Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • 新标点和合本 - 我却像柔顺的羊羔被牵到宰杀之地; 我并不知道他们设计谋害我, 说:“我们把树连果子都灭了吧! 将他从活人之地剪除, 使他的名不再被纪念。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我像柔顺的羔羊被牵去宰杀, 并不知道他们设计谋害我: “我们把树连果子都灭了吧! 把他从活人之地剪除, 使他的名不再被记得。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我像柔顺的羔羊被牵去宰杀, 并不知道他们设计谋害我: “我们把树连果子都灭了吧! 把他从活人之地剪除, 使他的名不再被记得。”
  • 当代译本 - 我好像一只被牵去宰杀的驯良羊羔,不知他们要谋害我。他们说: “我们把这棵树连果子一同毁灭, 我们从世上除掉它, 使它的名字被遗忘吧!”
  • 圣经新译本 - 至于我,我却像一只驯良的羊羔,被牵到屠宰之地;我并不知道他们设计谋害我。他们说: “我们来把这树和果子(“果子”原文作“它的食物”)都毁灭吧, 把它从活人之地剪除, 使它的名不再被人记念。”
  • 现代标点和合本 - 我却像柔顺的羊羔被牵到宰杀之地, 我并不知道他们设计谋害我 说:“我们把树连果子都灭了吧! 将他从活人之地剪除, 使他的名不再被记念。”
  • 和合本(拼音版) - 我却像柔顺的羊羔被牵到宰杀之地; 我并不知道他们设计谋害我, 说:“我们把树连果子都灭了吧! 将他从活人之地剪除, 使他的名不再被记念。”
  • New International Version - I had been like a gentle lamb led to the slaughter; I did not realize that they had plotted against me, saying, “Let us destroy the tree and its fruit; let us cut him off from the land of the living, that his name be remembered no more.”
  • New International Reader's Version - I had been like a gentle lamb led off to be killed. I didn’t realize they had made plans against me. They had said, “Let’s destroy the tree and its fruit. Let’s take away his life. Then his name won’t be remembered anymore.”
  • English Standard Version - But I was like a gentle lamb led to the slaughter. I did not know it was against me they devised schemes, saying, “Let us destroy the tree with its fruit, let us cut him off from the land of the living, that his name be remembered no more.”
  • New Living Translation - I was like a lamb being led to the slaughter. I had no idea that they were planning to kill me! “Let’s destroy this man and all his words,” they said. “Let’s cut him down, so his name will be forgotten forever.”
  • Christian Standard Bible - for I was like a docile lamb led to slaughter. I didn’t know that they had devised plots against me: “Let’s destroy the tree with its fruit; let’s cut him off from the land of the living so that his name will no longer be remembered.”
  • New American Standard Bible - But I was like a gentle lamb led to the slaughter; And I did not know that they had devised plots against me, saying, “Let’s destroy the tree with its fruit, And let’s cut him off from the land of the living, So that his name will no longer be remembered.”
  • New King James Version - But I was like a docile lamb brought to the slaughter; and I did not know that they had devised schemes against me, saying, “Let us destroy the tree with its fruit, and let us cut him off from the land of the living, that his name may be remembered no more.”
  • Amplified Bible - But I was like a gentle and tame lamb brought to the slaughter; And I did not know that they had devised plots and schemes against me, saying, “Let us destroy the tree with its fruit; Let us cut him off from the land of the living, That his name be remembered no longer.”
  • American Standard Version - But I was like a gentle lamb that is led to the slaughter; and I knew not that they had devised devices against me, saying, Let us destroy the tree with the fruit thereof, and let us cut him off from the land of the living, that his name may be no more remembered.
  • King James Version - But I was like a lamb or an ox that is brought to the slaughter; and I knew not that they had devised devices against me, saying, Let us destroy the tree with the fruit thereof, and let us cut him off from the land of the living, that his name may be no more remembered.
  • New English Translation - Before this I had been like a docile lamb ready to be led to the slaughter. I did not know they were making plans to kill me. I did not know they were saying, “Let’s destroy the tree along with its fruit! Let’s remove Jeremiah from the world of the living so people will not even be reminded of him any more.”
