Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • 新标点和合本 - 他们使地荒凉; 地既荒凉,便向我悲哀。 全地荒凉,因无人介意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们使地荒凉; 地既荒凉,就向我哀哭。 全地荒凉,却无人在意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们使地荒凉; 地既荒凉,就向我哀哭。 全地荒凉,却无人在意。
  • 当代译本 - 他们使这片土地荒凉, 荒凉之地在我面前哀哭。 遍地如此荒凉,却无人在意。
  • 圣经新译本 - 他们使地荒凉, 在我面前一片荒凉悲哀; 全地荒凉, 却无人关心。”
  • 现代标点和合本 - 他们使地荒凉, 地既荒凉,便向我悲哀。 全地荒凉,因无人介意。
  • 和合本(拼音版) - 他们使地荒凉; 地既荒凉,便向我悲哀。 全地荒凉,因无人介意。
  • New International Version - It will be made a wasteland, parched and desolate before me; the whole land will be laid waste because there is no one who cares.
  • New International Reader's Version - My vineyard will become a desert. It will be dry and empty in my sight. The whole land will be completely destroyed. And no one even cares.
  • English Standard Version - They have made it a desolation; desolate, it mourns to me. The whole land is made desolate, but no man lays it to heart.
  • New Living Translation - They have made it an empty wasteland; I hear its mournful cry. The whole land is desolate, and no one even cares.
  • Christian Standard Bible - They have made it a desolation. It mourns, desolate, before me. All the land is desolate, but no one takes it to heart.
  • New American Standard Bible - It has been made a desolation; Desolate, it mourns before Me; The whole land has been made desolate, Because no one takes it to heart.
  • New King James Version - They have made it desolate; Desolate, it mourns to Me; The whole land is made desolate, Because no one takes it to heart.
  • Amplified Bible - They have made it a wasteland, Desolate, it mourns before Me; The whole land has been made a wasteland, Because no man takes it to heart.
  • American Standard Version - They have made it a desolation; it mourneth unto me, being desolate; the whole land is made desolate, because no man layeth it to heart.
  • King James Version - They have made it desolate, and being desolate it mourneth unto me; the whole land is made desolate, because no man layeth it to heart.
  • New English Translation - They will lay it waste. It will lie parched and empty before me. The whole land will be laid waste. But no one living in it will pay any heed.
  • World English Bible - They have made it a desolation. It mourns to me, being desolate. The whole land is made desolate, because no one cares.
  • 新標點和合本 - 他們使地荒涼; 地既荒涼,便向我悲哀。 全地荒涼,因無人介意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們使地荒涼; 地既荒涼,就向我哀哭。 全地荒涼,卻無人在意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們使地荒涼; 地既荒涼,就向我哀哭。 全地荒涼,卻無人在意。
  • 當代譯本 - 他們使這片土地荒涼, 荒涼之地在我面前哀哭。 遍地如此荒涼,卻無人在意。
  • 聖經新譯本 - 他們使地荒涼, 在我面前一片荒涼悲哀; 全地荒涼, 卻無人關心。”
  • 呂振中譯本 - 他們使 地 荒涼; 地 既荒涼,便發悲哀, 使我憂愁; 遍地荒涼,也 無人介意。
  • 現代標點和合本 - 他們使地荒涼, 地既荒涼,便向我悲哀。 全地荒涼,因無人介意。
  • 文理和合譯本 - 且為荒蕪、向我悲哀、全地荒蕪、無人介意、
  • 文理委辦譯本 - 邦國荒蕪、號呼於我前、國雖荒蕪、人猶不以為意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使地荒蕪、地荒蕪若哀慘於我前、全地荒蕪、而無人以為意、
  • Nueva Versión Internacional - La han dejado en ruinas, seca y desolada ante mis ojos; todo el país ha sido arrasado porque a nadie le importa.
  • 현대인의 성경 - 그들이 그 땅을 황무지가 된 채 그대로 내버려 두어 온 땅이 황폐해졌으나 그것을 애석하게 여기는 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Превратили его в пустыню; разоренный, он плачет предо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • Восточный перевод - Превратили его в пустыню; разорённый, он высыхает передо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Превратили его в пустыню; разорённый, он высыхает передо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Превратили его в пустыню; разорённый, он высыхает передо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils l’ont changé en friche ╵où tout est dévasté ; le voici devant moi ╵dans sa désolation. Tout le pays est dévasté et nul ne s’en soucie.
  • リビングバイブル - 彼らはそこを人の住まない地としました。 泣いている悲しげな声が聞こえます。 全地は荒れ果てているのに、 誰ひとり心に留めようとしません。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram dela uma terra devastada; e devastada ela pranteia diante de mim. A terra toda foi devastada, mas não há quem se importe com isso.
