逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- 新标点和合本 - 他们必死得甚苦,无人哀哭,必不得葬埋,必在地上像粪土,必被刀剑和饥荒灭绝;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必死于致命的疾病,无人哀哭,不得埋葬,在地上如粪土,因刀剑和饥荒而灭绝;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们必死于致命的疾病,无人哀哭,不得埋葬,在地上如粪土,因刀剑和饥荒而灭绝;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
- 当代译本 - ‘他们必死于恶疾,无人哀悼,无人埋葬,他们好像地上的粪便。他们必死于战争和饥荒,尸首必成为飞禽走兽的食物。’”
- 圣经新译本 - “他们都必死于致命的疫症,没有人为他们哀哭,他们的尸体也没有人埋葬,必在地面上成为粪肥。他们必被刀剑和饥荒所灭,他们的尸体成了空中飞鸟和地上走兽的食物。”
- 现代标点和合本 - 他们必死得甚苦,无人哀哭,必不得葬埋,必在地上像粪土,必被刀剑和饥荒灭绝。他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽做食物。
- 和合本(拼音版) - “他们必死得甚苦,无人哀哭,必不得葬埋;必在地上像粪土,必被刀剑和饥荒灭绝;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。”
- New International Version - “They will die of deadly diseases. They will not be mourned or buried but will be like dung lying on the ground. They will perish by sword and famine, and their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.”
- New International Reader's Version - “Some of them will die of deadly sicknesses. No one will mourn for them. Their bodies will not be buried. Instead, they will be like human waste lying there on the ground. Others will die because of war and hunger. Their bodies will not be buried. Instead, they will become food for the birds and the wild animals.”
- English Standard Version - They shall die of deadly diseases. They shall not be lamented, nor shall they be buried. They shall be as dung on the surface of the ground. They shall perish by the sword and by famine, and their dead bodies shall be food for the birds of the air and for the beasts of the earth.
- New Living Translation - They will die from terrible diseases. No one will mourn for them or bury them, and they will lie scattered on the ground like manure. They will die from war and famine, and their bodies will be food for the vultures and wild animals.”
- Christian Standard Bible - They will die from deadly diseases. They will not be mourned or buried but will be like manure on the soil’s surface. They will be finished off by sword and famine. Their corpses will become food for the birds of the sky and for the wild animals of the land.
- New American Standard Bible - “They will die of deadly diseases, they will not be mourned or buried; they will be like dung on the surface of the ground. And they will perish by sword and famine, and their dead bodies will become food for the birds of the sky and for the animals of the earth.”
- New King James Version - “They shall die gruesome deaths; they shall not be lamented nor shall they be buried, but they shall be like refuse on the face of the earth. They shall be consumed by the sword and by famine, and their corpses shall be meat for the birds of heaven and for the beasts of the earth.”
- Amplified Bible - “They will die of deadly diseases. They will not be mourned or buried; they will be like dung on the surface of the ground and come to an end by sword and famine, and their dead bodies will be food for the birds of the air and for the beasts of the earth.”
- American Standard Version - They shall die grievous deaths: they shall not be lamented, neither shall they be buried; they shall be as dung upon the face of the ground; and they shall be consumed by the sword, and by famine; and their dead bodies shall be food for the birds of the heavens, and for the beasts of the earth.
- King James Version - They shall die of grievous deaths; they shall not be lamented; neither shall they be buried; but they shall be as dung upon the face of the earth: and they shall be consumed by the sword, and by famine; and their carcases shall be meat for the fowls of heaven, and for the beasts of the earth.
- New English Translation - They will die of deadly diseases. No one will mourn for them. They will not be buried. Their dead bodies will lie like manure spread on the ground. They will be killed in war or die of starvation. Their corpses will be food for the birds and wild animals.
- World English Bible - “They will die grievous deaths. They will not be lamented, neither will they be buried. They will be as dung on the surface of the ground. They will be consumed by the sword and by famine. Their dead bodies will be food for the birds of the sky and for the animals of the earth.”
- 新標點和合本 - 他們必死得甚苦,無人哀哭,必不得葬埋,必在地上像糞土,必被刀劍和饑荒滅絕;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必死於致命的疾病,無人哀哭,不得埋葬,在地上如糞土,因刀劍和饑荒而滅絕;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們必死於致命的疾病,無人哀哭,不得埋葬,在地上如糞土,因刀劍和饑荒而滅絕;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
- 當代譯本 - 『他們必死於惡疾,無人哀悼,無人埋葬,他們好像地上的糞便。他們必死於戰爭和饑荒,屍首必成為飛禽走獸的食物。』」
- 聖經新譯本 - “他們都必死於致命的疫症,沒有人為他們哀哭,他們的屍體也沒有人埋葬,必在地面上成為糞肥。他們必被刀劍和饑荒所滅,他們的屍體成了空中飛鳥和地上走獸的食物。”
- 呂振中譯本 - 他們必死於致命的疫癘,無人舉哀,不得葬埋,等於糞土在地上。他們必被刀劍和饑荒滅盡;他們的屍體必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
- 現代標點和合本 - 他們必死得甚苦,無人哀哭,必不得葬埋,必在地上像糞土,必被刀劍和饑荒滅絕。他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
- 文理和合譯本 - 皆遘厲疾而死、無人哀哭、不得瘞埋、將於地上、同乎糞土、見滅於鋒刃饑饉、其尸為飛鳥野獸所食、
- 文理委辦譯本 - 俱遭慘死、無人哭泣、無人瘞埋、視若糞壤、亦有亡於鋒刃、死於饑饉、飛鳥走獸、食其尸骸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆必遭疫癘而死、無人哀哭、無人葬埋、必若糞土在地、亦有亡於鋒刃、死於饑饉、空中飛鳥、地上走獸、食其屍骸、
- Nueva Versión Internacional - «Morirán de enfermedades horribles. Nadie llorará por ellos, ni los sepultará; se quedarán sobre la faz de la tierra, como el estiércol. La espada y el hambre acabarán con ellos, y sus cadáveres servirán de alimento para las aves del cielo y para las bestias de la tierra».
