Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • 新标点和合本 - 我就照这一切的话对犹大王西底家说:“要把你们的颈项放在巴比伦王的轭下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就照这一切话对犹大王西底家说:“你们要把颈项放在巴比伦王的轭下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就照这一切话对犹大王西底家说:“你们要把颈项放在巴比伦王的轭下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 当代译本 - 我同样对犹大王西底迦说:“你们要负巴比伦王的轭,臣服于他和他的人民,就可存活。
  • 圣经新译本 - 我照着这一切话对犹大王西底家说:“你们要把颈项放在巴比伦王的轭下,服事他和他的人民,就可以生存。
  • 现代标点和合本 - 我就照这一切的话对犹大王西底家说:“要把你们的颈项放在巴比伦王的轭下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • 和合本(拼音版) - 我就照这一切的话,对犹大王西底家说:“要把你们的颈项放在巴比伦王的轭下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • New International Version - I gave the same message to Zedekiah king of Judah. I said, “Bow your neck under the yoke of the king of Babylon; serve him and his people, and you will live.
  • New International Reader's Version - I gave the same message to Zedekiah, the king of Judah. I said, “Put your neck under the yoke of the king of Babylon. Obey him. Serve his people. Then you will live.
  • English Standard Version - To Zedekiah king of Judah I spoke in like manner: “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people and live.
  • New Living Translation - Then I repeated this same message to King Zedekiah of Judah. “If you want to live, submit to the yoke of the king of Babylon and his people.
  • The Message - Then I gave this same message to Zedekiah king of Judah: “Harness yourself up to the yoke of the king of Babylon. Serve him and his people. Live a long life! Why choose to get killed or starve to death or get sick and die, which is what God has threatened to any nation that won’t throw its lot in with Babylon? Don’t listen to the prophets who are telling you not to submit to the king of Babylon. They’re telling you lies, preaching lies. God’s Word on this is, ‘I didn’t send those prophets, but they keep preaching lies, claiming I sent them. If you listen to them, I’ll end up driving you out of here and that will be the end of you, both you and the lying prophets.’”
  • Christian Standard Bible - I spoke to King Zedekiah of Judah in the same way: “Put your necks under the yoke of the king of Babylon, serve him and his people, and live!
  • New American Standard Bible - I spoke words like all these to Zedekiah king of Judah, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon and serve him and his people, and live!
  • New King James Version - I also spoke to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live!
  • Amplified Bible - I spoke to Zedekiah king of Judah in the same way, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon and serve him and his people, and live!
  • American Standard Version - And I spake to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live.
  • King James Version - I spake also to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live.
  • New English Translation - I told King Zedekiah of Judah the same thing. I said, “Submit to the yoke of servitude to the king of Babylon. Be subject to him and his people. Then you will continue to live.
  • World English Bible - I spoke to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live.
  • 新標點和合本 - 我就照這一切的話對猶大王西底家說:「要把你們的頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的百姓,便得存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就照這一切話對猶大王西底家說:「你們要把頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就照這一切話對猶大王西底家說:「你們要把頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 當代譯本 - 我同樣對猶大王西底迦說:「你們要負巴比倫王的軛,臣服於他和他的人民,就可存活。
  • 聖經新譯本 - 我照著這一切話對猶大王西底家說:“你們要把頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的人民,就可以生存。
  • 呂振中譯本 - 對 猶大 王 西底家 我也照這一切話告訴他說:『要把你們的脖子放在 巴比倫 王的軛下、去服事他和他的人民,以得存活。
  • 現代標點和合本 - 我就照這一切的話對猶大王西底家說:「要把你們的頸項放在巴比倫王的軛下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • 文理和合譯本 - 我循斯言、告猶大王西底家曰、爾曹當以項負巴比倫王軛、而服事之、及其庶民、則獲生存、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米以斯言奏猶大王西底家云、汝當歸誠巴比倫之君民、負軛服事、則可得生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 對 猶大 王 西底家 如是云、爾曹當項負 巴比倫 王之軛、服事之與其民、則可得生、
  • Nueva Versión Internacional - A Sedequías, rey de Judá, le dije lo mismo: «Doblen el cuello bajo el yugo del rey de Babilonia; sométanse a él y a su pueblo, y seguirán con vida.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 유다의 시드기야왕에게도 이렇게 말하였다. “왕은 바빌로니아 왕에게 복종하여 그와 그 백성을 섬기십시오. 그러면 살 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Цедекии, царю Иудеи, я говорил то же самое. Я сказал: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • Восточный перевод - Я говорил то же самое Цедекии, царю Иудеи. Я сказал ему: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорил то же самое Цедекии, царю Иудеи. Я сказал ему: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорил то же самое Цедекии, царю Иудеи. Я сказал ему: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’ai déclaré les mêmes choses à Sédécias, roi de Juda, en lui disant : Acceptez le joug du roi de Babylone et soumettez-vous à lui et à son peuple, et vous aurez la vie sauve.