  • World English Bible - But I was like a gentle lamb that is led to the slaughter. I didn’t know that they had devised plans against me, saying, “Let’s destroy the tree with its fruit, and let’s cut him off from the land of the living, that his name may be no more remembered.”
  • 新標點和合本 - 我卻像柔順的羊羔被牽到宰殺之地; 我並不知道他們設計謀害我, 說:我們把樹連果子都滅了吧! 將他從活人之地剪除, 使他的名不再被紀念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我像柔順的羔羊被牽去宰殺, 並不知道他們設計謀害我: 「我們把樹連果子都滅了吧! 把他從活人之地剪除, 使他的名不再被記得。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我像柔順的羔羊被牽去宰殺, 並不知道他們設計謀害我: 「我們把樹連果子都滅了吧! 把他從活人之地剪除, 使他的名不再被記得。」
  • 當代譯本 - 我好像一隻被牽去宰殺的馴良羊羔,不知他們要謀害我。他們說: 「我們把這棵樹連果子一同毀滅, 我們從世上除掉它, 使它的名字被遺忘吧!」
  • 聖經新譯本 - 至於我,我卻像一隻馴良的羊羔,被牽到屠宰之地;我並不知道他們設計謀害我。他們說: “我們來把這樹和果子(“果子”原文作“它的食物”)都毀滅吧, 把它從活人之地剪除, 使它的名不再被人記念。”
  • 呂振中譯本 - 我卻像柔順的羊羔, 被牽到屠殺之地。 我並不知道他們設計謀 是要害死我; 他們說 : 『我們來把樹連樹汁 都滅掉, 將他從活人之地剪除掉, 使他的名不再被記念。』
  • 現代標點和合本 - 我卻像柔順的羊羔被牽到宰殺之地, 我並不知道他們設計謀害我 說:「我們把樹連果子都滅了吧! 將他從活人之地剪除, 使他的名不再被記念。」
  • 文理和合譯本 - 惟我若柔順之羔、被牽而就死地、不知彼謀害我曰、我儕其毀厥樹與果、絕之於生人之地、使其名不復見憶、
  • 文理委辦譯本 - 人謀害我、我昔不知、譬彼羔羊、其性柔順、將就死地、人曰、當滅其生命、若伐木剝果、使名不存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時我若柔順之羔羊、被牽至死地、我尚不知其謀害我、曰、盍滅之、如伐樹而毀其果、絕之於有生者之地、使其名不復記念、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo era como un manso cordero que es llevado al matadero; no sabía lo que estaban maquinando contra mí, y que decían: «Destruyamos el árbol con su fruto, arranquémoslo de la tierra de los vivientes, para que nadie recuerde más su nombre».
  • 현대인의 성경 - 내가 죽을 줄도 모르고 도살장으로 끌려가는 순한 어린 양 같아서 그들이 나를 죽일 음모를 꾸며도 나는 몰랐다. 그들은 “우리가 그 나무를 과실과 함께 죽여 버리자. 우리가 이 땅에서 그의 생명을 끊어 버리고 다시는 아무도 그를 기억하지 못하게 하자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - А я был как доверчивый ягненок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодом; срубим его чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • Восточный перевод - А я был как доверчивый ягнёнок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодами; срубим его, чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я был как доверчивый ягнёнок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодами; срубим его, чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я был как доверчивый ягнёнок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодами; срубим его, чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais comme un agneau docile qu’on mène à l’abattoir et je ne savais pas que c’était contre moi qu’ils concevaient de tels projets, disant : « Abattons l’arbre pendant qu’il est en sève, venez, supprimons-le du monde des vivants, et qu’on ne s’en souvienne plus ! »
  • リビングバイブル - 私は、ほふり場に引かれて行く子羊や牛のように、先にある危険に少しも気づいていませんでした。彼らが私を殺そうとしているとは、夢にも思わなかったのです。彼らは、「あの男を殺し、口を封じてしまおう。殺して、彼の名を永久に葬り去ろう」と相談していました。
  • Nova Versão Internacional - Eu era como um cordeiro manso levado ao matadouro; não tinha percebido que tramavam contra mim, dizendo: “Destruamos a árvore e a sua seiva , vamos cortá-lo da terra dos viventes para que o seu nome não seja mais lembrado”.
