逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- 新标点和合本 - 试验义人、察看人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你容我见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 考验义人、察看人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你使我得见你在他们身上报仇, 因我已将我的案件向你禀明了。
- 和合本2010(神版-简体) - 考验义人、察看人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你使我得见你在他们身上报仇, 因我已将我的案件向你禀明了。
- 当代译本 - 考验义人、洞悉人心的万军之耶和华啊, 求你让我看见你报应他们, 因为我已向你禀明案情。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华啊!你试验义人, 察看人的心肠肺腑; 求你让我看见你在他们身上施行的报复, 因为我已经把我的案件向你陈明了。
- 现代标点和合本 - 试验义人,察看人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你容我见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
- 和合本(拼音版) - 试验义人、察看人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你容我见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
- New International Version - Lord Almighty, you who examine the righteous and probe the heart and mind, let me see your vengeance on them, for to you I have committed my cause.
- New International Reader's Version - Lord, you rule over all. You test those who do what is right. You see what is in people’s hearts and minds. So pay them back for what they’ve done. I’ve committed my cause to you.
- English Standard Version - O Lord of hosts, who tests the righteous, who sees the heart and the mind, let me see your vengeance upon them, for to you have I committed my cause.
- New Living Translation - O Lord of Heaven’s Armies, you test those who are righteous, and you examine the deepest thoughts and secrets. Let me see your vengeance against them, for I have committed my cause to you.
- The Message - Oh, God-of-the-Angel-Armies, no one fools you. You see through everyone, everything. I want to see you pay them back for what they’ve done. I rest my case with you.
- Christian Standard Bible - Lord of Armies, testing the righteous and seeing the heart and mind, let me see your vengeance on them, for I have presented my case to you.
- New American Standard Bible - Yet, Lord of armies, who tests the righteous, Who sees the mind and the heart; Let me see Your vengeance on them, For to You I have disclosed my cause.
- New King James Version - But, O Lord of hosts, You who test the righteous, And see the mind and heart, Let me see Your vengeance on them; For I have pleaded my cause before You.
- Amplified Bible - But, O Lord of hosts, You who examine the righteous, Who see the heart and the mind, Let me see Your vengeance on them; For to You I have committed my cause.
- American Standard Version - But, O Jehovah of hosts, that triest the righteous, that seest the heart and the mind, let me see thy vengeance on them; for unto thee have I revealed my cause.
- King James Version - But, O Lord of hosts, that triest the righteous, and seest the reins and the heart, let me see thy vengeance on them: for unto thee have I opened my cause.
- New English Translation - O Lord who rules over all, you test and prove the righteous. You see into people’s hearts and minds. Pay them back for what they have done because I trust you to vindicate my cause.
- World English Bible - But Yahweh of Armies, who tests the righteous, who sees the heart and the mind, let me see your vengeance on them, for I have revealed my cause to you.
- 新標點和合本 - 試驗義人、察看人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你容我見你在他們身上報仇, 因我將我的案件向你稟明了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 考驗義人、察看人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你使我得見你在他們身上報仇, 因我已將我的案件向你稟明了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 考驗義人、察看人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你使我得見你在他們身上報仇, 因我已將我的案件向你稟明了。
- 當代譯本 - 考驗義人、洞悉人心的萬軍之耶和華啊, 求你讓我看見你報應他們, 因為我已向你稟明案情。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華啊!你試驗義人, 察看人的心腸肺腑; 求你讓我看見你在他們身上施行的報復, 因為我已經把我的案件向你陳明了。
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主,試驗義人的啊, 察看 人 心腸 心思的啊, 讓我見你在他們身上加以報復哦, 因為我已將我的案件向你稟明。
- 現代標點和合本 - 試驗義人,察看人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你容我見你在他們身上報仇, 因我將我的案件向你稟明了。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華歟、爾試義人、鑒察人之心懷、我以我獄訴於爾前、容我見爾復仇於彼、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華、鑒察義士、知人衷曲、予訴冤於爾前、爾其雪忿、俾予目睹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主鑒察善人、洞澈人之心腹腎腸、我訴冤於主前、願主加之報復、俾我目睹、
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor Todopoderoso, que examinas al justo, que sondeas el corazón y la mente, hazme ver tu venganza sobre ellos, pues a ti he encomendado mi causa.
- 현대인의 성경 - 의로운 자를 시험하여 그 마음의 깊은 뜻과 생각을 알아내시는 전능하신 여호와여, 내 사정을 주께 말씀드렸습니다. 그들이 주께 보복당하는 것을 내 눈으로 보게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Господь Сил, испытывающий праведных и видящий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил свое дело Тебе.
- Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, испытывающий праведных и видящий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, испытывающий праведных и видящий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, испытывающий праведных и видящий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, Seigneur des armées célestes, ╵tu éprouves le juste, tu vois le cœur ╵et le tréfonds de l’être. Que je voie donc ╵comment tu les rétribueras ; en effet c’est à toi ╵que j’ai remis ma cause.
- リビングバイブル - ああ、天の軍勢の主よ。 正しい者を見分け、 人の心の奥底にある思いを調べるお方よ。 いっさいをお任せしますから、 あなたが彼らに復讐してください。
- Nova Versão Internacional - Ó Senhor dos Exércitos, tu que examinas o justo e vês o coração e a mente, deixa-me ver a tua vingança sobre eles, pois a ti expus a minha causa.
- Hoffnung für alle - Herr, allmächtiger Gott, du prüfst die Menschen, die nach deinem Willen leben, du kennst sie ganz genau. Lass mich mit eigenen Augen sehen, wie du meine Feinde für ihre Bosheit bestrafst! Dir habe ich meinen Fall anvertraut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระองค์ทรงพิเคราะห์ผู้ชอบธรรม ทรงพินิจดูความคิดจิตใจ ขอโปรดให้ข้าพระองค์เห็นพระองค์ทรงแก้แค้นคนเหล่านี้ เพราะข้าพระองค์ได้มอบเรื่องราวของข้าพระองค์ไว้กับพระองค์แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา ผู้ทดสอบด้วยความชอบธรรม ผู้เห็นจิตใจและความคิด ขอให้ข้าพเจ้าเห็นพระองค์แก้แค้นพวกเขาเถิด เพราะข้าพเจ้าได้มอบเรื่องนี้ไว้กับพระองค์แล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
- Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
- Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
- Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
- Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
- Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
- Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
- 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
- Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.