Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • 新标点和合本 - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓说:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们就必建立在我百姓中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们必在我百姓中得以建立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们必在我百姓中得以建立。
  • 当代译本 - 如果他们真心学习我子民的信仰,凭永活的耶和华之名起誓,正如他们教导我子民凭巴力起誓一样,他们必归入我的子民中。
  • 圣经新译本 - 如果那些邻近的国家真的学习我子民的道路,指着我的名起誓,说:‘我指着永活的耶和华起誓!’正如他们从前教导我的子民指着巴力起誓一样,他们就必在我的子民中间被建立起来。
  • 现代标点和合本 - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓说‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们就必建立在我百姓中间。
  • 和合本(拼音版) - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓说:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们就必建立在我百姓中间。
  • New International Version - And if they learn well the ways of my people and swear by my name, saying, ‘As surely as the Lord lives’—even as they once taught my people to swear by Baal—then they will be established among my people.
  • New International Reader's Version - Suppose those nations learn to follow the practices of my people. And they make their promises in my name. When they promise, they say, ‘You can be sure that the Lord is alive.’ They do this just as they once taught my people to make promises in Baal’s name. Then I will give them a place among my people.
  • English Standard Version - And it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, ‘As the Lord lives,’ even as they taught my people to swear by Baal, then they shall be built up in the midst of my people.
  • New Living Translation - And if these nations truly learn the ways of my people, and if they learn to swear by my name, saying, ‘As surely as the Lord lives’ (just as they taught my people to swear by the name of Baal), then they will be given a place among my people.
  • Christian Standard Bible - If they will diligently learn the ways of my people  — to swear by my name, ‘As the Lord lives,’ just as they taught my people to swear by Baal — they will be built up among my people.
  • New American Standard Bible - Then, if they will really learn the ways of My people, to swear by My name, ‘As the Lord lives,’ just as they taught My people to swear by Baal, they will be built up in the midst of My people.
  • New King James Version - And it shall be, if they will learn carefully the ways of My people, to swear by My name, ‘As the Lord lives,’ as they taught My people to swear by Baal, then they shall be established in the midst of My people.
  • Amplified Bible - And if these [neighboring nations] will diligently learn the ways of My people, to swear by My Name, saying, ‘As the Lord lives’—even as they taught My people to swear by Baal, then they will be built up among My people.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, As Jehovah liveth; even as they taught my people to swear by Baal; then shall they be built up in the midst of my people.
  • King James Version - And it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, The Lord liveth; as they taught my people to swear by Baal; then shall they be built in the midst of my people.
  • New English Translation - But they must make sure you learn to follow the religious practices of my people. Once they taught my people to swear their oaths using the name of the god Baal. But then, they must swear oaths using my name, saying, “As surely as the Lord lives, I swear.” If they do these things, then they will be included among the people I call my own.
  • World English Bible - It will happen, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, ‘As Yahweh lives;’ even as they taught my people to swear by Baal; then they will be built up in the middle of my people.
  • 新標點和合本 - 他們若殷勤學習我百姓的道,指着我的名起誓說:『我指着永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指着巴力起誓,他們就必建立在我百姓中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若殷勤學習我百姓的道,指着我的名起誓:『我指着永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指着巴力起誓,他們必在我百姓中得以建立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若殷勤學習我百姓的道,指着我的名起誓:『我指着永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指着巴力起誓,他們必在我百姓中得以建立。
  • 當代譯本 - 如果他們真心學習我子民的信仰,憑永活的耶和華之名起誓,正如他們教導我子民憑巴力起誓一樣,他們必歸入我的子民中。
  • 聖經新譯本 - 如果那些鄰近的國家真的學習我子民的道路,指著我的名起誓,說:‘我指著永活的耶和華起誓!’正如他們從前教導我的子民指著巴力起誓一樣,他們就必在我的子民中間被建立起來。
  • 呂振中譯本 - 將來他們若殷殷勤勤學習我子民的道路,指着我的名來起誓, 說 :「永恆主永活着 以為證 」,正如他們教了我子民指着 巴力 來起誓一樣,那麼他們就必得建立於我子民中間。
  • 現代標點和合本 - 他們若殷勤學習我百姓的道,指著我的名起誓說『我指著永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指著巴力起誓,他們就必建立在我百姓中間。
  • 文理和合譯本 - 如彼勤學我民之道、以我名而誓曰、我指維生之耶和華而誓、若昔誨我民指巴力而誓、則必建立於我民中、
  • 文理委辦譯本 - 如鄰邦之人、效我民所為、指我而誓、不復教人指巴力而誓、則可恆居於我民間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若彼勤學我民之道、以我名而誓云、我指永生主發誓、如昔彼教我民指 巴力 而誓然、則必得建立於我民中、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si aprenden bien los caminos de mi pueblo y, si así como enseñaron a mi pueblo a jurar por Baal, aprenden a jurar por mi nombre y dicen: “Por la vida del Señor”, entonces serán establecidos en medio de mi pueblo.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 내 백성의 신앙을 받아들이고 한때 그들이 내 백성에게 바알로 맹세하라고 가르친 것처럼 나를 그들의 하나님으로 섬기겠다고 맹세하면 그들도 내 백성과 같이 되어 번영을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И если они научатся путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Господь», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • Восточный перевод - И если они последуют путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Вечный!», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если они последуют путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Вечный!», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если они последуют путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Вечный!», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et s’ils apprennent à se comporter comme mon peuple, s’ils prêtent serment par mon nom, disant : « L’Eternel est vivant », comme ils ont appris à mon peuple à jurer par Baal, alors ils auront une place au milieu de mon peuple.
