Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 这约是我将你们列祖从埃及地领出来、脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:‘你们要听从我的话,照我一切所吩咐的去行。’这样,你们就作我的子民,我也作你们的 神;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这约是我将你们祖先从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照我所吩咐的一切去做。这样,你们作我的子民,我也作你们的上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这约是我将你们祖先从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照我所吩咐的一切去做。这样,你们作我的子民,我也作你们的 神,
  • 当代译本 - 我把你们的祖先从苦难的铁熔炉埃及带出来,那时我吩咐他们遵守这约。他们若听从我的话,遵行我的吩咐,就必做我的子民,我也必做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 这约就是我把你们的列祖从埃及地、从铁炉那里领出来的那天所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照着我吩咐你们的一切话去行;这样,你们就作我的子民,我也作你们的 神。
  • 现代标点和合本 - 这约是我将你们列祖从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:“你们要听从我的话,照我一切所吩咐的去行。这样你们就做我的子民,我也做你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 这约,是我将你们列祖从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照我一切所吩咐的去行。这样,你们就作我的子民,我也作你们的上帝。
  • New International Version - the terms I commanded your ancestors when I brought them out of Egypt, out of the iron-smelting furnace.’ I said, ‘Obey me and do everything I command you, and you will be my people, and I will be your God.
  • New International Reader's Version - I gave those terms to your people of long ago. That was when I brought them out of Egypt. I saved them out of that furnace that melts down iron and makes it pure.’ I said, ‘Obey me. Do everything I command you to do. Then you will be my people. And I will be your God.
  • English Standard Version - that I commanded your fathers when I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, Listen to my voice, and do all that I command you. So shall you be my people, and I will be your God,
  • New Living Translation - For I said to your ancestors when I brought them out of the iron-smelting furnace of Egypt, “If you obey me and do whatever I command you, then you will be my people, and I will be your God.”
  • The Message - “‘Obey what I tell you. Do exactly what I command you. Your obedience will close the deal. You’ll be mine and I’ll be yours. This will provide the conditions in which I will be able to do what I promised your ancestors: to give them a fertile and lush land. And, as you know, that’s what I did.’” “Yes, God,” I replied. “That’s true.”
  • Christian Standard Bible - which I commanded your ancestors when I brought them out of the land of Egypt, out of the iron furnace.” I declared, “Obey me, and do everything that I command you, and you will be my people, and I will be your God,”
  • New American Standard Bible - which I commanded your forefathers on the day that I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, ‘Listen to My voice, and do according to all that I command you; so you shall be My people, and I will be your God,’
  • New King James Version - which I commanded your fathers in the day I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, ‘Obey My voice, and do according to all that I command you; so shall you be My people, and I will be your God,’
  • Amplified Bible - which I commanded your fathers at the time that I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, ‘Listen to My voice and do according to all that I command you. So you shall be My people, and I will be your God,’
  • American Standard Version - which I commanded your fathers in the day that I brought them forth out of the land of Egypt, out of the iron furnace, saying, Obey my voice, and do them, according to all which I command you: so shall ye be my people, and I will be your God;
  • King James Version - Which I commanded your fathers in the day that I brought them forth out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, Obey my voice, and do them, according to all which I command you: so shall ye be my people, and I will be your God:
  • New English Translation - Those are the terms that I charged your ancestors to keep when I brought them out of Egypt, that place which was like an iron-smelting furnace. I said at that time, “Obey me and carry out the terms of the agreement exactly as I commanded you. If you do, you will be my people and I will be your God.
