Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • 新标点和合本 - 连大带小,都必在这地死亡,不得葬埋。人必不为他们哀哭,不用刀划身,也不使头光秃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们连大带小,都必在这地死亡,不得埋葬。人必不为他们哀哭,不为他们割划自己,也不剃光头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们连大带小,都必在这地死亡,不得埋葬。人必不为他们哀哭,不为他们割划自己,也不剃光头。
  • 当代译本 - 他们无论尊卑都要死在这里,无人埋葬,无人哀悼,也无人为他们的死而割伤身体、剃光头发。
  • 圣经新译本 - “尊大的和卑微的都必死在这地;没有人埋葬他们,没有人为他们哀哭,也没有人为他们割伤自己,剃光头发。
  • 现代标点和合本 - 连大带小,都必在这地死亡,不得葬埋。人必不为他们哀哭,不用刀划身,也不使头光秃。
  • 和合本(拼音版) - 连大带小,都必在这地死亡,不得葬埋。人必不为他们哀哭,不用刀划身,也不使头光秃。
  • New International Version - “Both high and low will die in this land. They will not be buried or mourned, and no one will cut themselves or shave their head for the dead.
  • New International Reader's Version - “Important and unimportant people alike will die in this land. Their bodies will not be buried. No one will mourn for them. No one will cut themselves or shave their head for the dead.
  • English Standard Version - Both great and small shall die in this land. They shall not be buried, and no one shall lament for them or cut himself or make himself bald for them.
  • New Living Translation - Both the great and the lowly will die in this land. No one will bury them or mourn for them. Their friends will not cut themselves in sorrow or shave their heads in sadness.
  • Christian Standard Bible - “Both great and small will die in this land without burial. No lament will be made for them, nor will anyone cut himself or shave his head for them.
  • New American Standard Bible - Both great people and small will die in this land; they will not be buried, people will not mourn for them, nor will anyone make cuts on himself or have his head shaved for them.
  • New King James Version - Both the great and the small shall die in this land. They shall not be buried; neither shall men lament for them, cut themselves, nor make themselves bald for them.
  • Amplified Bible - Both great men and small will die in this land; they will not be buried, nor will they be lamented (mourned over with expressions of grief in death), nor will anyone cut himself or shave his head for them [in mourning].
  • American Standard Version - Both great and small shall die in this land; they shall not be buried, neither shall men lament for them, nor cut themselves, nor make themselves bald for them;
  • King James Version - Both the great and the small shall die in this land: they shall not be buried, neither shall men lament for them, nor cut themselves, nor make themselves bald for them:
  • New English Translation - Rich and poor alike will die in this land. They will not be buried or mourned. People will not cut their bodies or shave off their hair to show their grief for them.
  • World English Bible - Both great and small will die in this land. They will not be buried. Men won’t lament for them, cut themselves, or make themselves bald for them.
  • 新標點和合本 - 連大帶小,都必在這地死亡,不得葬埋。人必不為他們哀哭,不用刀劃身,也不使頭光禿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們連大帶小,都必在這地死亡,不得埋葬。人必不為他們哀哭,不為他們割劃自己,也不剃光頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們連大帶小,都必在這地死亡,不得埋葬。人必不為他們哀哭,不為他們割劃自己,也不剃光頭。
  • 當代譯本 - 他們無論尊卑都要死在這裡,無人埋葬,無人哀悼,也無人為他們的死而割傷身體、剃光頭髮。
  • 聖經新譯本 - “尊大的和卑微的都必死在這地;沒有人埋葬他們,沒有人為他們哀哭,也沒有人為他們割傷自己,剃光頭髮。
  • 呂振中譯本 - 在這地無論大小的都必死,不得埋葬;必沒有人為他們哀哭;沒有人為他們而刻劃身體,或使頭部光禿。
  • 現代標點和合本 - 連大帶小,都必在這地死亡,不得葬埋。人必不為他們哀哭,不用刀劃身,也不使頭光禿。
  • 文理和合譯本 - 自尊逮卑、必皆死於斯土、不得瘞埋、無人為之哀哭、自割薙髮、
  • 文理委辦譯本 - 自尊達卑、皆死斯土、無人瘞埋、無人哭泣、不為之薙髮、不為之割肉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論大小、皆死於此地、無人葬埋、人不為其哀哭、不為其割身、不為其薙髮、
  • Nueva Versión Internacional - En este país morirán grandes y pequeños; nadie llorará por ellos, ni los sepultará; nadie se hará heridas en el cuerpo ni se rapará la cabeza por ellos.