  • Hoffnung für alle - ich war ahnungslos wie ein Lamm, das zum Schlachten geführt wird; ich wusste nichts von ihren Plänen. Sie beschlossen: »Wir hauen diesen Baum um, solange er noch in voller Blüte steht. Wir lassen diesen Mann vom Erdboden verschwinden, dann wird keiner mehr an ihn denken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเป็นเหมือนลูกแกะเชื่องๆ ถูกพาไปฆ่า ข้าพเจ้าไม่รู้ว่าพวกเขาคบคิดกันจะทำร้ายข้าพเจ้า เขากล่าวว่า “ให้เราทำลายทั้งต้นและผลของมัน ให้เรามาช่วยกันกำจัดเขาไปจากโลกนี้ เพื่อจะได้ไม่มีใครจดจำชื่อของเขาได้อีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​เป็น​เหมือน​ลูก​แกะ​เชื่อง​ที่​ถูก​นำ​ไป​ประหาร ข้าพเจ้า​ไม่​ทราบ​ว่า​พวก​เขา​วางแผน​โจมตี​ข้าพเจ้า พวก​เขา​พูด​ว่า “เรา​มา​กำจัด​ต้นไม้​ที่​มี​ลูก​เถิด เรา​มา​โค่น​เขา​ให้​ออก​ไป​จาก​ดินแดน​ของ​คน​เป็น​เถิด จะ​ได้​ไม่​มี​ใคร​จำ​เขา​ได้​อีก​ต่อ​ไป”
交叉引用
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Lu-ca 20:10 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi. Nhưng các đầy tớ đánh đập và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:11 - Chủ sai người khác, lại bị đánh đập sỉ nhục và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:12 - Người thứ ba cũng bị đánh đập đến mang thương tích, rồi đuổi đi.
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
  • Lu-ca 20:14 - Thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự. Giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
  • Lu-ca 20:15 - Và họ kéo người con ra ngoài vườn, giết đi.” Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, chủ vườn nho sẽ đối xử với các đầy tớ cách nào?
  • Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • 新标点和合本 - 我却像柔顺的羊羔被牵到宰杀之地; 我并不知道他们设计谋害我, 说:“我们把树连果子都灭了吧! 将他从活人之地剪除, 使他的名不再被纪念。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我像柔顺的羔羊被牵去宰杀, 并不知道他们设计谋害我: “我们把树连果子都灭了吧! 把他从活人之地剪除, 使他的名不再被记得。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我像柔顺的羔羊被牵去宰杀, 并不知道他们设计谋害我: “我们把树连果子都灭了吧! 把他从活人之地剪除, 使他的名不再被记得。”
  • 当代译本 - 我好像一只被牵去宰杀的驯良羊羔,不知他们要谋害我。他们说: “我们把这棵树连果子一同毁灭, 我们从世上除掉它, 使它的名字被遗忘吧!”
  • 圣经新译本 - 至于我,我却像一只驯良的羊羔,被牵到屠宰之地;我并不知道他们设计谋害我。他们说: “我们来把这树和果子(“果子”原文作“它的食物”)都毁灭吧, 把它从活人之地剪除, 使它的名不再被人记念。”
  • 现代标点和合本 - 我却像柔顺的羊羔被牵到宰杀之地, 我并不知道他们设计谋害我 说:“我们把树连果子都灭了吧! 将他从活人之地剪除, 使他的名不再被记念。”
  • 和合本(拼音版) - 我却像柔顺的羊羔被牵到宰杀之地; 我并不知道他们设计谋害我, 说:“我们把树连果子都灭了吧! 将他从活人之地剪除, 使他的名不再被记念。”
  • New International Version - I had been like a gentle lamb led to the slaughter; I did not realize that they had plotted against me, saying, “Let us destroy the tree and its fruit; let us cut him off from the land of the living, that his name be remembered no more.”
  • New International Reader's Version - I had been like a gentle lamb led off to be killed. I didn’t realize they had made plans against me. They had said, “Let’s destroy the tree and its fruit. Let’s take away his life. Then his name won’t be remembered anymore.”
  • English Standard Version - But I was like a gentle lamb led to the slaughter. I did not know it was against me they devised schemes, saying, “Let us destroy the tree with its fruit, let us cut him off from the land of the living, that his name be remembered no more.”
