逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你晓得我,看见我, 察验我向你是怎样的心。 求你将他们拉出来, 好像将宰的羊, 叫他们等候杀戮的日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你认识我,看见我, 你察验我向你的心如何。 求你将他们拉出来, 如将宰的羊, 为杀戮的日子分别出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你认识我,看见我, 你察验我向你的心如何。 求你将他们拉出来, 如将宰的羊, 为杀戮的日子分别出来。
- 当代译本 - 但耶和华啊,你认识我,了解我, 察验我是否一心向你。 求你拖走他们, 就像拖走待宰的羊, 留到宰杀之日。
- 圣经新译本 - 但耶和华啊!你认识我,了解我, 你察验了我对你的心意。 求你把他们拉出来,好像将宰的羊一般; 求你把他们分别出来,留待宰杀的日子。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你晓得我,看见我, 察验我向你是怎样的心。 求你将他们拉出来, 好像将宰的羊, 叫他们等候杀戮的日子。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你晓得我,看见我, 察验我向你是怎样的心。 求你将他们拉出来, 好像将宰的羊, 叫他们等候杀戮的日子。
- New International Version - Yet you know me, Lord; you see me and test my thoughts about you. Drag them off like sheep to be butchered! Set them apart for the day of slaughter!
- New International Reader's Version - Lord, you know me and see me. You test my thoughts about you. Drag those people off like sheep to be killed! Set them apart for the day of their death!
- English Standard Version - But you, O Lord, know me; you see me, and test my heart toward you. Pull them out like sheep for the slaughter, and set them apart for the day of slaughter.
- New Living Translation - But as for me, Lord, you know my heart. You see me and test my thoughts. Drag these people away like sheep to be butchered! Set them aside to be slaughtered!
- Christian Standard Bible - As for you, Lord, you know me; you see me. You test whether my heart is with you. Drag the wicked away like sheep to slaughter and set them apart for the day of killing.
- New American Standard Bible - But You know me, Lord; You see me And examine my heart’s attitude toward You. Drag them off like sheep for the slaughter, And set them apart for a day of slaughter!
- New King James Version - But You, O Lord, know me; You have seen me, And You have tested my heart toward You. Pull them out like sheep for the slaughter, And prepare them for the day of slaughter.
- Amplified Bible - But You, O Lord, know me [and understand my devotion to You]; You see me; And You examine the attitude of my heart toward You. Drag out the faithless like sheep for the slaughter [O Lord] And set them apart for the day of slaughter.
- American Standard Version - But thou, O Jehovah, knowest me; thou seest me, and triest my heart toward thee: pull them out like sheep for the slaughter, and prepare them for the day of slaughter.
- King James Version - But thou, O Lord, knowest me: thou hast seen me, and tried mine heart toward thee: pull them out like sheep for the slaughter, and prepare them for the day of slaughter.
- New English Translation - But you, Lord, know all about me. You watch me and test my devotion to you. Drag these wicked men away like sheep to be slaughtered! Appoint a time when they will be killed!
- World English Bible - But you, Yahweh, know me. You see me, and test my heart toward you. Pull them out like sheep for the slaughter, and prepare them for the day of slaughter.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你曉得我,看見我, 察驗我向你是怎樣的心。 求你將他們拉出來, 好像將宰的羊, 叫他們等候殺戮的日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你認識我,看見我, 你察驗我向你的心如何。 求你將他們拉出來, 如將宰的羊, 為殺戮的日子分別出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你認識我,看見我, 你察驗我向你的心如何。 求你將他們拉出來, 如將宰的羊, 為殺戮的日子分別出來。
- 當代譯本 - 但耶和華啊,你認識我,瞭解我, 察驗我是否一心向你。 求你拖走他們, 就像拖走待宰的羊, 留到宰殺之日。
- 聖經新譯本 - 但耶和華啊!你認識我,了解我, 你察驗了我對你的心意。 求你把他們拉出來,好像將宰的羊一般; 求你把他們分別出來,留待宰殺的日子。
- 呂振中譯本 - 但你呢,永恆主啊,你深知我; 你看透我,你察驗我對你怎樣; 求你將他們拉出來、如 拉 屠宰的羊, 將他們分別出來、以備殺戮之日。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你曉得我,看見我, 察驗我向你是怎樣的心。 求你將他們拉出來, 好像將宰的羊, 叫他們等候殺戮的日子。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾知我、爾見我、試我向爾之心、惟彼惡人、當曳之出、如將宰之羊、別之以待殺期、
- 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾鑒察予、知予中心信從、惟彼作惡者流、爾其牽之、若羊置於死地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主知我、見我、鑒察我心向主若何、惟彼惡人、願主集之若羊將宰、區別之、以俟殺戮之日、
- Nueva Versión Internacional - A mí, Señor, tú me conoces; tú me ves y sabes lo que siento por ti. Arrástralos, como ovejas, al matadero; apártalos para el día de la matanza.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 나를 아시고 또 나를 보고 계시며 주를 향하는 내 마음 자세를 살피고 계십니다. 양을 잡으려고 끌어내듯 이 악한 자들을 끌어내어 죽일 날을 위해 준비하소서.
- Новый Русский Перевод - А меня Ты, Господи, знаешь; видишь меня и мои мысли о Тебе исследуешь. Веди же их на бойню, как овец! Отдели их на день заклания!
- Восточный перевод - А меня Ты, Вечный, знаешь, видишь меня и мои мысли о Тебе исследуешь. Веди же их на бойню, как овец! Отдели их на день заклания!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А меня Ты, Вечный, знаешь, видишь меня и мои мысли о Тебе исследуешь. Веди же их на бойню, как овец! Отдели их на день заклания!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А меня Ты, Вечный, знаешь, видишь меня и мои мысли о Тебе исследуешь. Веди же их на бойню, как овец! Отдели их на день заклания!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, ô Eternel, ╵tu me connais et tu me vois, et tu sondes mon cœur ╵qui a pris ton parti . Entraîne-les, ╵tout comme des moutons ╵qu’on mène à l’abattoir ! Réserve-les, ╵pour le jour du massacre !
- リビングバイブル - 私の心をご存じである主よ。 あなたは私がどんなにあなたを慕っているか、ご存じです。 神よ、どうか彼らを、哀れな羊のように、 ほふり場に引いて行ってください。 ああ神よ、彼らをさばいてください。
- Nova Versão Internacional - Tu, porém, me conheces, Senhor; tu me vês e provas a minha atitude para contigo. Arranca os ímpios como a ovelhas destinadas ao matadouro! Reserva-os para o dia da matança!
- Hoffnung für alle - Herr, du kennst mich ganz genau, du siehst mich und weißt, dass mein Herz dir gehört. Reiß diese Menschen aus dem Leben wie Schafe, die man zur Schlachtbank führt! Sie dürfen dem Todesurteil nicht entgehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงรู้จักข้าพระองค์ ทรงเห็นและทรงทดสอบความคิดของข้าพระองค์เกี่ยวกับพระองค์ ขอทรงลากพวกเขาออกไปเหมือนแกะสำหรับฆ่า! ขอทรงแยกเขาไว้สำหรับวันประหาร!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์รู้จักข้าพเจ้า พระองค์เห็นข้าพเจ้า และทดสอบจิตใจข้าพเจ้าที่มีต่อพระองค์ ขอพระองค์แยกพวกเขาออกมาเหมือนแกะที่จะถูกประหาร และเตรียมพวกเขาไว้สำหรับวันประหาร
交叉引用
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
- Giê-rê-mi 48:15 - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
- Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
- Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.