  • World English Bible - which I commanded your fathers in the day that I brought them out of the land of Egypt, out of the iron furnace,’ saying, ‘Obey my voice, and do them, according to all which I command you; so you shall be my people, and I will be your God;
  • 新標點和合本 - 這約是我將你們列祖從埃及地領出來、脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:『你們要聽從我的話,照我一切所吩咐的去行。』這樣,你們就作我的子民,我也作你們的神;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這約是我將你們祖先從埃及地領出來,脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:你們要聽從我的話,照我所吩咐的一切去做。這樣,你們作我的子民,我也作你們的上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這約是我將你們祖先從埃及地領出來,脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:你們要聽從我的話,照我所吩咐的一切去做。這樣,你們作我的子民,我也作你們的 神,
  • 當代譯本 - 我把你們的祖先從苦難的鐵熔爐埃及帶出來,那時我吩咐他們遵守這約。他們若聽從我的話,遵行我的吩咐,就必做我的子民,我也必做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 這約就是我把你們的列祖從埃及地、從鐵爐那裡領出來的那天所吩咐他們的,說:你們要聽從我的話,照著我吩咐你們的一切話去行;這樣,你們就作我的子民,我也作你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 這約是我將你們列祖從 埃及 地、從鑄鐵爐子那裏、領出來那日子所吩咐他們的;我說:你們要聽我的聲音,照我所吩咐你們的一切話去行;這樣,你們就做我的子民,我就做你們的上帝,
  • 現代標點和合本 - 這約是我將你們列祖從埃及地領出來,脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:「你們要聽從我的話,照我一切所吩咐的去行。這樣你們就做我的子民,我也做你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 此約、即我導爾列祖出埃及、脫鐵鑪之日所諭者、曰、宜遵我言、循我所命而行、則可為我民、我為爾上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我導爾祖出 伊及 如出冶鑪、其時我命之此約曰、當聽我言、凡我所命爾、爾必遵行、則可為我之民、我為爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - que yo mismo prescribí a los antepasados de ustedes el día que los hice salir de Egipto, de esa caldera para fundir hierro”. Les dije: “Obedézcanme y cumplan con todo lo que les prescribo, y ustedes serán mi pueblo y yo seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 이 계약은 내가 너희 조상들을 용광로와 같은 이집트 땅에서 이끌어내던 때에 그들과 맺은 것이다. 그때 나는 그들에게 이렇게 말하였다. ‘너희는 나에게 순종하고 내가 명령한 것을 모두 준수하라. 그러면 너희는 내 백성이 되고 나는 너희 하나님이 될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - условий, которые Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте все, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • Восточный перевод - Эти условия Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте всё, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти условия Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте всё, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти условия Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте всё, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - que j’ai imposés à vos ancêtres lorsque je les ai fait sortir d’Egypte, de ce creuset de fer, et que je leur ai dit : Ecoutez-moi et appliquez tout ce que je vous ordonne, et vous serez mon peuple, et moi je serai votre Dieu.
  • リビングバイブル - わたしは、エジプトの奴隷だった彼らを助け出した時、わたしの言いつけを守りさえすれば、彼らも子孫もわたしの民となり、わたしは彼らの神となると言った。
  • Nova Versão Internacional - os quais ordenei aos antepassados de vocês, quando eu os tirei do Egito, da fornalha de fundir ferro. Eu disse: Obedeçam-me e façam tudo o que ordeno, e vocês serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich habe diesen Bund mit euren Vorfahren geschlossen, als ich sie aus Ägypten herausholte wie aus dem Feuer eines Schmelzofens. Damals sagte ich: ›Hört auf mich, lebt nach meinen Geboten – dann sollt ihr mein Volk sein, und ich will euer Gott sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือข้อกำหนดซึ่งเราได้บัญชาบรรพบุรุษของพวกเจ้า เมื่อเรานำพวกเขาออกมาจากอียิปต์ ออกจากเตาหลอมเหล็ก’ เรากล่าวว่า ‘จงเชื่อฟังเรา และทำตามสิ่งที่เราสั่งทุกประการ แล้วเจ้าจะเป็นประชากรของเราและเราจะเป็นพระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​เรา​ได้​บัญชา​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า เมื่อ​เรา​นำ​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ จาก​เตา​ผิง​เหล็ก เรา​บอก​พวก​เขา​ว่า จง​เชื่อ​ฟัง​เรา และ​ทำ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​เรา​บัญชา​พวก​เจ้า เพื่อ​ให้​พวก​เจ้า​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:10 - Vì vậy, Ta đã mang chúng ra khỏi Ai Cập và đem chúng vào hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 这约是我将你们列祖从埃及地领出来、脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:‘你们要听从我的话,照我一切所吩咐的去行。’这样,你们就作我的子民,我也作你们的 神;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这约是我将你们祖先从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照我所吩咐的一切去做。这样,你们作我的子民,我也作你们的上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这约是我将你们祖先从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照我所吩咐的一切去做。这样,你们作我的子民,我也作你们的 神,
  • 当代译本 - 我把你们的祖先从苦难的铁熔炉埃及带出来,那时我吩咐他们遵守这约。他们若听从我的话,遵行我的吩咐,就必做我的子民,我也必做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 这约就是我把你们的列祖从埃及地、从铁炉那里领出来的那天所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照着我吩咐你们的一切话去行;这样,你们就作我的子民,我也作你们的 神。
  • 现代标点和合本 - 这约是我将你们列祖从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:“你们要听从我的话,照我一切所吩咐的去行。这样你们就做我的子民,我也做你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 这约,是我将你们列祖从埃及地领出来,脱离铁炉的那日所吩咐他们的,说:你们要听从我的话,照我一切所吩咐的去行。这样,你们就作我的子民,我也作你们的上帝。
  • New International Version - the terms I commanded your ancestors when I brought them out of Egypt, out of the iron-smelting furnace.’ I said, ‘Obey me and do everything I command you, and you will be my people, and I will be your God.