- 현대인의 성경 - 그들은 무서운 병으로 죽을 것이며 그들을 위해 슬퍼하거나 그들을 매장해 주는 자가 없으므로 그들의 시체가 들의 거름더미 같을 것이다. 그들은 전쟁과 기근으로 망하고 그 시체는 공중의 새와 들짐승의 밥이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Они погибнут от страшных болезней и не будут ни оплаканы, ни похоронены; они будут, как навоз, лежать на земле. Поразит их меч, и погубит голод; их трупы станут пищей для небесных птиц и земных зверей.
- Восточный перевод - – Они погибнут от страшных болезней и не будут ни оплаканы, ни похоронены; они будут, как навоз, лежать на земле. Поразит их меч, и погубит голод; их трупы станут пищей для небесных птиц и земных зверей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они погибнут от страшных болезней и не будут ни оплаканы, ни похоронены; они будут, как навоз, лежать на земле. Поразит их меч, и погубит голод; их трупы станут пищей для небесных птиц и земных зверей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они погибнут от страшных болезней и не будут ни оплаканы, ни похоронены; они будут, как навоз, лежать на земле. Поразит их меч, и погубит голод; их трупы станут пищей для небесных птиц и земных зверей.
- La Bible du Semeur 2015 - Des maladies mortelles les feront périr. Nul ne mènera deuil sur eux et on ne les mettra pas au tombeau. Leurs corps resteront étendus comme du fumier sur le sol. L’épée ou la famine les consumeront et leurs cadavres seront dévorés par les rapaces et les bêtes sauvages.
- リビングバイブル - 恐ろしい病気にかかって死ぬからだ。彼らのために嘆いたり、埋葬したりしてくれる者は、一人もいない。死体は地面に放り出されたまま腐り、地の肥やしになる。彼らは戦争やききんで死に、死体は、はげたかや野獣につつかれ、引き裂かれる。
- Nova Versão Internacional - “Eles morrerão de doenças graves; ninguém pranteará por eles; não serão sepultados, mas servirão de esterco para o solo. Perecerão pela espada e pela fome, e os seus cadáveres serão o alimento das aves e dos animais”.
- Hoffnung für alle - An unheilbaren Krankheiten werden sie sterben, niemand wird um sie trauern und sie begraben – sie bleiben wie Dünger auf der Erde liegen. Durch Krieg und Hunger kommen sie um, Vögel und wilde Tiere werden ihre Leichen fressen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาจะตายด้วยโรคร้าย ไม่มีใครไว้ทุกข์หรือฝังศพให้ พวกเขาจะเป็นเหมือนกองขยะที่พื้น พวกเขาจะพินาศเพราะสงครามและการกันดารอาหาร ร่างของพวกเขาจะเป็นอาหารแก่นกในอากาศและสัตว์ป่าต่างๆ บนแผ่นดิน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะสิ้นชีวิตจากโรคร้ายแรง พวกเขาจะไม่มีใครร้องรำพันถึง หรือฝังศพพวกเขา พวกเขาจะเป็นดั่งอุจจาระบนพื้นดิน พวกเขาจะตายจากการสู้รบและความอดอยาก และร่างของพวกเขาจะเป็นอาหารสำหรับนกในอากาศและสัตว์ป่าบนแผ่นดินโลก”
交叉引用
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
- Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
- Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
- Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
- Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
- A-mốt 6:9 - (Nếu có nhà nào còn lại mười người, chúng cũng sẽ bị giết chết.
- A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
- Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
- 2 Các Vua 9:10 - Giê-sa-bên sẽ bị chó ăn thịt tại Gít-rê-ên, thây nó không ai chôn cất.’” Nói xong, môn đệ ấy mở cửa chạy đi.
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
- 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
- 1 Các Vua 14:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng tai họa trên nhà ngươi, giết hết đàn ông trong nhà, kể cả nô lệ. Ta sẽ đốt nhà Giê-rô-bô-am như người ta đốt rác rưởi, cho đến khi tuyệt diệt.
- 1 Các Vua 14:11 - Trong số người nhà Giê-rô-bô-am, ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng bị chim ăn. Đó là lời Chúa Hằng Hữu.’”
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- Y-sai 18:6 - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
- Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
- Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.