Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 新标点和合本 - 以致他们的地令人惊骇, 常常嗤笑; 凡经过这地的必惊骇摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的地就变为荒凉, 长久被人嘲笑; 凡经过这地的必惊骇摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的地就变为荒凉, 长久被人嘲笑; 凡经过这地的必惊骇摇头。
  • 当代译本 - 因此,他们的土地必荒凉, 永远遭人嗤笑, 经过此地的人无不惊惧, 摇头叹息。
  • 圣经新译本 - 他们的土地变为荒凉, 成为永远被人嗤笑的对象; 经过这地的, 都必惊骇摇头。
  • 现代标点和合本 - 以致他们的地令人惊骇, 常常嗤笑, 凡经过这地的,必惊骇摇头。
  • 和合本(拼音版) - 以致他们的地令人惊骇, 常常嗤笑, 凡经过这地的,必惊骇摇头。
  • New International Version - Their land will be an object of horror and of lasting scorn; all who pass by will be appalled and will shake their heads.
  • New International Reader's Version - So their land will become a horrible thing. People will make fun of it again and again. All those who pass by it will be shocked. They will shake their heads.
  • English Standard Version - making their land a horror, a thing to be hissed at forever. Everyone who passes by it is horrified and shakes his head.
  • New Living Translation - Therefore, their land will become desolate, a monument to their stupidity. All who pass by will be astonished and will shake their heads in amazement.
  • Christian Standard Bible - They have made their land a horror, a perpetual object of scorn; all who pass by it will be appalled and shake their heads.
  • New American Standard Bible - To make their land a desolation, An object of perpetual hissing; Everyone who passes by it will be astonished And shake his head.
  • New King James Version - To make their land desolate and a perpetual hissing; Everyone who passes by it will be astonished And shake his head.
  • Amplified Bible - Making their land a desolation and a horror, A thing to be hissed at perpetually; Everyone who passes by will be astounded And shake his head [in scorn].
  • American Standard Version - to make their land an astonishment, and a perpetual hissing; every one that passeth thereby shall be astonished, and shake his head.
  • King James Version - To make their land desolate, and a perpetual hissing; every one that passeth thereby shall be astonished, and wag his head.
  • New English Translation - So their land will become an object of horror. People will forever hiss out their scorn over it. All who pass that way will be filled with horror and will shake their heads in derision.
  • World English Bible - to make their land an astonishment, and a perpetual hissing. Everyone who passes by it will be astonished, and shake his head.
  • 新標點和合本 - 以致他們的地令人驚駭, 常常嗤笑; 凡經過這地的必驚駭搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的地就變為荒涼, 長久被人嘲笑; 凡經過這地的必驚駭搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的地就變為荒涼, 長久被人嘲笑; 凡經過這地的必驚駭搖頭。
  • 當代譯本 - 因此,他們的土地必荒涼, 永遠遭人嗤笑, 經過此地的人無不驚懼, 搖頭歎息。
  • 聖經新譯本 - 他們的土地變為荒涼, 成為永遠被人嗤笑的對象; 經過這地的, 都必驚駭搖頭。
  • 呂振中譯本 - 致使他們的地成了令人驚駭、 老被嗤笑之 地 ; 凡經過這裏的、都必驚駭搖頭。
  • 現代標點和合本 - 以致他們的地令人驚駭, 常常嗤笑, 凡經過這地的,必驚駭搖頭。
  • 文理和合譯本 - 其地成為怪異、被人嗤笑、凡過之者、必駭異而搖首、
  • 文理委辦譯本 - 致其地荒蕪、人恆作怨憤之聲、過之者必愕然駭異、搖首弗已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 致其地荒蕪、永為人所恥笑、凡過之者、必駭愕搖頭、
  • Nueva Versión Internacional - Así ha dejado desolado su país; lo ha hecho objeto de burla constante. Todo el que pase por él meneará atónito la cabeza.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그들의 땅이 황폐해져서 영원한 조소의 대상이 될 것이며 그리로 지나가는 자들이 다 놀라 머리를 흔들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснется каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • Восточный перевод - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснётся каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснётся каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснётся каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il expose ainsi son pays ╵à la dévastation pour lui attirer pour toujours ╵des sifflements d’horreur. Quiconque y passera ╵en sera atterré et hochera la tête.
  • リビングバイブル - そのため、国は荒れ果て、 そこを通る人は思わず息をのみ、 あまりにもすさまじい光景に驚いて頭を振る。
  • Nova Versão Internacional - A terra deles ficará deserta e será tema de permanente zombaria. Todos os que por ela passarem ficarão chocados e balançarão a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Darum wird ihr Land für alle Zeiten zu einem Ort des Grauens und zur Zielscheibe des Spotts. Wer an ihm vorbeizieht, schüttelt entsetzt den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของเขาจะถูกทิ้งร้าง เป็นเป้าของการดูหมิ่นตลอดกาล ผู้คนที่ผ่านไปมาจะตกตะลึง และส่ายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำ​ให้​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว เป็น​สิ่ง​ที่​ต้อง​ถูก​เหน็บแนม​ไป​ตลอด​กาล ทุก​คน​ที่​ผ่าน​ไป​ก็​จะ​หวาดผวา และ​สั่น​ศีรษะ
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 新标点和合本 - 以致他们的地令人惊骇, 常常嗤笑; 凡经过这地的必惊骇摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的地就变为荒凉, 长久被人嘲笑; 凡经过这地的必惊骇摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的地就变为荒凉, 长久被人嘲笑; 凡经过这地的必惊骇摇头。
  • 当代译本 - 因此,他们的土地必荒凉, 永远遭人嗤笑, 经过此地的人无不惊惧, 摇头叹息。
  • 圣经新译本 - 他们的土地变为荒凉, 成为永远被人嗤笑的对象; 经过这地的, 都必惊骇摇头。
  • 现代标点和合本 - 以致他们的地令人惊骇, 常常嗤笑, 凡经过这地的,必惊骇摇头。
  • 和合本(拼音版) - 以致他们的地令人惊骇, 常常嗤笑, 凡经过这地的,必惊骇摇头。
  • New International Version - Their land will be an object of horror and of lasting scorn; all who pass by will be appalled and will shake their heads.