  • New International Reader's Version - I gave those terms to your people of long ago. That was when I brought them out of Egypt. I saved them out of that furnace that melts down iron and makes it pure.’ I said, ‘Obey me. Do everything I command you to do. Then you will be my people. And I will be your God.
  • English Standard Version - that I commanded your fathers when I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, Listen to my voice, and do all that I command you. So shall you be my people, and I will be your God,
  • New Living Translation - For I said to your ancestors when I brought them out of the iron-smelting furnace of Egypt, “If you obey me and do whatever I command you, then you will be my people, and I will be your God.”
  • The Message - “‘Obey what I tell you. Do exactly what I command you. Your obedience will close the deal. You’ll be mine and I’ll be yours. This will provide the conditions in which I will be able to do what I promised your ancestors: to give them a fertile and lush land. And, as you know, that’s what I did.’” “Yes, God,” I replied. “That’s true.”
  • Christian Standard Bible - which I commanded your ancestors when I brought them out of the land of Egypt, out of the iron furnace.” I declared, “Obey me, and do everything that I command you, and you will be my people, and I will be your God,”
  • New American Standard Bible - which I commanded your forefathers on the day that I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, ‘Listen to My voice, and do according to all that I command you; so you shall be My people, and I will be your God,’
  • New King James Version - which I commanded your fathers in the day I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, ‘Obey My voice, and do according to all that I command you; so shall you be My people, and I will be your God,’
  • Amplified Bible - which I commanded your fathers at the time that I brought them out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, ‘Listen to My voice and do according to all that I command you. So you shall be My people, and I will be your God,’
  • American Standard Version - which I commanded your fathers in the day that I brought them forth out of the land of Egypt, out of the iron furnace, saying, Obey my voice, and do them, according to all which I command you: so shall ye be my people, and I will be your God;
  • King James Version - Which I commanded your fathers in the day that I brought them forth out of the land of Egypt, from the iron furnace, saying, Obey my voice, and do them, according to all which I command you: so shall ye be my people, and I will be your God:
  • New English Translation - Those are the terms that I charged your ancestors to keep when I brought them out of Egypt, that place which was like an iron-smelting furnace. I said at that time, “Obey me and carry out the terms of the agreement exactly as I commanded you. If you do, you will be my people and I will be your God.