  • リビングバイブル - もし、これらの異教の国々が素早くわたしの民の生き方を身につけ、イスラエルに輸出したバアルではなく、わたしを神とするなら、わたしの民のうちでも強いものとなる。
  • Nova Versão Internacional - E, se aprenderem a comportar-se como o meu povo, e jurarem pelo nome do Senhor, dizendo: ‘Juro pelo nome do Senhor’—como antes ensinaram o meu povo a jurar por Baal—, então eles serão estabelecidos no meio do meu povo.
  • Hoffnung für alle - Und wenn diese Völker den Glauben der Israeliten von ganzem Herzen annehmen, wenn sie in meinem Namen schwören: ›So wahr der Herr lebt!‹, wie sie früher Israel gelehrt haben, im Namen Baals zu schwören, dann werden sie mitten unter meinem Volk wohnen und gedeihen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากพวกเขาเรียนรู้วิถีทางของประชากรของเราและปฏิญาณโดยอ้างนามของเราว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด’ เหมือนที่พวกเขาเคยสอนประชากรของเราให้ปฏิญาณโดยอ้างพระบาอัล เมื่อนั้นเขาจะได้รับการสถาปนาไว้ท่ามกลางประชากรของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น ถ้า​พวก​เขา​จะ​เรียน​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​สาบาน​ใน​นาม​ของ​เรา​ว่า ‘ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด’ ถึง​แม้​ว่า​ครั้ง​หนึ่ง​พวก​เขา​สอน​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ให้​สาบาน​ใน​นาม​ของ​เทพเจ้า​บาอัล และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ส่วน​หนึ่ง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​เรา​และ​จะ​เจริญ​รุ่งเรือง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • 新标点和合本 - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓说:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们就必建立在我百姓中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们必在我百姓中得以建立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们必在我百姓中得以建立。
  • 当代译本 - 如果他们真心学习我子民的信仰,凭永活的耶和华之名起誓,正如他们教导我子民凭巴力起誓一样,他们必归入我的子民中。
  • 圣经新译本 - 如果那些邻近的国家真的学习我子民的道路,指着我的名起誓,说:‘我指着永活的耶和华起誓!’正如他们从前教导我的子民指着巴力起誓一样,他们就必在我的子民中间被建立起来。
  • 现代标点和合本 - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓说‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们就必建立在我百姓中间。
  • 和合本(拼音版) - 他们若殷勤学习我百姓的道,指着我的名起誓说:‘我指着永生的耶和华起誓’,正如他们从前教我百姓指着巴力起誓,他们就必建立在我百姓中间。
  • New International Version - And if they learn well the ways of my people and swear by my name, saying, ‘As surely as the Lord lives’—even as they once taught my people to swear by Baal—then they will be established among my people.
  • New International Reader's Version - Suppose those nations learn to follow the practices of my people. And they make their promises in my name. When they promise, they say, ‘You can be sure that the Lord is alive.’ They do this just as they once taught my people to make promises in Baal’s name. Then I will give them a place among my people.
  • English Standard Version - And it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, ‘As the Lord lives,’ even as they taught my people to swear by Baal, then they shall be built up in the midst of my people.
  • New Living Translation - And if these nations truly learn the ways of my people, and if they learn to swear by my name, saying, ‘As surely as the Lord lives’ (just as they taught my people to swear by the name of Baal), then they will be given a place among my people.
  • Christian Standard Bible - If they will diligently learn the ways of my people  — to swear by my name, ‘As the Lord lives,’ just as they taught my people to swear by Baal — they will be built up among my people.
  • New American Standard Bible - Then, if they will really learn the ways of My people, to swear by My name, ‘As the Lord lives,’ just as they taught My people to swear by Baal, they will be built up in the midst of My people.
  • New King James Version - And it shall be, if they will learn carefully the ways of My people, to swear by My name, ‘As the Lord lives,’ as they taught My people to swear by Baal, then they shall be established in the midst of My people.
  • Amplified Bible - And if these [neighboring nations] will diligently learn the ways of My people, to swear by My Name, saying, ‘As the Lord lives’—even as they taught My people to swear by Baal, then they will be built up among My people.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, As Jehovah liveth; even as they taught my people to swear by Baal; then shall they be built up in the midst of my people.
  • King James Version - And it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, The Lord liveth; as they taught my people to swear by Baal; then shall they be built in the midst of my people.
