逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
- 新标点和合本 - 这恶民不肯听我的话,按自己顽梗的心而行,随从别神,侍奉敬拜,他们也必像这腰带变为无用。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这恶民不肯听我的话,按自己顽梗的心而行,随从别神,事奉敬拜它们;这恶民必像这腰带,毫无用处。
- 和合本2010(神版-简体) - 这恶民不肯听我的话,按自己顽梗的心而行,随从别神,事奉敬拜它们;这恶民必像这腰带,毫无用处。
- 当代译本 - 这邪恶的百姓拒绝听我的话,一意孤行,跟随、供奉、祭拜其他神明,他们将像这腰带一样毫无用处。
- 圣经新译本 - 这邪恶的人民,不肯听从我的话,他们随着自己顽梗的心行事,随从别的神,事奉敬拜他们;所以他们必像这根腰带,毫无用处。
- 现代标点和合本 - 这恶民不肯听我的话,按自己顽梗的心而行,随从别神,侍奉敬拜,他们也必像这腰带变为无用。
- 和合本(拼音版) - 这恶民不肯听我的话,按自己顽梗的心而行,随从别神,侍奉敬拜,他们也必像这腰带变为无用。
- New International Version - These wicked people, who refuse to listen to my words, who follow the stubbornness of their hearts and go after other gods to serve and worship them, will be like this belt—completely useless!
- New International Reader's Version - These people are evil. They refuse to listen to what I say. They do what their stubborn hearts want them to do. They chase after other gods. They serve them and worship them. So they will be like this belt. They will be completely useless.
- English Standard Version - This evil people, who refuse to hear my words, who stubbornly follow their own heart and have gone after other gods to serve them and worship them, shall be like this loincloth, which is good for nothing.
- New Living Translation - These wicked people refuse to listen to me. They stubbornly follow their own desires and worship other gods. Therefore, they will become like this loincloth—good for nothing!
- Christian Standard Bible - These evil people, who refuse to listen to me, who follow the stubbornness of their own hearts, and who have followed other gods to serve and bow in worship — they will be like this underwear, of no use at all.
- New American Standard Bible - This wicked people, who refuse to listen to My words, who walk in the stubbornness of their hearts and have followed other gods to serve them and to bow down to them, let them be just like this undergarment which is completely useless.
- New King James Version - This evil people, who refuse to hear My words, who follow the dictates of their hearts, and walk after other gods to serve them and worship them, shall be just like this sash which is profitable for nothing.
- Amplified Bible - These wicked and malevolent people, who refuse to listen to My words, who walk in the stubborn way of their heart and have followed other gods [which are nothing—just man-made carvings] to serve them and to worship them, let them be just like this waistband which is completely worthless.
- American Standard Version - This evil people, that refuse to hear my words, that walk in the stubbornness of their heart, and are gone after other gods to serve them, and to worship them, shall even be as this girdle, which is profitable for nothing.
- King James Version - This evil people, which refuse to hear my words, which walk in the imagination of their heart, and walk after other gods, to serve them, and to worship them, shall even be as this girdle, which is good for nothing.
- New English Translation - These wicked people refuse to obey what I have said. They follow the stubborn inclinations of their own hearts and pay allegiance to other gods by worshiping and serving them. So they will become just like these linen shorts which are good for nothing.
- World English Bible - This evil people, who refuse to hear my words, who walk in the stubbornness of their heart, and have gone after other gods to serve them, and to worship them, will even be as this belt, which is profitable for nothing.
- 新標點和合本 - 這惡民不肯聽我的話,按自己頑梗的心而行,隨從別神,事奉敬拜,他們也必像這腰帶變為無用。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這惡民不肯聽我的話,按自己頑梗的心而行,隨從別神,事奉敬拜它們;這惡民必像這腰帶,毫無用處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這惡民不肯聽我的話,按自己頑梗的心而行,隨從別神,事奉敬拜它們;這惡民必像這腰帶,毫無用處。
- 當代譯本 - 這邪惡的百姓拒絕聽我的話,一意孤行,跟隨、供奉、祭拜其他神明,他們將像這腰帶一樣毫無用處。
- 聖經新譯本 - 這邪惡的人民,不肯聽從我的話,他們隨著自己頑梗的心行事,隨從別的神,事奉敬拜他們;所以他們必像這根腰帶,毫無用處。
- 呂振中譯本 - 這壞人民、不肯聽我的話、只隨着自己頑強之心意而行,去隨從別的神、而事奉敬拜的,讓他們像這圍腰服毫無用處罷!