  • 현대인의 성경 - 높은 자나 낮은 자가 다 이 땅에서 죽고 그들을 매장하거나 그들을 위해 우는 자가 없을 것이며 슬퍼서 자기 살을 베거나 머리를 미는 자들도 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В этом краю умрут и знатные, и бедные, не похоронят их и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них .
  • Восточный перевод - В этом краю умрут и знатные, и бедные, и не похоронят их, и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом краю умрут и знатные, и бедные, и не похоронят их, и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом краю умрут и знатные, и бедные, и не похоронят их, и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les grands et les petits mourront dans ce pays ; ils ne seront pas enterrés, nul ne mènera deuil sur eux, on ne se fera pas des incisions pour eux , nul ne se rasera la tête pour eux.
  • リビングバイブル - 身分の高い者も低い者も、死んでも埋葬してもらえず、悲しんでもらえない。友人でさえ、髪を刈ったり頭をそったりして悲しみの気持ちを表そうとしない。
  • Nova Versão Internacional - “Tanto grandes como pequenos morrerão nesta terra; não serão sepultados nem se pranteará por eles; não se farão incisões nem se rapará a cabeça por causa deles.
  • Hoffnung für alle - Reiche und Arme werden hier sterben, doch niemand wird sie begraben, keiner wird sich aus Trauer um sie die Haut einritzen oder den Kopf kahl scheren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยจะตายในดินแดนนี้และไม่มีใครฝังศพให้ ไม่มีใครไว้ทุกข์ ไม่มีใครเชือดเนื้อเถือหนังหรือโกนศีรษะเพื่อไว้อาลัยให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ทั้ง​ผู้​สูงส่ง​และ​ผู้​ต่ำต้อย​ใน​แผ่นดิน​นี้​จะ​ตาย และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ฝัง และ​ไม่​มี​ใคร​ร้อง​รำพัน​ถึง​พวก​เขา หรือ​เชือด​เนื้อ​หนัง​ตนเอง​หรือ​โกน​ศีรษะ​เพื่อ​พวก​เขา
交叉引用
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • A-mốt 6:11 - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • 新标点和合本 - 连大带小,都必在这地死亡,不得葬埋。人必不为他们哀哭,不用刀划身,也不使头光秃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们连大带小,都必在这地死亡,不得埋葬。人必不为他们哀哭,不为他们割划自己,也不剃光头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们连大带小,都必在这地死亡,不得埋葬。人必不为他们哀哭,不为他们割划自己,也不剃光头。
  • 当代译本 - 他们无论尊卑都要死在这里,无人埋葬,无人哀悼,也无人为他们的死而割伤身体、剃光头发。
  • 圣经新译本 - “尊大的和卑微的都必死在这地;没有人埋葬他们,没有人为他们哀哭,也没有人为他们割伤自己,剃光头发。
  • 现代标点和合本 - 连大带小,都必在这地死亡,不得葬埋。人必不为他们哀哭,不用刀划身,也不使头光秃。
  • 和合本(拼音版) - 连大带小,都必在这地死亡,不得葬埋。人必不为他们哀哭,不用刀划身,也不使头光秃。
  • New International Version - “Both high and low will die in this land. They will not be buried or mourned, and no one will cut themselves or shave their head for the dead.
  • New International Reader's Version - “Important and unimportant people alike will die in this land. Their bodies will not be buried. No one will mourn for them. No one will cut themselves or shave their head for the dead.
  • English Standard Version - Both great and small shall die in this land. They shall not be buried, and no one shall lament for them or cut himself or make himself bald for them.
  • New Living Translation - Both the great and the lowly will die in this land. No one will bury them or mourn for them. Their friends will not cut themselves in sorrow or shave their heads in sadness.
  • Christian Standard Bible - “Both great and small will die in this land without burial. No lament will be made for them, nor will anyone cut himself or shave his head for them.
  • New American Standard Bible - Both great people and small will die in this land; they will not be buried, people will not mourn for them, nor will anyone make cuts on himself or have his head shaved for them.
  • New King James Version - Both the great and the small shall die in this land. They shall not be buried; neither shall men lament for them, cut themselves, nor make themselves bald for them.
  • Amplified Bible - Both great men and small will die in this land; they will not be buried, nor will they be lamented (mourned over with expressions of grief in death), nor will anyone cut himself or shave his head for them [in mourning].
