当代译本 - 那时,犹大人必与以色列人一同从北方来到我赐给你们祖先作基业的地方。
  • 圣经新译本 - 在那些日子,犹大家必与以色列家同行,他们必从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业的地方。’”
  • 现代标点和合本 - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业之地。
  • 和合本(拼音版) - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业之地。’”
  • New International Version - In those days the people of Judah will join the people of Israel, and together they will come from a northern land to the land I gave your ancestors as an inheritance.
  • New International Reader's Version - In those days the people of Judah will join the people of Israel. Together they will come from a land in the north. They will come to the land I gave to your people of long ago. I wanted them to have it as their very own.
  • English Standard Version - In those days the house of Judah shall join the house of Israel, and together they shall come from the land of the north to the land that I gave your fathers for a heritage.
  • New Living Translation - In those days the people of Judah and Israel will return together from exile in the north. They will return to the land I gave your ancestors as an inheritance forever.
  • The Message - “At that time, the House of Judah will join up with the House of Israel. Holding hands, they’ll leave the north country and come to the land I willed to your ancestors. * * *
  • Christian Standard Bible - In those days the house of Judah will join with the house of Israel, and they will come together from the land of the north to the land I have given your ancestors to inherit.’”
  • New American Standard Bible - In those days the house of Judah will walk with the house of Israel, and they will come together from the land of the north to the land that I gave your fathers as an inheritance.
  • New King James Version - “In those days the house of Judah shall walk with the house of Israel, and they shall come together out of the land of the north to the land that I have given as an inheritance to your fathers.
  • Amplified Bible - In those days the house of Judah will walk with the house of Israel, and they will come together from the land of the north to the land that I gave your fathers as an inheritance.
  • American Standard Version - In those days the house of Judah shall walk with the house of Israel, and they shall come together out of the land of the north to the land that I gave for an inheritance unto your fathers.
  • King James Version - In those days the house of Judah shall walk with the house of Israel, and they shall come together out of the land of the north to the land that I have given for an inheritance unto your fathers.
  • New English Translation - At that time the nation of Judah and the nation of Israel will be reunited. Together they will come back from a land in the north to the land that I gave to your ancestors as a permanent possession. ”
  • World English Bible - In those days the house of Judah will walk with the house of Israel, and they will come together out of the land of the north to the land that I gave for an inheritance to your fathers.
  • 新標點和合本 - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我賜給你們列祖為業之地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我所賜給你們祖先為業之地。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我所賜給你們祖先為業之地。』」
  • 當代譯本 - 那時,猶大人必與以色列人一同從北方來到我賜給你們祖先作基業的地方。
  • 聖經新譯本 - 在那些日子,猶大家必與以色列家同行,他們必從北方之地一同來到我賜給你們列祖為業的地方。’”
  • 呂振中譯本 - 當那些日子 猶大 家必跟 以色列 家同行;他們必從北方之地一同來到我使你們列祖擁為己業之地。
  • 現代標點和合本 - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我賜給你們列祖為業之地。
  • 文理和合譯本 - 是日也、猶大家、將與以色列家偕行、來自北方、詣我所錫爾祖為業之地、
  • 文理委辦譯本 - 斯時也、猶大家會以色列族偕行、來自北方、至我所予厥祖之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時 猶大 族與 以色列 族同行、來自北方、至我所賜其祖為業之地、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquellos días la tribu de Judá se unirá al pueblo de Israel, y juntos vendrán del país del norte, a la tierra que di como herencia a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그때 유다와 이스라엘 백성이 포로가 되었던 북쪽 나라에서 함께 나와 내가 너희 조상들에게 준 땅으로 돌아올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В те дни дом Иуды соберется с домом Израиля, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их отцам.
  • Восточный перевод - В те дни народ Иудеи соберётся с народом Исраила, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни народ Иудеи соберётся с народом Исраила, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни народ Иудеи соберётся с народом Исроила, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ces jours-là, la communauté de Juda rejoindra celle d’Israël et, du pays du nord, elles reviendront ensemble vers le pays que j’ai donné en patrimoine à vos ancêtres.
  • リビングバイブル - その時、ユダとイスラエルの民は肩を組み、捕虜として連れて行かれた北の国から、わたしが彼らの先祖に与えた永遠の相続地へ戻って来る。
  • Nova Versão Internacional - Naqueles dias, a comunidade de Judá caminhará com a comunidade de Israel, e juntas voltarão do norte para a terra que dei como herança aos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Dann werden Juda und Israel sich wieder zusammenschließen; gemeinsam kehrt ihr aus dem Norden in das Land zurück, das ich euren Vorfahren für immer geschenkt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้นพงศ์พันธุ์ยูดาห์จะสมทบกับพงศ์พันธุ์อิสราเอล พวกเขาจะรวมกันมาจากดินแดนทางเหนือ มายังดินแดนซึ่งเราได้ยกให้เป็นกรรมสิทธิ์แก่บรรพบุรุษของเจ้าทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์​จะ​มา​รวม​ด้วย​กัน​กับ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล และ​พวก​เขา​จะ​มา​ด้วย​กัน​จาก​ดินแดน​ทาง​เหนือ มา​ยัง​แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​เป็น​มรดก
交叉引用
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • 新标点和合本 - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业之地。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我所赐给你们祖先为业之地。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我所赐给你们祖先为业之地。’”
  • 当代译本 - 那时,犹大人必与以色列人一同从北方来到我赐给你们祖先作基业的地方。
  • 圣经新译本 - 在那些日子,犹大家必与以色列家同行,他们必从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业的地方。’”
  • 现代标点和合本 - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业之地。
  • 和合本(拼音版) - 当那些日子,犹大家要和以色列家同行,从北方之地一同来到我赐给你们列祖为业之地。’”
  • New International Version - In those days the people of Judah will join the people of Israel, and together they will come from a northern land to the land I gave your ancestors as an inheritance.