  • New International Reader's Version - So their land will become a horrible thing. People will make fun of it again and again. All those who pass by it will be shocked. They will shake their heads.
  • English Standard Version - making their land a horror, a thing to be hissed at forever. Everyone who passes by it is horrified and shakes his head.
  • New Living Translation - Therefore, their land will become desolate, a monument to their stupidity. All who pass by will be astonished and will shake their heads in amazement.
  • Christian Standard Bible - They have made their land a horror, a perpetual object of scorn; all who pass by it will be appalled and shake their heads.
  • New American Standard Bible - To make their land a desolation, An object of perpetual hissing; Everyone who passes by it will be astonished And shake his head.
  • New King James Version - To make their land desolate and a perpetual hissing; Everyone who passes by it will be astonished And shake his head.
  • Amplified Bible - Making their land a desolation and a horror, A thing to be hissed at perpetually; Everyone who passes by will be astounded And shake his head [in scorn].
  • American Standard Version - to make their land an astonishment, and a perpetual hissing; every one that passeth thereby shall be astonished, and shake his head.
  • King James Version - To make their land desolate, and a perpetual hissing; every one that passeth thereby shall be astonished, and wag his head.
  • New English Translation - So their land will become an object of horror. People will forever hiss out their scorn over it. All who pass that way will be filled with horror and will shake their heads in derision.
  • World English Bible - to make their land an astonishment, and a perpetual hissing. Everyone who passes by it will be astonished, and shake his head.
  • 新標點和合本 - 以致他們的地令人驚駭, 常常嗤笑; 凡經過這地的必驚駭搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的地就變為荒涼, 長久被人嘲笑; 凡經過這地的必驚駭搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的地就變為荒涼, 長久被人嘲笑; 凡經過這地的必驚駭搖頭。
  • 當代譯本 - 因此,他們的土地必荒涼, 永遠遭人嗤笑, 經過此地的人無不驚懼, 搖頭歎息。
  • 聖經新譯本 - 他們的土地變為荒涼, 成為永遠被人嗤笑的對象; 經過這地的, 都必驚駭搖頭。
  • 呂振中譯本 - 致使他們的地成了令人驚駭、 老被嗤笑之 地 ; 凡經過這裏的、都必驚駭搖頭。
  • 現代標點和合本 - 以致他們的地令人驚駭, 常常嗤笑, 凡經過這地的,必驚駭搖頭。
  • 文理和合譯本 - 其地成為怪異、被人嗤笑、凡過之者、必駭異而搖首、
  • 文理委辦譯本 - 致其地荒蕪、人恆作怨憤之聲、過之者必愕然駭異、搖首弗已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 致其地荒蕪、永為人所恥笑、凡過之者、必駭愕搖頭、
  • Nueva Versión Internacional - Así ha dejado desolado su país; lo ha hecho objeto de burla constante. Todo el que pase por él meneará atónito la cabeza.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그들의 땅이 황폐해져서 영원한 조소의 대상이 될 것이며 그리로 지나가는 자들이 다 놀라 머리를 흔들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснется каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • Восточный перевод - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснётся каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснётся каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их земля станет кошмаром, вечным посмешищем; ужаснётся каждый, идущий мимо, и покачает головой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il expose ainsi son pays ╵à la dévastation pour lui attirer pour toujours ╵des sifflements d’horreur. Quiconque y passera ╵en sera atterré et hochera la tête.
  • リビングバイブル - そのため、国は荒れ果て、 そこを通る人は思わず息をのみ、 あまりにもすさまじい光景に驚いて頭を振る。
  • Nova Versão Internacional - A terra deles ficará deserta e será tema de permanente zombaria. Todos os que por ela passarem ficarão chocados e balançarão a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Darum wird ihr Land für alle Zeiten zu einem Ort des Grauens und zur Zielscheibe des Spotts. Wer an ihm vorbeizieht, schüttelt entsetzt den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของเขาจะถูกทิ้งร้าง เป็นเป้าของการดูหมิ่นตลอดกาล ผู้คนที่ผ่านไปมาจะตกตะลึง และส่ายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำ​ให้​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว เป็น​สิ่ง​ที่​ต้อง​ถูก​เหน็บแนม​ไป​ตลอด​กาล ทุก​คน​ที่​ผ่าน​ไป​ก็​จะ​หวาดผวา และ​สั่น​ศีรษะ
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
圣经
资源
计划
奉献