逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
- 新标点和合本 - 住在这城里的必遭刀剑、饥荒、瘟疫而死;但出去归降围困你们迦勒底人的必得存活,要以自己的命为掠物。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 住在这城里的必遭刀剑、饥荒、瘟疫而死;但出去投降围困你们之迦勒底人的必得存活,保全自己的性命。
- 和合本2010(神版-简体) - 住在这城里的必遭刀剑、饥荒、瘟疫而死;但出去投降围困你们之迦勒底人的必得存活,保全自己的性命。
- 当代译本 - 留在这城里的必死于刀剑、饥荒和瘟疫,出城向迦勒底人投降的必保全性命、逃过一死。
- 圣经新译本 - 凡留在这城里的,必因刀剑、饥荒、瘟疫而死;但出去向围困你们的迦勒底人投降的,必可以活着,捡回自己的性命。
- 现代标点和合本 - 住在这城里的,必遭刀剑、饥荒、瘟疫而死;但出去归降围困你们迦勒底人的,必得存活,要以自己的命为掠物。
- 和合本(拼音版) - 住在这城里的必遭刀剑、饥荒、瘟疫而死;但出去归降围困你们迦勒底人的必得存活,要以自己的命为掠物。’
- New International Version - Whoever stays in this city will die by the sword, famine or plague. But whoever goes out and surrenders to the Babylonians who are besieging you will live; they will escape with their lives.
- New International Reader's Version - Those who stay in this city will die of war, hunger or plague. But suppose some go out and give themselves up to the Babylonians attacking you. They will live. They will escape with their lives.
- English Standard Version - He who stays in this city shall die by the sword, by famine, and by pestilence, but he who goes out and surrenders to the Chaldeans who are besieging you shall live and shall have his life as a prize of war.
- New Living Translation - Everyone who stays in Jerusalem will die from war, famine, or disease, but those who go out and surrender to the Babylonians will live. Their reward will be life!
- Christian Standard Bible - Whoever stays in this city will die by the sword, famine, and plague, but whoever goes out and surrenders to the Chaldeans who are besieging you will live and will retain his life like the spoils of war.
- New American Standard Bible - Anyone who stays in this city will die by the sword, by famine, or by plague; but anyone who leaves and goes over to the Chaldeans who are besieging you will live, and he will have his own life as plunder.
- New King James Version - He who remains in this city shall die by the sword, by famine, and by pestilence; but he who goes out and defects to the Chaldeans who besiege you, he shall live, and his life shall be as a prize to him.
- Amplified Bible - He who remains in this city [of Jerusalem] will die by the sword and by famine and by virulent disease. But he who goes outside and surrenders to the Chaldeans who are besieging you will live, and his life will be like a prize of war to him.
- American Standard Version - He that abideth in this city shall die by the sword, and by the famine, and by the pestilence; but he that goeth out, and passeth over to the Chaldeans that besiege you, he shall live, and his life shall be unto him for a prey.
- King James Version - He that abideth in this city shall die by the sword, and by the famine, and by the pestilence: but he that goeth out, and falleth to the Chaldeans that besiege you, he shall live, and his life shall be unto him for a prey.
- New English Translation - Those who stay in this city will die in battle or of starvation or disease. Those who leave the city and surrender to the Babylonians who are besieging it will live. They will escape with their lives.
- World English Bible - He who remains in this city will die by the sword, by the famine, and by the pestilence; but he who goes out and passes over to the Chaldeans who besiege you, he will live, and he will escape with his life.