  • Hoffnung für alle - Ja, das ganze Land ist verwüstet; kahl und einsam liegt es da vor meinen Augen. Es ist zur Einöde geworden, aber niemanden kümmert das.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะกลายเป็นถิ่นร้างแตกระแหง และถูกทิ้งร้างต่อหน้าเรา แผ่นดินทั้งสิ้นถูกทิ้งร้าง เพราะไม่มีใครเอาใจใส่ดูแล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำ​ให้​ไร่​นั้น​รกร้าง มัน​รกร้าง​อยู่​เบื้อง​หน้า​เรา ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​ถูก​ทำ​ให้​เป็น​ที่​รกร้าง แต่​ก็​ยัง​ไม่​มี​ใคร​ใส่​ใจ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
  • Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • 新标点和合本 - 他们使地荒凉; 地既荒凉,便向我悲哀。 全地荒凉,因无人介意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们使地荒凉; 地既荒凉,就向我哀哭。 全地荒凉,却无人在意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们使地荒凉; 地既荒凉,就向我哀哭。 全地荒凉,却无人在意。
  • 当代译本 - 他们使这片土地荒凉, 荒凉之地在我面前哀哭。 遍地如此荒凉,却无人在意。
  • 圣经新译本 - 他们使地荒凉, 在我面前一片荒凉悲哀; 全地荒凉, 却无人关心。”
  • 现代标点和合本 - 他们使地荒凉, 地既荒凉,便向我悲哀。 全地荒凉,因无人介意。
  • 和合本(拼音版) - 他们使地荒凉; 地既荒凉,便向我悲哀。 全地荒凉,因无人介意。
  • New International Version - It will be made a wasteland, parched and desolate before me; the whole land will be laid waste because there is no one who cares.
  • New International Reader's Version - My vineyard will become a desert. It will be dry and empty in my sight. The whole land will be completely destroyed. And no one even cares.
  • English Standard Version - They have made it a desolation; desolate, it mourns to me. The whole land is made desolate, but no man lays it to heart.
  • New Living Translation - They have made it an empty wasteland; I hear its mournful cry. The whole land is desolate, and no one even cares.
  • Christian Standard Bible - They have made it a desolation. It mourns, desolate, before me. All the land is desolate, but no one takes it to heart.
  • New American Standard Bible - It has been made a desolation; Desolate, it mourns before Me; The whole land has been made desolate, Because no one takes it to heart.
  • New King James Version - They have made it desolate; Desolate, it mourns to Me; The whole land is made desolate, Because no one takes it to heart.
  • Amplified Bible - They have made it a wasteland, Desolate, it mourns before Me; The whole land has been made a wasteland, Because no man takes it to heart.
  • American Standard Version - They have made it a desolation; it mourneth unto me, being desolate; the whole land is made desolate, because no man layeth it to heart.
  • King James Version - They have made it desolate, and being desolate it mourneth unto me; the whole land is made desolate, because no man layeth it to heart.
  • New English Translation - They will lay it waste. It will lie parched and empty before me. The whole land will be laid waste. But no one living in it will pay any heed.
  • World English Bible - They have made it a desolation. It mourns to me, being desolate. The whole land is made desolate, because no one cares.
  • 新標點和合本 - 他們使地荒涼; 地既荒涼,便向我悲哀。 全地荒涼,因無人介意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們使地荒涼; 地既荒涼,就向我哀哭。 全地荒涼,卻無人在意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們使地荒涼; 地既荒涼,就向我哀哭。 全地荒涼,卻無人在意。
  • 當代譯本 - 他們使這片土地荒涼, 荒涼之地在我面前哀哭。 遍地如此荒涼,卻無人在意。
  • 聖經新譯本 - 他們使地荒涼, 在我面前一片荒涼悲哀; 全地荒涼, 卻無人關心。”
  • 呂振中譯本 - 他們使 地 荒涼; 地 既荒涼,便發悲哀, 使我憂愁; 遍地荒涼,也 無人介意。
  • 現代標點和合本 - 他們使地荒涼, 地既荒涼,便向我悲哀。 全地荒涼,因無人介意。
  • 文理和合譯本 - 且為荒蕪、向我悲哀、全地荒蕪、無人介意、
  • 文理委辦譯本 - 邦國荒蕪、號呼於我前、國雖荒蕪、人猶不以為意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使地荒蕪、地荒蕪若哀慘於我前、全地荒蕪、而無人以為意、
  • Nueva Versión Internacional - La han dejado en ruinas, seca y desolada ante mis ojos; todo el país ha sido arrasado porque a nadie le importa.
  • 현대인의 성경 - 그들이 그 땅을 황무지가 된 채 그대로 내버려 두어 온 땅이 황폐해졌으나 그것을 애석하게 여기는 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Превратили его в пустыню; разоренный, он плачет предо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • Восточный перевод - Превратили его в пустыню; разорённый, он высыхает передо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Превратили его в пустыню; разорённый, он высыхает передо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Превратили его в пустыню; разорённый, он высыхает передо Мной. В разорении вся земля, потому что никто не заботится о ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils l’ont changé en friche ╵où tout est dévasté ; le voici devant moi ╵dans sa désolation. Tout le pays est dévasté et nul ne s’en soucie.
  • リビングバイブル - 彼らはそこを人の住まない地としました。 泣いている悲しげな声が聞こえます。 全地は荒れ果てているのに、 誰ひとり心に留めようとしません。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram dela uma terra devastada; e devastada ela pranteia diante de mim. A terra toda foi devastada, mas não há quem se importe com isso.
  • Hoffnung für alle - Ja, das ganze Land ist verwüstet; kahl und einsam liegt es da vor meinen Augen. Es ist zur Einöde geworden, aber niemanden kümmert das.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะกลายเป็นถิ่นร้างแตกระแหง และถูกทิ้งร้างต่อหน้าเรา แผ่นดินทั้งสิ้นถูกทิ้งร้าง เพราะไม่มีใครเอาใจใส่ดูแล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำ​ให้​ไร่​นั้น​รกร้าง มัน​รกร้าง​อยู่​เบื้อง​หน้า​เรา ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​ถูก​ทำ​ให้​เป็น​ที่​รกร้าง แต่​ก็​ยัง​ไม่​มี​ใคร​ใส่​ใจ
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
  • Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
圣经
资源
计划
奉献