  • American Standard Version - Both great and small shall die in this land; they shall not be buried, neither shall men lament for them, nor cut themselves, nor make themselves bald for them;
  • King James Version - Both the great and the small shall die in this land: they shall not be buried, neither shall men lament for them, nor cut themselves, nor make themselves bald for them:
  • New English Translation - Rich and poor alike will die in this land. They will not be buried or mourned. People will not cut their bodies or shave off their hair to show their grief for them.
  • World English Bible - Both great and small will die in this land. They will not be buried. Men won’t lament for them, cut themselves, or make themselves bald for them.
  • 新標點和合本 - 連大帶小,都必在這地死亡,不得葬埋。人必不為他們哀哭,不用刀劃身,也不使頭光禿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們連大帶小,都必在這地死亡,不得埋葬。人必不為他們哀哭,不為他們割劃自己,也不剃光頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們連大帶小,都必在這地死亡,不得埋葬。人必不為他們哀哭,不為他們割劃自己,也不剃光頭。
  • 當代譯本 - 他們無論尊卑都要死在這裡,無人埋葬,無人哀悼,也無人為他們的死而割傷身體、剃光頭髮。
  • 聖經新譯本 - “尊大的和卑微的都必死在這地;沒有人埋葬他們,沒有人為他們哀哭,也沒有人為他們割傷自己,剃光頭髮。
  • 呂振中譯本 - 在這地無論大小的都必死,不得埋葬;必沒有人為他們哀哭;沒有人為他們而刻劃身體,或使頭部光禿。
  • 現代標點和合本 - 連大帶小,都必在這地死亡,不得葬埋。人必不為他們哀哭,不用刀劃身,也不使頭光禿。
  • 文理和合譯本 - 自尊逮卑、必皆死於斯土、不得瘞埋、無人為之哀哭、自割薙髮、
  • 文理委辦譯本 - 自尊達卑、皆死斯土、無人瘞埋、無人哭泣、不為之薙髮、不為之割肉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論大小、皆死於此地、無人葬埋、人不為其哀哭、不為其割身、不為其薙髮、
  • Nueva Versión Internacional - En este país morirán grandes y pequeños; nadie llorará por ellos, ni los sepultará; nadie se hará heridas en el cuerpo ni se rapará la cabeza por ellos.
  • 현대인의 성경 - 높은 자나 낮은 자가 다 이 땅에서 죽고 그들을 매장하거나 그들을 위해 우는 자가 없을 것이며 슬퍼서 자기 살을 베거나 머리를 미는 자들도 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В этом краю умрут и знатные, и бедные, не похоронят их и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них .
  • Восточный перевод - В этом краю умрут и знатные, и бедные, и не похоронят их, и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом краю умрут и знатные, и бедные, и не похоронят их, и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом краю умрут и знатные, и бедные, и не похоронят их, и не оплачут, и не будут делать на себе надрезов и брить голов в память о них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les grands et les petits mourront dans ce pays ; ils ne seront pas enterrés, nul ne mènera deuil sur eux, on ne se fera pas des incisions pour eux , nul ne se rasera la tête pour eux.
  • リビングバイブル - 身分の高い者も低い者も、死んでも埋葬してもらえず、悲しんでもらえない。友人でさえ、髪を刈ったり頭をそったりして悲しみの気持ちを表そうとしない。
  • Nova Versão Internacional - “Tanto grandes como pequenos morrerão nesta terra; não serão sepultados nem se pranteará por eles; não se farão incisões nem se rapará a cabeça por causa deles.
  • Hoffnung für alle - Reiche und Arme werden hier sterben, doch niemand wird sie begraben, keiner wird sich aus Trauer um sie die Haut einritzen oder den Kopf kahl scheren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยจะตายในดินแดนนี้และไม่มีใครฝังศพให้ ไม่มีใครไว้ทุกข์ ไม่มีใครเชือดเนื้อเถือหนังหรือโกนศีรษะเพื่อไว้อาลัยให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ทั้ง​ผู้​สูงส่ง​และ​ผู้​ต่ำต้อย​ใน​แผ่นดิน​นี้​จะ​ตาย และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ฝัง และ​ไม่​มี​ใคร​ร้อง​รำพัน​ถึง​พวก​เขา หรือ​เชือด​เนื้อ​หนัง​ตนเอง​หรือ​โกน​ศีรษะ​เพื่อ​พวก​เขา
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • A-mốt 6:11 - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
圣经
资源
计划
奉献