  • New International Reader's Version - In those days the people of Judah will join the people of Israel. Together they will come from a land in the north. They will come to the land I gave to your people of long ago. I wanted them to have it as their very own.
  • English Standard Version - In those days the house of Judah shall join the house of Israel, and together they shall come from the land of the north to the land that I gave your fathers for a heritage.
  • New Living Translation - In those days the people of Judah and Israel will return together from exile in the north. They will return to the land I gave your ancestors as an inheritance forever.
  • The Message - “At that time, the House of Judah will join up with the House of Israel. Holding hands, they’ll leave the north country and come to the land I willed to your ancestors. * * *
  • Christian Standard Bible - In those days the house of Judah will join with the house of Israel, and they will come together from the land of the north to the land I have given your ancestors to inherit.’”
  • New American Standard Bible - In those days the house of Judah will walk with the house of Israel, and they will come together from the land of the north to the land that I gave your fathers as an inheritance.
  • New King James Version - “In those days the house of Judah shall walk with the house of Israel, and they shall come together out of the land of the north to the land that I have given as an inheritance to your fathers.
  • Amplified Bible - In those days the house of Judah will walk with the house of Israel, and they will come together from the land of the north to the land that I gave your fathers as an inheritance.
  • American Standard Version - In those days the house of Judah shall walk with the house of Israel, and they shall come together out of the land of the north to the land that I gave for an inheritance unto your fathers.
  • King James Version - In those days the house of Judah shall walk with the house of Israel, and they shall come together out of the land of the north to the land that I have given for an inheritance unto your fathers.
  • New English Translation - At that time the nation of Judah and the nation of Israel will be reunited. Together they will come back from a land in the north to the land that I gave to your ancestors as a permanent possession. ”
  • World English Bible - In those days the house of Judah will walk with the house of Israel, and they will come together out of the land of the north to the land that I gave for an inheritance to your fathers.
  • 新標點和合本 - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我賜給你們列祖為業之地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我所賜給你們祖先為業之地。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我所賜給你們祖先為業之地。』」
  • 當代譯本 - 那時,猶大人必與以色列人一同從北方來到我賜給你們祖先作基業的地方。
  • 聖經新譯本 - 在那些日子,猶大家必與以色列家同行,他們必從北方之地一同來到我賜給你們列祖為業的地方。’”
  • 呂振中譯本 - 當那些日子 猶大 家必跟 以色列 家同行;他們必從北方之地一同來到我使你們列祖擁為己業之地。
  • 現代標點和合本 - 當那些日子,猶大家要和以色列家同行,從北方之地一同來到我賜給你們列祖為業之地。
  • 文理和合譯本 - 是日也、猶大家、將與以色列家偕行、來自北方、詣我所錫爾祖為業之地、
  • 文理委辦譯本 - 斯時也、猶大家會以色列族偕行、來自北方、至我所予厥祖之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時 猶大 族與 以色列 族同行、來自北方、至我所賜其祖為業之地、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquellos días la tribu de Judá se unirá al pueblo de Israel, y juntos vendrán del país del norte, a la tierra que di como herencia a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그때 유다와 이스라엘 백성이 포로가 되었던 북쪽 나라에서 함께 나와 내가 너희 조상들에게 준 땅으로 돌아올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В те дни дом Иуды соберется с домом Израиля, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их отцам.
  • Восточный перевод - В те дни народ Иудеи соберётся с народом Исраила, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни народ Иудеи соберётся с народом Исраила, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни народ Иудеи соберётся с народом Исроила, и вместе они уйдут из северных земель в ту землю, которую Я дал их предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ces jours-là, la communauté de Juda rejoindra celle d’Israël et, du pays du nord, elles reviendront ensemble vers le pays que j’ai donné en patrimoine à vos ancêtres.
  • リビングバイブル - その時、ユダとイスラエルの民は肩を組み、捕虜として連れて行かれた北の国から、わたしが彼らの先祖に与えた永遠の相続地へ戻って来る。
  • Nova Versão Internacional - Naqueles dias, a comunidade de Judá caminhará com a comunidade de Israel, e juntas voltarão do norte para a terra que dei como herança aos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Dann werden Juda und Israel sich wieder zusammenschließen; gemeinsam kehrt ihr aus dem Norden in das Land zurück, das ich euren Vorfahren für immer geschenkt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้นพงศ์พันธุ์ยูดาห์จะสมทบกับพงศ์พันธุ์อิสราเอล พวกเขาจะรวมกันมาจากดินแดนทางเหนือ มายังดินแดนซึ่งเราได้ยกให้เป็นกรรมสิทธิ์แก่บรรพบุรุษของเจ้าทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์​จะ​มา​รวม​ด้วย​กัน​กับ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล และ​พวก​เขา​จะ​มา​ด้วย​กัน​จาก​ดินแดน​ทาง​เหนือ มา​ยัง​แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​เป็น​มรดก
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献