  • New English Translation - But they must make sure you learn to follow the religious practices of my people. Once they taught my people to swear their oaths using the name of the god Baal. But then, they must swear oaths using my name, saying, “As surely as the Lord lives, I swear.” If they do these things, then they will be included among the people I call my own.
  • World English Bible - It will happen, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, ‘As Yahweh lives;’ even as they taught my people to swear by Baal; then they will be built up in the middle of my people.
  • 新標點和合本 - 他們若殷勤學習我百姓的道,指着我的名起誓說:『我指着永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指着巴力起誓,他們就必建立在我百姓中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若殷勤學習我百姓的道,指着我的名起誓:『我指着永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指着巴力起誓,他們必在我百姓中得以建立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若殷勤學習我百姓的道,指着我的名起誓:『我指着永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指着巴力起誓,他們必在我百姓中得以建立。
  • 當代譯本 - 如果他們真心學習我子民的信仰,憑永活的耶和華之名起誓,正如他們教導我子民憑巴力起誓一樣,他們必歸入我的子民中。
  • 聖經新譯本 - 如果那些鄰近的國家真的學習我子民的道路,指著我的名起誓,說:‘我指著永活的耶和華起誓!’正如他們從前教導我的子民指著巴力起誓一樣,他們就必在我的子民中間被建立起來。
  • 呂振中譯本 - 將來他們若殷殷勤勤學習我子民的道路,指着我的名來起誓, 說 :「永恆主永活着 以為證 」,正如他們教了我子民指着 巴力 來起誓一樣,那麼他們就必得建立於我子民中間。
  • 現代標點和合本 - 他們若殷勤學習我百姓的道,指著我的名起誓說『我指著永生的耶和華起誓』,正如他們從前教我百姓指著巴力起誓,他們就必建立在我百姓中間。
  • 文理和合譯本 - 如彼勤學我民之道、以我名而誓曰、我指維生之耶和華而誓、若昔誨我民指巴力而誓、則必建立於我民中、
  • 文理委辦譯本 - 如鄰邦之人、效我民所為、指我而誓、不復教人指巴力而誓、則可恆居於我民間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若彼勤學我民之道、以我名而誓云、我指永生主發誓、如昔彼教我民指 巴力 而誓然、則必得建立於我民中、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si aprenden bien los caminos de mi pueblo y, si así como enseñaron a mi pueblo a jurar por Baal, aprenden a jurar por mi nombre y dicen: “Por la vida del Señor”, entonces serán establecidos en medio de mi pueblo.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 내 백성의 신앙을 받아들이고 한때 그들이 내 백성에게 바알로 맹세하라고 가르친 것처럼 나를 그들의 하나님으로 섬기겠다고 맹세하면 그들도 내 백성과 같이 되어 번영을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И если они научатся путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Господь», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • Восточный перевод - И если они последуют путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Вечный!», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если они последуют путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Вечный!», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если они последуют путям Моего народа, чтобы клясться Моим именем: «Верно, как и то, что жив Вечный!», как некогда они учили Мой народ клясться Баалом, тогда они укоренятся среди Моего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et s’ils apprennent à se comporter comme mon peuple, s’ils prêtent serment par mon nom, disant : « L’Eternel est vivant », comme ils ont appris à mon peuple à jurer par Baal, alors ils auront une place au milieu de mon peuple.
  • リビングバイブル - もし、これらの異教の国々が素早くわたしの民の生き方を身につけ、イスラエルに輸出したバアルではなく、わたしを神とするなら、わたしの民のうちでも強いものとなる。
  • Nova Versão Internacional - E, se aprenderem a comportar-se como o meu povo, e jurarem pelo nome do Senhor, dizendo: ‘Juro pelo nome do Senhor’—como antes ensinaram o meu povo a jurar por Baal—, então eles serão estabelecidos no meio do meu povo.
  • Hoffnung für alle - Und wenn diese Völker den Glauben der Israeliten von ganzem Herzen annehmen, wenn sie in meinem Namen schwören: ›So wahr der Herr lebt!‹, wie sie früher Israel gelehrt haben, im Namen Baals zu schwören, dann werden sie mitten unter meinem Volk wohnen und gedeihen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากพวกเขาเรียนรู้วิถีทางของประชากรของเราและปฏิญาณโดยอ้างนามของเราว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด’ เหมือนที่พวกเขาเคยสอนประชากรของเราให้ปฏิญาณโดยอ้างพระบาอัล เมื่อนั้นเขาจะได้รับการสถาปนาไว้ท่ามกลางประชากรของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น ถ้า​พวก​เขา​จะ​เรียน​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​สาบาน​ใน​นาม​ของ​เรา​ว่า ‘ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด’ ถึง​แม้​ว่า​ครั้ง​หนึ่ง​พวก​เขา​สอน​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ให้​สาบาน​ใน​นาม​ของ​เทพเจ้า​บาอัล และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ส่วน​หนึ่ง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​เรา​และ​จะ​เจริญ​รุ่งเรือง
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
圣经
资源
计划
奉献