- 現代標點和合本 - 這惡民不肯聽我的話,按自己頑梗的心而行,隨從別神,侍奉敬拜,他們也必像這腰帶變為無用。
- 文理和合譯本 - 惟此惡民、不聽我言、徇厥心之剛愎而行、從他神而服事崇拜之、必若此帶、歸於無用、
- 文理委辦譯本 - 惡民不聽我言、輒自縱恣、崇奉他上帝、服事崇拜之、必使之無益、有如此帶。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此惡劣之民、不願聽我言、放縱情欲、剛愎自用、妄從他神、服事崇拜之、必將似此無用之帶然、
- Nueva Versión Internacional - Este pueblo malvado, que se niega a obedecerme, que sigue la terquedad de su corazón y va tras otros dioses para servirlos y adorarlos, será como este cinturón, que no sirve para nada.
- 현대인의 성경 - 이 악한 백성들이 내 말에 순종할 것을 거절하고 그 마음의 악한 고집대로 행하며 다른 신들을 좇아 섬기고 절하니 그들이 이 띠처럼 아주 쓸모없이 되고 말 것이다.
- Новый Русский Перевод - Этот скверный народ, который отказывается слушать Мои слова, упрямо поступает по своей воле и следует за чужими богами, чтобы служить им и поклоняться, будет как этот пояс, никуда не годен!
- Восточный перевод - Этот скверный народ, который отказывается слушать Мои слова, упрямо поступает по своей воле и следует за чужими богами, чтобы служить им и поклоняться, станет никому не нужным, как и этот пояс!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот скверный народ, который отказывается слушать Мои слова, упрямо поступает по своей воле и следует за чужими богами, чтобы служить им и поклоняться, станет никому не нужным, как и этот пояс!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот скверный народ, который отказывается слушать Мои слова, упрямо поступает по своей воле и следует за чужими богами, чтобы служить им и поклоняться, станет никому не нужным, как и этот пояс!
- La Bible du Semeur 2015 - Ce peuple mauvais qui refuse de m’écouter, qui suit les penchants de son cœur obstiné, qui s’attache aux dieux étrangers pour leur vouer un culte et se prosterner devant eux, deviendra semblable à cette ceinture qui n’est plus bonne à rien.
- リビングバイブル - この悪い民は、わたしのことばを聞こうともせず、欲望のままに生活して偶像を拝んでいる。だから、この帯のように全く役に立たなくなる。
- Nova Versão Internacional - Este povo ímpio, que se recusa a ouvir as minhas palavras, que age segundo a dureza de seus corações, seguindo outros deuses para prestar-lhes culto e adorá-los, que este povo seja como aquele cinto: completamente inútil!
- Hoffnung für alle - Sie sind ein boshaftes Volk, das sich weigert, auf mich zu hören, und tut, wozu sein Eigensinn es treibt. Anderen Göttern laufen sie nach, dienen ihnen und beten sie an – darum werden sie diesem Gürtel gleichen, der zu nichts mehr zu gebrauchen ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรที่ชั่วร้ายเหล่านี้ ซึ่งไม่ยอมฟังถ้อยคำของเรา ชอบดื้อดึงทำตามใจตนเอง และหันไปติดตามปรนนิบัตินมัสการพระอื่นๆ จะเป็นเหมือนผ้าคาดเอวนี้คือใช้การไม่ได้เลย!’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชนชาติชั่วร้ายนี้ไม่ยอมฟังคำของเรา ดื้อรั้นกระทำตามใจของพวกเขาเอง และไปติดตามปวงเทพเจ้าเพื่อบูชาและนมัสการสิ่งเหล่านั้น ก็จะเป็นอย่างผ้าคาดเอวผืนนี้ที่ใช้ทำอะไรไม่ได้
交叉引用
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
- Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
- Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
- Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Giê-rê-mi 11:18 - Chúa Hằng Hữu cho tôi biết rõ những âm mưu độc ác của kẻ thù chống lại tôi.
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
- Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
- Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
- Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
- Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
- Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
- Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
- Giê-rê-mi 13:7 - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
- Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
- Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.