Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • 新标点和合本 - 我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;
  • 当代译本 - 当我宣布要铲除、推翻、毁灭哪一邦或哪一国的时候,
  • 圣经新译本 - 我什么时候宣布要拔出、拆毁、毁灭一邦或一国,
  • 现代标点和合本 - 我何时论到一邦或一国说要拔出、拆毁、毁坏,
  • 和合本(拼音版) - 我何时论到一邦或一国说:要拔出、拆毁、毁坏;
  • New International Version - If at any time I announce that a nation or kingdom is to be uprooted, torn down and destroyed,
  • New International Reader's Version - Suppose I announce that something will happen to a nation or kingdom. Suppose I announce that it will be pulled up by the roots. And I announce that it will be torn down and destroyed.
  • English Standard Version - If at any time I declare concerning a nation or a kingdom, that I will pluck up and break down and destroy it,
  • New Living Translation - If I announce that a certain nation or kingdom is to be uprooted, torn down, and destroyed,
  • Christian Standard Bible - At one moment I might announce concerning a nation or a kingdom that I will uproot, tear down, and destroy it.
  • New American Standard Bible - At one moment I might speak concerning a nation or concerning a kingdom to uproot it, to tear it down, or to destroy it;
  • New King James Version - The instant I speak concerning a nation and concerning a kingdom, to pluck up, to pull down, and to destroy it,
  • Amplified Bible - At one moment I might [suddenly] speak concerning a nation or kingdom, that I will uproot and break down and destroy;
  • American Standard Version - At what instant I shall speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to pluck up and to break down and to destroy it;
  • King James Version - At what instant I shall speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to pluck up, and to pull down, and to destroy it;
  • New English Translation - There are times, Jeremiah, when I threaten to uproot, tear down, and destroy a nation or kingdom.
  • World English Bible - At the instant I speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to pluck up and to break down and to destroy it;
  • 新標點和合本 - 我何時論到一邦或一國說,要拔出、拆毀、毀壞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我何時論到一邦或一國說,要拔出、拆毀、毀壞;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我何時論到一邦或一國說,要拔出、拆毀、毀壞;
  • 當代譯本 - 當我宣佈要剷除、推翻、毀滅哪一邦或哪一國的時候,
  • 聖經新譯本 - 我甚麼時候宣布要拔出、拆毀、毀滅一邦或一國,
  • 呂振中譯本 - 我甚麼時候論到一邦或一國說,要拔除,要拆毁,要毁滅,
  • 現代標點和合本 - 我何時論到一邦或一國說要拔出、拆毀、毀壞,
  • 文理和合譯本 - 我論一族、或論一國之時、言欲拔之、毀之、翦滅之、
  • 文理委辦譯本 - 始我命邦國、必當翦滅、撥其根本、而彼邦國、悛改厥行、則我欲降之災、必不行焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我言、某邦某國、當敗當毀當滅、
  • Nueva Versión Internacional - En un momento puedo hablar de arrancar, derribar y destruir a una nación o a un reino;
  • 현대인의 성경 - 내가 어느 나라나 민족을 멸망시키거나 없애 버리겠다고 선언하여도
  • Новый Русский Перевод - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • Восточный перевод - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois, je décrète de déraciner un peuple ou un royaume, de le renverser et d’amener sa ruine .
  • リビングバイブル - わたしが、一つの国が引き抜かれて滅ぼされると言ったとき、
  • Nova Versão Internacional - Se em algum momento eu decretar que uma nação ou um reino seja arrancado, despedaçado e arruinado,
  • Hoffnung für alle - Wenn ich einem Volk oder Königreich androhe, es auszureißen und zu vernichten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่เราประกาศเกี่ยวกับชาติไหนหรืออาณาจักรไหนที่เราจะรื้อถอนและทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เวลา​ใด​ก็​ตาม​ที่​เรา​ประกาศ​ถึง​ชาติ​หนึ่ง​หรือ​อาณาจักร​หนึ่ง​ว่า เรา​จะ​ถอน​และ​ทำ​ให้​พัง​และ​พินาศ
交叉引用
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Giê-rê-mi 12:17 - Nhưng dân tộc nào không vâng lời Ta sẽ bị bứng lên và tiêu diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • 新标点和合本 - 我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;
  • 当代译本 - 当我宣布要铲除、推翻、毁灭哪一邦或哪一国的时候,
  • 圣经新译本 - 我什么时候宣布要拔出、拆毁、毁灭一邦或一国,
  • 现代标点和合本 - 我何时论到一邦或一国说要拔出、拆毁、毁坏,
  • 和合本(拼音版) - 我何时论到一邦或一国说:要拔出、拆毁、毁坏;
  • New International Version - If at any time I announce that a nation or kingdom is to be uprooted, torn down and destroyed,
  • New International Reader's Version - Suppose I announce that something will happen to a nation or kingdom. Suppose I announce that it will be pulled up by the roots. And I announce that it will be torn down and destroyed.
