逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,他们要杀我的那一切计谋, 你都知道。 不要赦免他们的罪孽, 也不要从你面前涂抹他们的罪恶, 要叫他们在你面前跌倒; 愿你发怒的时候罚办他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,他们要杀我的那一切计谋, 你都知道。 求你不要赦免他们的罪孽, 也不要从你面前涂去他们的罪恶。 愿他们在你面前跌倒, 愿你在发怒的时候对付他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,他们要杀我的那一切计谋, 你都知道。 求你不要赦免他们的罪孽, 也不要从你面前涂去他们的罪恶。 愿他们在你面前跌倒, 愿你在发怒的时候对付他们。
- 当代译本 - 耶和华啊,你知道他们害我的各种诡计, 求你不要赦免他们的罪过, 不要从你眼前涂抹他们的罪恶。 求你使他们倒在你面前, 求你在烈怒中惩罚他们。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!至于你, 你知道他们要杀我的一切计谋。 求你不要赦免他们的罪孽, 不要从你面前涂抹他们的罪! 使他们在你面前绊倒; 求你在发怒的时候,对付他们。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,他们要杀我的那一切计谋, 你都知道。 不要赦免他们的罪孽, 也不要从你面前涂抹他们的罪恶, 要叫他们在你面前跌倒, 愿你发怒的时候罚办他们。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,他们要杀我的那一切计谋, 你都知道。 不要赦免他们的罪孽, 也不要从你面前涂抹他们的罪恶, 要叫他们在你面前跌倒, 愿你发怒的时候罚办他们。
- New International Version - But you, Lord, know all their plots to kill me. Do not forgive their crimes or blot out their sins from your sight. Let them be overthrown before you; deal with them in the time of your anger.
- New International Reader's Version - But Lord, you know all about their plans to kill me. Don’t forgive their crimes. Don’t erase their sins from your sight. Destroy my enemies. Punish them when the time to show your anger comes.
- English Standard Version - Yet you, O Lord, know all their plotting to kill me. Forgive not their iniquity, nor blot out their sin from your sight. Let them be overthrown before you; deal with them in the time of your anger.
- New Living Translation - Lord, you know all about their murderous plots against me. Don’t forgive their crimes and blot out their sins. Let them die before you. Deal with them in your anger.
- Christian Standard Bible - But you, Lord, know all their deadly plots against me. Do not wipe out their iniquity; do not blot out their sin before you. Let them be forced to stumble before you; deal with them in the time of your anger.
- New American Standard Bible - But You, Lord, know All their deadly schemes against me; Do not forgive their wrongdoing Or wipe out their sin from Your sight. But may they be overthrown before You; Deal with them in the time of Your anger!
- New King James Version - Yet, Lord, You know all their counsel Which is against me, to slay me. Provide no atonement for their iniquity, Nor blot out their sin from Your sight; But let them be overthrown before You. Deal thus with them In the time of Your anger.
- Amplified Bible - Yet You, O Lord, know All their deadly plotting against me; Do not forgive their wickedness Or blot out their sin from Your sight. But let them be overthrown before You; Deal with them in the time of Your anger.
- American Standard Version - Yet, Jehovah, thou knowest all their counsel against me to slay me; forgive not their iniquity, neither blot out their sin from thy sight; but let them be overthrown before thee; deal thou with them in the time of thine anger.
- King James Version - Yet, Lord, thou knowest all their counsel against me to slay me: forgive not their iniquity, neither blot out their sin from thy sight, but let them be overthrown before thee; deal thus with them in the time of thine anger.
- New English Translation - But you, Lord, know all their plots to kill me. Do not pardon their crimes! Do not ignore their sins as though you had erased them! Let them be brought down in defeat before you! Deal with them while you are still angry!