  • New Living Translation - I was like a lamb being led to the slaughter. I had no idea that they were planning to kill me! “Let’s destroy this man and all his words,” they said. “Let’s cut him down, so his name will be forgotten forever.”
  • Christian Standard Bible - for I was like a docile lamb led to slaughter. I didn’t know that they had devised plots against me: “Let’s destroy the tree with its fruit; let’s cut him off from the land of the living so that his name will no longer be remembered.”
  • New American Standard Bible - But I was like a gentle lamb led to the slaughter; And I did not know that they had devised plots against me, saying, “Let’s destroy the tree with its fruit, And let’s cut him off from the land of the living, So that his name will no longer be remembered.”
  • New King James Version - But I was like a docile lamb brought to the slaughter; and I did not know that they had devised schemes against me, saying, “Let us destroy the tree with its fruit, and let us cut him off from the land of the living, that his name may be remembered no more.”
  • Amplified Bible - But I was like a gentle and tame lamb brought to the slaughter; And I did not know that they had devised plots and schemes against me, saying, “Let us destroy the tree with its fruit; Let us cut him off from the land of the living, That his name be remembered no longer.”
  • American Standard Version - But I was like a gentle lamb that is led to the slaughter; and I knew not that they had devised devices against me, saying, Let us destroy the tree with the fruit thereof, and let us cut him off from the land of the living, that his name may be no more remembered.
  • King James Version - But I was like a lamb or an ox that is brought to the slaughter; and I knew not that they had devised devices against me, saying, Let us destroy the tree with the fruit thereof, and let us cut him off from the land of the living, that his name may be no more remembered.
  • New English Translation - Before this I had been like a docile lamb ready to be led to the slaughter. I did not know they were making plans to kill me. I did not know they were saying, “Let’s destroy the tree along with its fruit! Let’s remove Jeremiah from the world of the living so people will not even be reminded of him any more.”
  • World English Bible - But I was like a gentle lamb that is led to the slaughter. I didn’t know that they had devised plans against me, saying, “Let’s destroy the tree with its fruit, and let’s cut him off from the land of the living, that his name may be no more remembered.”
  • 新標點和合本 - 我卻像柔順的羊羔被牽到宰殺之地; 我並不知道他們設計謀害我, 說:我們把樹連果子都滅了吧! 將他從活人之地剪除, 使他的名不再被紀念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我像柔順的羔羊被牽去宰殺, 並不知道他們設計謀害我: 「我們把樹連果子都滅了吧! 把他從活人之地剪除, 使他的名不再被記得。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我像柔順的羔羊被牽去宰殺, 並不知道他們設計謀害我: 「我們把樹連果子都滅了吧! 把他從活人之地剪除, 使他的名不再被記得。」
  • 當代譯本 - 我好像一隻被牽去宰殺的馴良羊羔,不知他們要謀害我。他們說: 「我們把這棵樹連果子一同毀滅, 我們從世上除掉它, 使它的名字被遺忘吧!」
  • 聖經新譯本 - 至於我,我卻像一隻馴良的羊羔,被牽到屠宰之地;我並不知道他們設計謀害我。他們說: “我們來把這樹和果子(“果子”原文作“它的食物”)都毀滅吧, 把它從活人之地剪除, 使它的名不再被人記念。”
  • 呂振中譯本 - 我卻像柔順的羊羔, 被牽到屠殺之地。 我並不知道他們設計謀 是要害死我; 他們說 : 『我們來把樹連樹汁 都滅掉, 將他從活人之地剪除掉, 使他的名不再被記念。』
  • 現代標點和合本 - 我卻像柔順的羊羔被牽到宰殺之地, 我並不知道他們設計謀害我 說:「我們把樹連果子都滅了吧! 將他從活人之地剪除, 使他的名不再被記念。」
  • 文理和合譯本 - 惟我若柔順之羔、被牽而就死地、不知彼謀害我曰、我儕其毀厥樹與果、絕之於生人之地、使其名不復見憶、
  • 文理委辦譯本 - 人謀害我、我昔不知、譬彼羔羊、其性柔順、將就死地、人曰、當滅其生命、若伐木剝果、使名不存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時我若柔順之羔羊、被牽至死地、我尚不知其謀害我、曰、盍滅之、如伐樹而毀其果、絕之於有生者之地、使其名不復記念、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo era como un manso cordero que es llevado al matadero; no sabía lo que estaban maquinando contra mí, y que decían: «Destruyamos el árbol con su fruto, arranquémoslo de la tierra de los vivientes, para que nadie recuerde más su nombre».