  • リビングバイブル - エレミヤはこの預言をユダのゼデキヤ王にも伝え、こうつけ加えました。「生きていたい者は、バビロン王に降伏しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Entreguei a mesma mensagem a Zedequias, rei de Judá, dizendo-lhe: Coloquem o pescoço sob o jugo do rei da Babilônia, sujeitem-se a ele e ao seu povo, e vocês viverão.
  • Hoffnung für alle - Dann ging ich auch zu König Zedekia und wiederholte meine Warnungen: »Du und dein Volk, beugt euch dem König von Babylonien, unterwerft euch ihm und den Babyloniern, dann bleibt ihr am Leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้แจ้งข้อความเดียวกันแก่กษัตริย์เศเดคียาห์แห่งยูดาห์คือ “จงค้อมคออยู่ใต้แอกของกษัตริย์บาบิโลน ปรนนิบัติรับใช้เขากับราษฎรของเขา แล้วท่านจะมีชีวิตรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พูด​ไป​ตาม​นั้น​กับ​เศเดคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ว่า “ก้ม​คอ​ของ​ท่าน​ลง​หาม​แอก​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน รับใช้​ท่าน​และ​ประชาชน​ของ​ท่าน และ​มี​ชีวิต​อยู่​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 17:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu lại truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • 新标点和合本 - 我就照这一切的话对犹大王西底家说:“要把你们的颈项放在巴比伦王的轭下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就照这一切话对犹大王西底家说:“你们要把颈项放在巴比伦王的轭下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就照这一切话对犹大王西底家说:“你们要把颈项放在巴比伦王的轭下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 当代译本 - 我同样对犹大王西底迦说:“你们要负巴比伦王的轭,臣服于他和他的人民,就可存活。
  • 圣经新译本 - 我照着这一切话对犹大王西底家说:“你们要把颈项放在巴比伦王的轭下,服事他和他的人民,就可以生存。
  • 现代标点和合本 - 我就照这一切的话对犹大王西底家说:“要把你们的颈项放在巴比伦王的轭下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • 和合本(拼音版) - 我就照这一切的话,对犹大王西底家说:“要把你们的颈项放在巴比伦王的轭下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • New International Version - I gave the same message to Zedekiah king of Judah. I said, “Bow your neck under the yoke of the king of Babylon; serve him and his people, and you will live.
  • New International Reader's Version - I gave the same message to Zedekiah, the king of Judah. I said, “Put your neck under the yoke of the king of Babylon. Obey him. Serve his people. Then you will live.
  • English Standard Version - To Zedekiah king of Judah I spoke in like manner: “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people and live.
  • New Living Translation - Then I repeated this same message to King Zedekiah of Judah. “If you want to live, submit to the yoke of the king of Babylon and his people.
  • The Message - Then I gave this same message to Zedekiah king of Judah: “Harness yourself up to the yoke of the king of Babylon. Serve him and his people. Live a long life! Why choose to get killed or starve to death or get sick and die, which is what God has threatened to any nation that won’t throw its lot in with Babylon? Don’t listen to the prophets who are telling you not to submit to the king of Babylon. They’re telling you lies, preaching lies. God’s Word on this is, ‘I didn’t send those prophets, but they keep preaching lies, claiming I sent them. If you listen to them, I’ll end up driving you out of here and that will be the end of you, both you and the lying prophets.’”
  • Christian Standard Bible - I spoke to King Zedekiah of Judah in the same way: “Put your necks under the yoke of the king of Babylon, serve him and his people, and live!
  • New American Standard Bible - I spoke words like all these to Zedekiah king of Judah, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon and serve him and his people, and live!
