Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • 新标点和合本 - 我的百姓竟忘记我, 向假神烧香, 使他们在所行的路上,在古道上绊跌, 使他们行没有修筑的斜路,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓竟忘记我, 向那虚无的神明 烧香, 它们使百姓在所行的路上、在古道上绊跌, 去行未修筑的斜路,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓竟忘记我, 向那虚无的神明 烧香, 它们使百姓在所行的路上、在古道上绊跌, 去行未修筑的斜路,
  • 当代译本 - 然而,我的子民却把我忘记, 向虚无的神明烧香, 以致他们跌倒,偏离古道,走入僻陋的小路。
  • 圣经新译本 - 但我的子民竟忘记我, 向虚无的偶像烧香, 以致他们在自己的路上、 在古道上绊倒, 行走小路,不是修建过的大道。
  • 现代标点和合本 - 我的百姓竟忘记我, 向假神烧香, 使他们在所行的路上、在古道上绊跌, 使他们行没有修筑的斜路,
  • 和合本(拼音版) - 我的百姓竟忘记我, 向假神烧香, 使他们在所行的路上,在古道上绊跌, 使他们行没有修筑的斜路,
  • New International Version - Yet my people have forgotten me; they burn incense to worthless idols, which made them stumble in their ways, in the ancient paths. They made them walk in byways, on roads not built up.
  • New International Reader's Version - But my people have forgotten me. They burn incense to worthless gods. Their gods made them trip and fall as they walked on the old paths. They made them use side roads instead of roads that were built up.
  • English Standard Version - But my people have forgotten me; they make offerings to false gods; they made them stumble in their ways, in the ancient roads, and to walk into side roads, not the highway,
  • New Living Translation - But my people are not so reliable, for they have deserted me; they burn incense to worthless idols. They have stumbled off the ancient highways and walk in muddy paths.
  • Christian Standard Bible - Yet my people have forgotten me. They burn incense to worthless idols that make them stumble in their ways on the ancient roads, and make them walk on new paths, not the highway.
  • New American Standard Bible - For My people have forgotten Me, They burn incense to worthless gods. And they have stumbled in their ways, In the ancient roads, To walk on paths, Not on a highway,
  • New King James Version - “Because My people have forgotten Me, They have burned incense to worthless idols. And they have caused themselves to stumble in their ways, From the ancient paths, To walk in pathways and not on a highway,
  • Amplified Bible - Yet My people have forgotten Me; They burn incense to worthless gods, They have stumbled from their ways From the ancient roads, To walk in pathways, Not on a highway,
  • American Standard Version - For my people have forgotten me, they have burned incense to false gods; and they have been made to stumble in their ways, in the ancient paths, to walk in bypaths, in a way not cast up;
  • King James Version - Because my people hath forgotten me, they have burned incense to vanity, and they have caused them to stumble in their ways from the ancient paths, to walk in paths, in a way not cast up;
  • New English Translation - Yet my people have forgotten me and offered sacrifices to worthless idols! This makes them stumble along in the way they live and leave the old reliable path of their fathers. They have left them to walk in bypaths, in roads that are not smooth and level.
  • World English Bible - For my people have forgotten me. They have burned incense to false gods. They have been made to stumble in their ways, in the ancient paths, to walk in byways, in a way not built up,
  • 新標點和合本 - 我的百姓竟忘記我, 向假神燒香, 使他們在所行的路上,在古道上絆跌, 使他們行沒有修築的斜路,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓竟忘記我, 向那虛無的神明 燒香, 它們使百姓在所行的路上、在古道上絆跌, 去行未修築的斜路,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓竟忘記我, 向那虛無的神明 燒香, 它們使百姓在所行的路上、在古道上絆跌, 去行未修築的斜路,
  • 當代譯本 - 然而,我的子民卻把我忘記, 向虛無的神明燒香, 以致他們跌倒,偏離古道,走入僻陋的小路。
  • 聖經新譯本 - 但我的子民竟忘記我, 向虛無的偶像燒香, 以致他們在自己的路上、 在古道上絆倒, 行走小路,不是修建過的大道。
  • 呂振中譯本 - 然而我人民竟忘記了我, 去向虛空 的神 燻祭, 在他們的路上、 往古的路途上、絆跌 , 去行 偏的 路徑, 不是填高的道路,
  • 現代標點和合本 - 我的百姓竟忘記我, 向假神燒香, 使他們在所行的路上、在古道上絆跌, 使他們行沒有修築的斜路,
  • 文理和合譯本 - 惟我民忘我、焚香於虛無之物、蹶於故轍、致行未築之路、
  • 文理委辦譯本 - 我民忘予、焚香以敬偶像、舍平坦之舊道、而不由、行崎嶇之僻路、而顛趾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民忘我、焚香於虛無之神、人使之蹶於其道、即舊道、使行未平治之途、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, mi pueblo me ha olvidado; quema incienso a ídolos inútiles. Ha tropezado en sus caminos, en los senderos antiguos, para andar por sendas y caminos escabrosos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 백성은 나를 잊어버리고 무가치한 우상에게 분향하였으며 그들은 이런 일로 인해서 옛날의 선한 길을 떠나 죄악의 수렁으로 빠져들었다.