  • English Standard Version - If at any time I declare concerning a nation or a kingdom, that I will pluck up and break down and destroy it,
  • New Living Translation - If I announce that a certain nation or kingdom is to be uprooted, torn down, and destroyed,
  • Christian Standard Bible - At one moment I might announce concerning a nation or a kingdom that I will uproot, tear down, and destroy it.
  • New American Standard Bible - At one moment I might speak concerning a nation or concerning a kingdom to uproot it, to tear it down, or to destroy it;
  • New King James Version - The instant I speak concerning a nation and concerning a kingdom, to pluck up, to pull down, and to destroy it,
  • Amplified Bible - At one moment I might [suddenly] speak concerning a nation or kingdom, that I will uproot and break down and destroy;
  • American Standard Version - At what instant I shall speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to pluck up and to break down and to destroy it;
  • King James Version - At what instant I shall speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to pluck up, and to pull down, and to destroy it;
  • New English Translation - There are times, Jeremiah, when I threaten to uproot, tear down, and destroy a nation or kingdom.
  • World English Bible - At the instant I speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to pluck up and to break down and to destroy it;
  • 新標點和合本 - 我何時論到一邦或一國說,要拔出、拆毀、毀壞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我何時論到一邦或一國說,要拔出、拆毀、毀壞;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我何時論到一邦或一國說,要拔出、拆毀、毀壞;
  • 當代譯本 - 當我宣佈要剷除、推翻、毀滅哪一邦或哪一國的時候,
  • 聖經新譯本 - 我甚麼時候宣布要拔出、拆毀、毀滅一邦或一國,
  • 呂振中譯本 - 我甚麼時候論到一邦或一國說,要拔除,要拆毁,要毁滅,
  • 現代標點和合本 - 我何時論到一邦或一國說要拔出、拆毀、毀壞,
  • 文理和合譯本 - 我論一族、或論一國之時、言欲拔之、毀之、翦滅之、
  • 文理委辦譯本 - 始我命邦國、必當翦滅、撥其根本、而彼邦國、悛改厥行、則我欲降之災、必不行焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我言、某邦某國、當敗當毀當滅、
  • Nueva Versión Internacional - En un momento puedo hablar de arrancar, derribar y destruir a una nación o a un reino;
  • 현대인의 성경 - 내가 어느 나라나 민족을 멸망시키거나 없애 버리겠다고 선언하여도
  • Новый Русский Перевод - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • Восточный перевод - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я скажу о каком-нибудь народе или царстве, что искореню, разорю и погублю его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois, je décrète de déraciner un peuple ou un royaume, de le renverser et d’amener sa ruine .
  • リビングバイブル - わたしが、一つの国が引き抜かれて滅ぼされると言ったとき、
  • Nova Versão Internacional - Se em algum momento eu decretar que uma nação ou um reino seja arrancado, despedaçado e arruinado,
  • Hoffnung für alle - Wenn ich einem Volk oder Königreich androhe, es auszureißen und zu vernichten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่เราประกาศเกี่ยวกับชาติไหนหรืออาณาจักรไหนที่เราจะรื้อถอนและทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เวลา​ใด​ก็​ตาม​ที่​เรา​ประกาศ​ถึง​ชาติ​หนึ่ง​หรือ​อาณาจักร​หนึ่ง​ว่า เรา​จะ​ถอน​และ​ทำ​ให้​พัง​และ​พินาศ
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Giê-rê-mi 12:17 - Nhưng dân tộc nào không vâng lời Ta sẽ bị bứng lên và tiêu diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
圣经
资源
计划
奉献