  • New King James Version - I also spoke to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live!
  • Amplified Bible - I spoke to Zedekiah king of Judah in the same way, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon and serve him and his people, and live!
  • American Standard Version - And I spake to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live.
  • King James Version - I spake also to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live.
  • New English Translation - I told King Zedekiah of Judah the same thing. I said, “Submit to the yoke of servitude to the king of Babylon. Be subject to him and his people. Then you will continue to live.
  • World English Bible - I spoke to Zedekiah king of Judah according to all these words, saying, “Bring your necks under the yoke of the king of Babylon, and serve him and his people, and live.
  • 新標點和合本 - 我就照這一切的話對猶大王西底家說:「要把你們的頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的百姓,便得存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就照這一切話對猶大王西底家說:「你們要把頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就照這一切話對猶大王西底家說:「你們要把頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的百姓,就得存活。
  • 當代譯本 - 我同樣對猶大王西底迦說:「你們要負巴比倫王的軛,臣服於他和他的人民,就可存活。
  • 聖經新譯本 - 我照著這一切話對猶大王西底家說:“你們要把頸項放在巴比倫王的軛下,服事他和他的人民,就可以生存。
  • 呂振中譯本 - 對 猶大 王 西底家 我也照這一切話告訴他說:『要把你們的脖子放在 巴比倫 王的軛下、去服事他和他的人民,以得存活。
  • 現代標點和合本 - 我就照這一切的話對猶大王西底家說:「要把你們的頸項放在巴比倫王的軛下,服侍他和他的百姓,便得存活。
  • 文理和合譯本 - 我循斯言、告猶大王西底家曰、爾曹當以項負巴比倫王軛、而服事之、及其庶民、則獲生存、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米以斯言奏猶大王西底家云、汝當歸誠巴比倫之君民、負軛服事、則可得生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 對 猶大 王 西底家 如是云、爾曹當項負 巴比倫 王之軛、服事之與其民、則可得生、
  • Nueva Versión Internacional - A Sedequías, rey de Judá, le dije lo mismo: «Doblen el cuello bajo el yugo del rey de Babilonia; sométanse a él y a su pueblo, y seguirán con vida.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 유다의 시드기야왕에게도 이렇게 말하였다. “왕은 바빌로니아 왕에게 복종하여 그와 그 백성을 섬기십시오. 그러면 살 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Цедекии, царю Иудеи, я говорил то же самое. Я сказал: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • Восточный перевод - Я говорил то же самое Цедекии, царю Иудеи. Я сказал ему: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорил то же самое Цедекии, царю Иудеи. Я сказал ему: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорил то же самое Цедекии, царю Иудеи. Я сказал ему: – Пригни шею под ярмо царя Вавилона; служи ему и его народу, и будешь жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis j’ai déclaré les mêmes choses à Sédécias, roi de Juda, en lui disant : Acceptez le joug du roi de Babylone et soumettez-vous à lui et à son peuple, et vous aurez la vie sauve.
  • リビングバイブル - エレミヤはこの預言をユダのゼデキヤ王にも伝え、こうつけ加えました。「生きていたい者は、バビロン王に降伏しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Entreguei a mesma mensagem a Zedequias, rei de Judá, dizendo-lhe: Coloquem o pescoço sob o jugo do rei da Babilônia, sujeitem-se a ele e ao seu povo, e vocês viverão.
  • Hoffnung für alle - Dann ging ich auch zu König Zedekia und wiederholte meine Warnungen: »Du und dein Volk, beugt euch dem König von Babylonien, unterwerft euch ihm und den Babyloniern, dann bleibt ihr am Leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้แจ้งข้อความเดียวกันแก่กษัตริย์เศเดคียาห์แห่งยูดาห์คือ “จงค้อมคออยู่ใต้แอกของกษัตริย์บาบิโลน ปรนนิบัติรับใช้เขากับราษฎรของเขา แล้วท่านจะมีชีวิตรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พูด​ไป​ตาม​นั้น​กับ​เศเดคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ว่า “ก้ม​คอ​ของ​ท่าน​ลง​หาม​แอก​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน รับใช้​ท่าน​และ​ประชาชน​ของ​ท่าน และ​มี​ชีวิต​อยู่​ต่อ​ไป
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 17:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu lại truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
圣经
资源
计划
奉献