- 新標點和合本 - 住在這城裏的必遭刀劍、饑荒、瘟疫而死;但出去歸降圍困你們迦勒底人的必得存活,要以自己的命為掠物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在這城裏的必遭刀劍、饑荒、瘟疫而死;但出去投降圍困你們之迦勒底人的必得存活,保全自己的性命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 住在這城裏的必遭刀劍、饑荒、瘟疫而死;但出去投降圍困你們之迦勒底人的必得存活,保全自己的性命。
- 當代譯本 - 留在這城裡的必死於刀劍、饑荒和瘟疫,出城向迦勒底人投降的必保全性命、逃過一死。
- 聖經新譯本 - 凡留在這城裡的,必因刀劍、饑荒、瘟疫而死;但出去向圍困你們的迦勒底人投降的,必可以活著,撿回自己的性命。
- 呂振中譯本 - 住在這城裏的、必因刀劍饑荒瘟疫而死;但出去投降那圍困你們、的 迦勒底 人的、必得活着,來掠得自己的性命。
- 現代標點和合本 - 住在這城裡的,必遭刀劍、饑荒、瘟疫而死;但出去歸降圍困你們迦勒底人的,必得存活,要以自己的命為掠物。
- 文理和合譯本 - 凡居此邑者、必亡於鋒刃饑饉疫癘、惟出而歸圍爾之迦勒底人者、必得生存、獲其生命、如獲掠物、
- 文理委辦譯本 - 凡居斯邑者、必遇鋒刃饑饉、瘟疫而亡。凡出邑外、歸誠所攻爾之迦勒底人者、則得保其生命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡居斯邑者、必遇鋒刃饑饉瘟疫而亡、凡出而降於圍困爾之 迦勒底 人者、則得存活、得保全其生命、
- Nueva Versión Internacional - El que se quede en esta ciudad morirá por la espada y la peste, o de hambre. Pero el que salga y se rinda a los caldeos que los están sitiando vivirá. Así salvará su vida.
- 현대인의 성경 - 누구든지 이 성에 머물러 있는 자는 전쟁과 굶주림과 전염병으로 죽을 것이다. 그러나 너희를 포위하고 있는 바빌로니아군에게 나가서 항복하는 자는 살 것이며 적어도 목숨만은 구하게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Каждый, кто останется в этом городе, умрет от меча, голода и мора, а каждый, кто выйдет и сдастся халдеям, которые осаждают вас, уцелеет; жизнь будет ему наградой.
- Восточный перевод - Каждый, кто останется в этом городе, умрёт от меча, голода и мора, а каждый, кто выйдет и сдастся вавилонянам, которые осаждают вас, уцелеет; жизнь будет ему наградой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый, кто останется в этом городе, умрёт от меча, голода и мора, а каждый, кто выйдет и сдастся вавилонянам, которые осаждают вас, уцелеет; жизнь будет ему наградой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый, кто останется в этом городе, умрёт от меча, голода и мора, а каждый, кто выйдет и сдастся вавилонянам, которые осаждают вас, уцелеет; жизнь будет ему наградой.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui restera dans cette ville mourra par l’épée, par la famine ou par la peste. Mais celui qui en sortira pour se rendre aux Chaldéens qui vous assiègent aura la vie sauve ; il aura au moins gagné cela.
- リビングバイブル - エルサレムに残り、敵の手にかかって殺されたり、飢えや病気で死んだりするほうを取るか。それとも、町を出てカルデヤ軍に降伏し、生きるほうを取るか。
- Nova Versão Internacional - Todo aquele que ficar nesta cidade morrerá pela espada, pela fome ou pela peste. Mas todo o que sair e render-se aos babilônios, que cercam vocês, viverá; esse escapará com vida.
- Hoffnung für alle - Wer in dieser Stadt bleibt, wird entweder im Kampf fallen, verhungern oder an einer Seuche sterben. Wer aber die Stadt verlässt und sich den Babyloniern, die euch belagern, ergibt, wird wenigstens sein Leben retten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่อยู่ในกรุงนี้จะตายเพราะสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด แต่ใครก็ตามที่ออกไปยอมแพ้แก่ชาวบาบิโลนซึ่งมาล้อมเมืองอยู่ก็จะรอดชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่อยู่ในเมืองนี้จะตายด้วยการสู้รบ การอดอยาก และด้วยโรคระบาด แต่ผู้ที่ออกไปและยอมจำนนกับพวกชาวเคลเดียที่ใช้กำลังล้อมเมือง ก็จะมีชีวิตคงอยู่ และจะเอาชีวิตหนีรอดไปได้
交叉引用
- Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
- Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
- Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
- Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
- Giê-rê-mi 38:21 - Nhưng nếu vua không chịu đầu hàng thì đây là điều Chúa Hằng Hữu cho tôi biết:
- Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
- Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
- Giê-rê-mi 39:18 - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’