  • 현대인의 성경 - 내가 죽을 줄도 모르고 도살장으로 끌려가는 순한 어린 양 같아서 그들이 나를 죽일 음모를 꾸며도 나는 몰랐다. 그들은 “우리가 그 나무를 과실과 함께 죽여 버리자. 우리가 이 땅에서 그의 생명을 끊어 버리고 다시는 아무도 그를 기억하지 못하게 하자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - А я был как доверчивый ягненок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодом; срубим его чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • Восточный перевод - А я был как доверчивый ягнёнок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодами; срубим его, чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я был как доверчивый ягнёнок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодами; срубим его, чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я был как доверчивый ягнёнок, которого ведут на бойню; я не понимал, что они замышляют против меня, говоря: «Уничтожим дерево вместе с плодами; срубим его, чтобы имя его больше не вспоминалось среди живущих на земле».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais comme un agneau docile qu’on mène à l’abattoir et je ne savais pas que c’était contre moi qu’ils concevaient de tels projets, disant : « Abattons l’arbre pendant qu’il est en sève, venez, supprimons-le du monde des vivants, et qu’on ne s’en souvienne plus ! »
  • リビングバイブル - 私は、ほふり場に引かれて行く子羊や牛のように、先にある危険に少しも気づいていませんでした。彼らが私を殺そうとしているとは、夢にも思わなかったのです。彼らは、「あの男を殺し、口を封じてしまおう。殺して、彼の名を永久に葬り去ろう」と相談していました。
  • Nova Versão Internacional - Eu era como um cordeiro manso levado ao matadouro; não tinha percebido que tramavam contra mim, dizendo: “Destruamos a árvore e a sua seiva , vamos cortá-lo da terra dos viventes para que o seu nome não seja mais lembrado”.
  • Hoffnung für alle - ich war ahnungslos wie ein Lamm, das zum Schlachten geführt wird; ich wusste nichts von ihren Plänen. Sie beschlossen: »Wir hauen diesen Baum um, solange er noch in voller Blüte steht. Wir lassen diesen Mann vom Erdboden verschwinden, dann wird keiner mehr an ihn denken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเป็นเหมือนลูกแกะเชื่องๆ ถูกพาไปฆ่า ข้าพเจ้าไม่รู้ว่าพวกเขาคบคิดกันจะทำร้ายข้าพเจ้า เขากล่าวว่า “ให้เราทำลายทั้งต้นและผลของมัน ให้เรามาช่วยกันกำจัดเขาไปจากโลกนี้ เพื่อจะได้ไม่มีใครจดจำชื่อของเขาได้อีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​เป็น​เหมือน​ลูก​แกะ​เชื่อง​ที่​ถูก​นำ​ไป​ประหาร ข้าพเจ้า​ไม่​ทราบ​ว่า​พวก​เขา​วางแผน​โจมตี​ข้าพเจ้า พวก​เขา​พูด​ว่า “เรา​มา​กำจัด​ต้นไม้​ที่​มี​ลูก​เถิด เรา​มา​โค่น​เขา​ให้​ออก​ไป​จาก​ดินแดน​ของ​คน​เป็น​เถิด จะ​ได้​ไม่​มี​ใคร​จำ​เขา​ได้​อีก​ต่อ​ไป”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Lu-ca 20:10 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi. Nhưng các đầy tớ đánh đập và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:11 - Chủ sai người khác, lại bị đánh đập sỉ nhục và đuổi về tay không.
  • Lu-ca 20:12 - Người thứ ba cũng bị đánh đập đến mang thương tích, rồi đuổi đi.
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
  • Lu-ca 20:14 - Thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự. Giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
  • Lu-ca 20:15 - Và họ kéo người con ra ngoài vườn, giết đi.” Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, chủ vườn nho sẽ đối xử với các đầy tớ cách nào?
  • Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
圣经
资源
计划
奉献