  • World English Bible - which I commanded your fathers in the day that I brought them out of the land of Egypt, out of the iron furnace,’ saying, ‘Obey my voice, and do them, according to all which I command you; so you shall be my people, and I will be your God;
  • 新標點和合本 - 這約是我將你們列祖從埃及地領出來、脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:『你們要聽從我的話,照我一切所吩咐的去行。』這樣,你們就作我的子民,我也作你們的神;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這約是我將你們祖先從埃及地領出來,脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:你們要聽從我的話,照我所吩咐的一切去做。這樣,你們作我的子民,我也作你們的上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這約是我將你們祖先從埃及地領出來,脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:你們要聽從我的話,照我所吩咐的一切去做。這樣,你們作我的子民,我也作你們的 神,
  • 當代譯本 - 我把你們的祖先從苦難的鐵熔爐埃及帶出來,那時我吩咐他們遵守這約。他們若聽從我的話,遵行我的吩咐,就必做我的子民,我也必做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 這約就是我把你們的列祖從埃及地、從鐵爐那裡領出來的那天所吩咐他們的,說:你們要聽從我的話,照著我吩咐你們的一切話去行;這樣,你們就作我的子民,我也作你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 這約是我將你們列祖從 埃及 地、從鑄鐵爐子那裏、領出來那日子所吩咐他們的;我說:你們要聽我的聲音,照我所吩咐你們的一切話去行;這樣,你們就做我的子民,我就做你們的上帝,
  • 現代標點和合本 - 這約是我將你們列祖從埃及地領出來,脫離鐵爐的那日所吩咐他們的,說:「你們要聽從我的話,照我一切所吩咐的去行。這樣你們就做我的子民,我也做你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 此約、即我導爾列祖出埃及、脫鐵鑪之日所諭者、曰、宜遵我言、循我所命而行、則可為我民、我為爾上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我導爾祖出 伊及 如出冶鑪、其時我命之此約曰、當聽我言、凡我所命爾、爾必遵行、則可為我之民、我為爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - que yo mismo prescribí a los antepasados de ustedes el día que los hice salir de Egipto, de esa caldera para fundir hierro”. Les dije: “Obedézcanme y cumplan con todo lo que les prescribo, y ustedes serán mi pueblo y yo seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 이 계약은 내가 너희 조상들을 용광로와 같은 이집트 땅에서 이끌어내던 때에 그들과 맺은 것이다. 그때 나는 그들에게 이렇게 말하였다. ‘너희는 나에게 순종하고 내가 명령한 것을 모두 준수하라. 그러면 너희는 내 백성이 되고 나는 너희 하나님이 될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - условий, которые Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте все, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • Восточный перевод - Эти условия Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте всё, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти условия Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте всё, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти условия Я поставил вашим предкам, когда Я вывел их из Египта, из этого горна для плавки железа, сказав: „Слушайте Меня и делайте всё, что Я вам велю, и вы будете Моим народом, а Я – вашим Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - que j’ai imposés à vos ancêtres lorsque je les ai fait sortir d’Egypte, de ce creuset de fer, et que je leur ai dit : Ecoutez-moi et appliquez tout ce que je vous ordonne, et vous serez mon peuple, et moi je serai votre Dieu.
  • リビングバイブル - わたしは、エジプトの奴隷だった彼らを助け出した時、わたしの言いつけを守りさえすれば、彼らも子孫もわたしの民となり、わたしは彼らの神となると言った。
  • Nova Versão Internacional - os quais ordenei aos antepassados de vocês, quando eu os tirei do Egito, da fornalha de fundir ferro. Eu disse: Obedeçam-me e façam tudo o que ordeno, e vocês serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich habe diesen Bund mit euren Vorfahren geschlossen, als ich sie aus Ägypten herausholte wie aus dem Feuer eines Schmelzofens. Damals sagte ich: ›Hört auf mich, lebt nach meinen Geboten – dann sollt ihr mein Volk sein, und ich will euer Gott sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือข้อกำหนดซึ่งเราได้บัญชาบรรพบุรุษของพวกเจ้า เมื่อเรานำพวกเขาออกมาจากอียิปต์ ออกจากเตาหลอมเหล็ก’ เรากล่าวว่า ‘จงเชื่อฟังเรา และทำตามสิ่งที่เราสั่งทุกประการ แล้วเจ้าจะเป็นประชากรของเราและเราจะเป็นพระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​เรา​ได้​บัญชา​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า เมื่อ​เรา​นำ​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ จาก​เตา​ผิง​เหล็ก เรา​บอก​พวก​เขา​ว่า จง​เชื่อ​ฟัง​เรา และ​ทำ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​เรา​บัญชา​พวก​เจ้า เพื่อ​ให้​พวก​เจ้า​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:10 - Vì vậy, Ta đã mang chúng ra khỏi Ai Cập và đem chúng vào hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
圣经
资源
计划
奉献