逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你理会我, 且听那些与我争竞之人的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你留心听我, 且听那些指控我的人的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你留心听我, 且听那些指控我的人的话。
- 当代译本 - 耶和华啊,求你眷顾我, 听听敌人对我的指控。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你倾听我的申诉, 听那些指控我的人的声音。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你理会我, 且听那些与我争竞之人的话。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你理会我, 且听那些与我争竞之人的话。
- New International Version - Listen to me, Lord; hear what my accusers are saying!
- New International Reader's Version - Lord, please listen to me! Hear what my enemies are saying about me!
- English Standard Version - Hear me, O Lord, and listen to the voice of my adversaries.
- New Living Translation - Lord, hear me and help me! Listen to what my enemies are saying.
- The Message - And I said to God: “God, listen to me! Just listen to what my enemies are saying. Should I get paid evil for good? That’s what they’re doing. They’ve made plans to kill me! Remember all the times I stood up for them before you, speaking up for them, trying to soften your anger? But enough! Let their children starve! Let them be massacred in battle! Let their wives be childless and widowed, their friends die and their proud young men be killed. Let cries of panic sound from their homes as you surprise them with war parties! They’re all set to lynch me. The noose is practically around my neck! But you know all this, God. You know they’re determined to kill me. Don’t whitewash their crimes, don’t overlook a single sin! Round the bunch of them up before you. Strike while the iron of your anger is hot!”
- Christian Standard Bible - Pay attention to me, Lord. Hear what my opponents are saying!
- New American Standard Bible - Give Your attention to me, Lord, And listen to what my opponents are saying!
- New King James Version - Give heed to me, O Lord, And listen to the voice of those who contend with me!
- Amplified Bible - Pay attention to me, O Lord [and intercede]; Listen to what my adversaries are saying [and are plotting against me]—
- American Standard Version - Give heed to me, O Jehovah, and hearken to the voice of them that contend with me.
- King James Version - Give heed to me, O Lord, and hearken to the voice of them that contend with me.
- New English Translation - Then I said, “Lord, pay attention to me. Listen to what my enemies are saying.
- World English Bible - Give heed to me, Yahweh, and listen to the voice of those who contend with me.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你理會我, 且聽那些與我爭競之人的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你留心聽我, 且聽那些指控我的人的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你留心聽我, 且聽那些指控我的人的話。
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你眷顧我, 聽聽敵人對我的指控。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你傾聽我的申訴, 聽那些指控我的人的聲音。
- 呂振中譯本 - 『永恆主啊,求你理我! 聽我辯訴 的聲音!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你理會我, 且聽那些與我爭競之人的話。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、求爾垂顧、聽敵我者之言、
- 文理委辦譯本 - 耶利米曰、耶和華與、尚其眷顧予躬、彼欲害予、請爾鑒察、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 曰、 求主眷顧我、我敵之所言、求主聽之、
- Nueva Versión Internacional - ¡Señor, préstame atención! ¡Escucha a los que me acusan!
- 현대인의 성경 - 그래서 나는 이렇게 기도하였다. “여호와여, 나에게 귀를 기울이시고 나를 대적하는 자들이 하는 말을 들어 보소서.
- Новый Русский Перевод - Услышь меня, Господи, послушай, что говорят мои обвинители!
- Восточный перевод - Услышь меня, Вечный, послушай, что говорят мои обвинители!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь меня, Вечный, послушай, что говорят мои обвинители!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь меня, Вечный, послушай, что говорят мои обвинители!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, ô Eternel, ╵prête-moi attention, écoute ce que disent ╵ces gens qui me cherchent querelle.
- リビングバイブル - ああ主よ、私を助けてください。 彼らが私にどんなことをしようとしているか、 見てください。
- Nova Versão Internacional - Atende-me, ó Senhor; ouve o que os meus acusadores estão dizendo!
- Hoffnung für alle - Da betete ich: »Hilf mir, o Herr! Hör, was meine Ankläger gegen mich vorbringen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงฟังข้าพระองค์ ฟังถ้อยคำของบรรดาผู้กล่าวหาข้าพระองค์!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดฟังข้าพเจ้า และฟังว่าศัตรูของข้าพเจ้าพูดอะไรบ้าง
交叉引用
- Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
- Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
- Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
- Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
- Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
- 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Thi Thiên 64:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
- Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!