- World English Bible - Yet, Yahweh, you know all their counsel against me to kill me. Don’t forgive their iniquity. Don’t blot out their sin from your sight, Let them be overthrown before you. Deal with them in the time of your anger.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,他們要殺我的那一切計謀, 你都知道。 不要赦免他們的罪孽, 也不要從你面前塗抹他們的罪惡, 要叫他們在你面前跌倒; 願你發怒的時候罰辦他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,他們要殺我的那一切計謀, 你都知道。 求你不要赦免他們的罪孽, 也不要從你面前塗去他們的罪惡。 願他們在你面前跌倒, 願你在發怒的時候對付他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,他們要殺我的那一切計謀, 你都知道。 求你不要赦免他們的罪孽, 也不要從你面前塗去他們的罪惡。 願他們在你面前跌倒, 願你在發怒的時候對付他們。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你知道他們害我的各種詭計, 求你不要赦免他們的罪過, 不要從你眼前塗抹他們的罪惡。 求你使他們倒在你面前, 求你在烈怒中懲罰他們。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!至於你, 你知道他們要殺我的一切計謀。 求你不要赦免他們的罪孽, 不要從你面前塗抹他們的罪! 使他們在你面前絆倒; 求你在發怒的時候,對付他們。
- 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊,你深知道 他們要害我到死的一切計謀啊。 不要赦除他們的罪孽哦! 不要從你面前塗抹他們的罪哦! 使他們在你面前被摔倒吧! 願你發怒時罰辨他們。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,他們要殺我的那一切計謀, 你都知道。 不要赦免他們的罪孽, 也不要從你面前塗抹他們的罪惡, 要叫他們在你面前跌倒, 願你發怒的時候罰辦他們。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、彼謀殺我、爾悉知之、勿赦其愆、勿塗其罪、使之傾覆於爾前、爾震怒時、宜處治之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾知其謀害我命、勿赦宥其罪、勿塗抹其過、當使之傾覆、爾赫斯怒、降以刑罰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主知其欲殺我之謀、勿赦宥其愆、勿塗抹其罪於主前、使之於主前顛蹶傾仆、主震怒之時、待之若是、
- Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, conoces todos sus planes para matarme. ¡No perdones su iniquidad, ni borres de tu presencia sus pecados! ¡Que caigan derribados ante ti! ¡Enfréntate a ellos en el momento de tu ira!
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주께서는 나를 죽이려는 그들의 음모를 다 알고 계십니다. 그들을 용서하지 마시며 그들의 죄를 주 앞에서 지우지 마시고 주께서 분노하실 때 그들이 주 앞에서 망하게 하소서.”
- Новый Русский Перевод - Ты ведь знаешь, Господи, все их замыслы убить меня. Не снимай с них вины и их грехов из памяти не изглаживай. Пусть они будут повержены пред Тобой; поступи так с ними в минуту гнева.
- Восточный перевод - Ты ведь знаешь, Вечный, все их замыслы убить меня. Не снимай с них вины и их грехов из памяти не изглаживай. Пусть они будут повержены перед Тобой; поступи так с ними в минуту гнева.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты ведь знаешь, Вечный, все их замыслы убить меня. Не снимай с них вины и их грехов из памяти не изглаживай. Пусть они будут повержены перед Тобой; поступи так с ними в минуту гнева.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты ведь знаешь, Вечный, все их замыслы убить меня. Не снимай с них вины и их грехов из памяти не изглаживай. Пусть они будут повержены перед Тобой; поступи так с ними в минуту гнева.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, ô Eternel, ╵tu connais bien leurs plans pour me faire mourir. Ne pardonne pas leur forfait ! N’efface pas leur faute ! ╵Ne l’oublie pas ! Qu’ils soient terrassés devant toi ! Au temps où ta colère éclate, ╵agis contre eux !
- リビングバイブル - 主よ。 あなたは、私を殺そうとする彼らの計画をご存じです。 彼らを赦さないでください。 彼らの罪を赦さず、御前で滅ぼしてください。 彼らに御怒りをもって罰してください。
- Nova Versão Internacional - Mas tu conheces, ó Senhor, todas as suas conspirações para me matarem. Não perdoes os seus crimes nem apagues de diante da tua vista os seus pecados. Sejam eles derrubados diante de ti; age contra eles na hora da tua ira!
- Hoffnung für alle - Herr, du kennst ihre finsteren Pläne gegen mich und ihre Mordgedanken. Vergib ihnen nicht ihre Schuld! Vergiss nicht, was sie getan haben! Bring sie vor deinen Augen zu Fall an dem Tag, wenn dein Zorn sie trifft!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงทราบแผนการทุกอย่างที่ เขาคบคิดกันสังหารข้าพระองค์ โปรดอย่าทรงอภัยให้พวกเขา ขออย่าทรงลบบาปทั้งหลายของเขาไปจากสายพระเนตรของพระองค์ แต่ขอให้พวกเขาถูกโค่นล้มลงต่อหน้าพระองค์ ขอทรงจัดการกับพวกเขาในเวลาแห่งพระพิโรธของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทราบ แผนการทุกอย่างที่พวกเขาจะปลิดชีวิตข้าพเจ้า ขอพระองค์อย่าลืมความชั่วของพวกเขา และอย่าลบล้างบาปของพวกเขาให้พ้นไปจากสายตาของพระองค์ ปล่อยให้พวกเขาถูกกำจัดต่อหน้าพระองค์ โปรดจัดการพวกเขาเมื่อพระองค์กริ้วเถิด
交叉引用
- Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
- Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
- Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
- Giê-rê-mi 11:18 - Chúa Hằng Hữu cho tôi biết rõ những âm mưu độc ác của kẻ thù chống lại tôi.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 11:23 - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
- Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
- Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
- Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
- Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
- Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
- Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
- Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”