  • Новый Русский Перевод - А Мой народ забыл Меня, они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • Восточный перевод - А Мой народ забыл Меня; они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Мой народ забыл Меня; они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Мой народ забыл Меня; они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais mon peuple m’oublie : il offre des parfums ╵à des faux dieux qui, sur sa route, le font chanceler, et qui lui font quitter ╵les chemins de toujours pour marcher sur des sentiers et des routes qui ne sont pas frayés.
  • リビングバイブル - これらのものは、いつもあてにできる。 ところがわたしの民は、全くあてにならない。 彼らはわたしを置き去りにし、 むなしい偶像のもとに走った。 昔からの正しい道をはずれ、罪の泥沼に迷い込んだ。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, o meu povo esqueceu-se de mim: queimam incenso a ídolos inúteis, que os fazem tropeçar em seus caminhos e nas antigas veredas, para que andem em desvios, em estradas não aterradas.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk aber hat mich vergessen! Sie opfern den Götzen, die ihnen nicht helfen können, und das brachte sie zu Fall. Nun gehen sie nicht mehr die guten Wege, die sie seit alter Zeit kennen. Ihre Götter haben sie auf falsche und unsichere Wege geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นประชากรของเราก็ลืมเรา พวกเขาเผาเครื่องหอมถวายรูปเคารพอันไร้ค่า ซึ่งทำให้เขาสะดุดล้มในวิถีทางของตน และในหนทางโบราณ ทำให้พวกเขาต้องลงไปเดินข้างทาง บนถนนที่ไม่ได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ได้​ลืม​เรา​แล้ว พวก​เขา​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​สิ่ง​ไร้​ค่า ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​เขา​สะดุด​ใน​ทาง​ที่​พวก​เขา​ไป และ​ใน​หนทาง​ของ​โบราณกาล และ​กลับ​ไป​เดิน​ทาง​ลัด แทน​ที่​จะ​เป็น​ทาง​สาย​ใหญ่
交叉引用
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 44:15 - Lúc ấy, tất cả người nữ có mặt và tất cả người nam biết vợ mình từng dâng hương cho các tà thần—một đoàn dân đông đảo người Giu-đa sống tại Pha-trốt, đất Ai Cập—trả lời Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 13:25 - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • 新标点和合本 - 我的百姓竟忘记我, 向假神烧香, 使他们在所行的路上,在古道上绊跌, 使他们行没有修筑的斜路,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓竟忘记我, 向那虚无的神明 烧香, 它们使百姓在所行的路上、在古道上绊跌, 去行未修筑的斜路,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓竟忘记我, 向那虚无的神明 烧香, 它们使百姓在所行的路上、在古道上绊跌, 去行未修筑的斜路,
  • 当代译本 - 然而,我的子民却把我忘记, 向虚无的神明烧香, 以致他们跌倒,偏离古道,走入僻陋的小路。
  • 圣经新译本 - 但我的子民竟忘记我, 向虚无的偶像烧香, 以致他们在自己的路上、 在古道上绊倒, 行走小路,不是修建过的大道。
  • 现代标点和合本 - 我的百姓竟忘记我, 向假神烧香, 使他们在所行的路上、在古道上绊跌, 使他们行没有修筑的斜路,
  • 和合本(拼音版) - 我的百姓竟忘记我, 向假神烧香, 使他们在所行的路上,在古道上绊跌, 使他们行没有修筑的斜路,
  • New International Version - Yet my people have forgotten me; they burn incense to worthless idols, which made them stumble in their ways, in the ancient paths. They made them walk in byways, on roads not built up.
  • New International Reader's Version - But my people have forgotten me. They burn incense to worthless gods. Their gods made them trip and fall as they walked on the old paths. They made them use side roads instead of roads that were built up.
  • English Standard Version - But my people have forgotten me; they make offerings to false gods; they made them stumble in their ways, in the ancient roads, and to walk into side roads, not the highway,
  • New Living Translation - But my people are not so reliable, for they have deserted me; they burn incense to worthless idols. They have stumbled off the ancient highways and walk in muddy paths.
  • Christian Standard Bible - Yet my people have forgotten me. They burn incense to worthless idols that make them stumble in their ways on the ancient roads, and make them walk on new paths, not the highway.
  • New American Standard Bible - For My people have forgotten Me, They burn incense to worthless gods. And they have stumbled in their ways, In the ancient roads, To walk on paths, Not on a highway,
  • New King James Version - “Because My people have forgotten Me, They have burned incense to worthless idols. And they have caused themselves to stumble in their ways, From the ancient paths, To walk in pathways and not on a highway,
  • Amplified Bible - Yet My people have forgotten Me; They burn incense to worthless gods, They have stumbled from their ways From the ancient roads, To walk in pathways, Not on a highway,
  • American Standard Version - For my people have forgotten me, they have burned incense to false gods; and they have been made to stumble in their ways, in the ancient paths, to walk in bypaths, in a way not cast up;
  • King James Version - Because my people hath forgotten me, they have burned incense to vanity, and they have caused them to stumble in their ways from the ancient paths, to walk in paths, in a way not cast up;
  • New English Translation - Yet my people have forgotten me and offered sacrifices to worthless idols! This makes them stumble along in the way they live and leave the old reliable path of their fathers. They have left them to walk in bypaths, in roads that are not smooth and level.
  • World English Bible - For my people have forgotten me. They have burned incense to false gods. They have been made to stumble in their ways, in the ancient paths, to walk in byways, in a way not built up,
  • 新標點和合本 - 我的百姓竟忘記我, 向假神燒香, 使他們在所行的路上,在古道上絆跌, 使他們行沒有修築的斜路,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓竟忘記我, 向那虛無的神明 燒香, 它們使百姓在所行的路上、在古道上絆跌, 去行未修築的斜路,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓竟忘記我, 向那虛無的神明 燒香, 它們使百姓在所行的路上、在古道上絆跌, 去行未修築的斜路,
  • 當代譯本 - 然而,我的子民卻把我忘記, 向虛無的神明燒香, 以致他們跌倒,偏離古道,走入僻陋的小路。
  • 聖經新譯本 - 但我的子民竟忘記我, 向虛無的偶像燒香, 以致他們在自己的路上、 在古道上絆倒, 行走小路,不是修建過的大道。
  • 呂振中譯本 - 然而我人民竟忘記了我, 去向虛空 的神 燻祭, 在他們的路上、 往古的路途上、絆跌 , 去行 偏的 路徑, 不是填高的道路,
  • 現代標點和合本 - 我的百姓竟忘記我, 向假神燒香, 使他們在所行的路上、在古道上絆跌, 使他們行沒有修築的斜路,
  • 文理和合譯本 - 惟我民忘我、焚香於虛無之物、蹶於故轍、致行未築之路、
  • 文理委辦譯本 - 我民忘予、焚香以敬偶像、舍平坦之舊道、而不由、行崎嶇之僻路、而顛趾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民忘我、焚香於虛無之神、人使之蹶於其道、即舊道、使行未平治之途、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, mi pueblo me ha olvidado; quema incienso a ídolos inútiles. Ha tropezado en sus caminos, en los senderos antiguos, para andar por sendas y caminos escabrosos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 백성은 나를 잊어버리고 무가치한 우상에게 분향하였으며 그들은 이런 일로 인해서 옛날의 선한 길을 떠나 죄악의 수렁으로 빠져들었다.
  • Новый Русский Перевод - А Мой народ забыл Меня, они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • Восточный перевод - А Мой народ забыл Меня; они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Мой народ забыл Меня; они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Мой народ забыл Меня; они жгут благовония ничтожным идолам; они споткнулись на своих путях, на древних дорогах, и сбились на тропки, на нехоженые пути.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais mon peuple m’oublie : il offre des parfums ╵à des faux dieux qui, sur sa route, le font chanceler, et qui lui font quitter ╵les chemins de toujours pour marcher sur des sentiers et des routes qui ne sont pas frayés.
  • リビングバイブル - これらのものは、いつもあてにできる。 ところがわたしの民は、全くあてにならない。 彼らはわたしを置き去りにし、 むなしい偶像のもとに走った。 昔からの正しい道をはずれ、罪の泥沼に迷い込んだ。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, o meu povo esqueceu-se de mim: queimam incenso a ídolos inúteis, que os fazem tropeçar em seus caminhos e nas antigas veredas, para que andem em desvios, em estradas não aterradas.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk aber hat mich vergessen! Sie opfern den Götzen, die ihnen nicht helfen können, und das brachte sie zu Fall. Nun gehen sie nicht mehr die guten Wege, die sie seit alter Zeit kennen. Ihre Götter haben sie auf falsche und unsichere Wege geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นประชากรของเราก็ลืมเรา พวกเขาเผาเครื่องหอมถวายรูปเคารพอันไร้ค่า ซึ่งทำให้เขาสะดุดล้มในวิถีทางของตน และในหนทางโบราณ ทำให้พวกเขาต้องลงไปเดินข้างทาง บนถนนที่ไม่ได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ได้​ลืม​เรา​แล้ว พวก​เขา​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​สิ่ง​ไร้​ค่า ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​เขา​สะดุด​ใน​ทาง​ที่​พวก​เขา​ไป และ​ใน​หนทาง​ของ​โบราณกาล และ​กลับ​ไป​เดิน​ทาง​ลัด แทน​ที่​จะ​เป็น​ทาง​สาย​ใหญ่
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 44:15 - Lúc ấy, tất cả người nữ có mặt và tất cả người nam biết vợ mình từng dâng hương cho các tà thần—một đoàn dân đông đảo người Giu-đa sống tại Pha-trốt, đất Ai Cập—trả lời Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 13:25 - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
圣经
资源
计划
奉献