Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 都是虚无的, 是迷惑人的工作; 到追讨的时候必被除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偶像都是虚无的, 是迷惑人的作品, 到受罚的时刻必被除灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 偶像都是虚无的, 是迷惑人的作品, 到受罚的时刻必被除灭。
  • 当代译本 - 它们毫无价值, 荒唐可笑, 刑罚一到,必被毁灭。
  • 圣经新译本 - 偶像都是虚无的,是荒谬可笑的作品; 到了讨罪的时候,它们必被除灭。
  • 现代标点和合本 - 都是虚无的, 是迷惑人的工作, 到追讨的时候必被除灭。
  • 和合本(拼音版) - 都是虚无的, 是迷惑人的工作。 到追讨的时候,必被除灭。
  • New International Version - They are worthless, the objects of mockery; when their judgment comes, they will perish.
  • New International Reader's Version - They are worthless things that people make fun of. When the Lord judges them, they will be destroyed.
  • English Standard Version - They are worthless, a work of delusion; at the time of their punishment they shall perish.
  • New Living Translation - Idols are worthless; they are ridiculous lies! On the day of reckoning they will all be destroyed.
  • Christian Standard Bible - They are worthless, a work to be mocked. At the time of their punishment they will be destroyed.
  • New American Standard Bible - They are worthless, a work of mockery; At the time of their punishment they will perish.
  • New King James Version - They are futile, a work of errors; In the time of their punishment they shall perish.
  • Amplified Bible - They are worthless and devoid of promise, a work of delusion and mockery; In their time of [trial and] punishment they will perish [without hope].
  • American Standard Version - They are vanity, a work of delusion: in the time of their visitation they shall perish.
  • King James Version - They are vanity, and the work of errors: in the time of their visitation they shall perish.
  • New English Translation - They are worthless, mere objects to be mocked. When the time comes to punish them, they will be destroyed.
  • World English Bible - They are vanity, a work of delusion. In the time of their visitation they will perish.
  • 新標點和合本 - 都是虛無的, 是迷惑人的工作; 到追討的時候必被除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偶像都是虛無的, 是迷惑人的作品, 到受罰的時刻必被除滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偶像都是虛無的, 是迷惑人的作品, 到受罰的時刻必被除滅。
  • 當代譯本 - 它們毫無價值, 荒唐可笑, 刑罰一到,必被毀滅。
  • 聖經新譯本 - 偶像都是虛無的,是荒謬可笑的作品; 到了討罪的時候,它們必被除滅。
  • 呂振中譯本 - 偶像簡直是虛無, 是惹人嘲笑的傑作! 到受察罰時、一定滅亡。
  • 現代標點和合本 - 都是虛無的, 是迷惑人的工作, 到追討的時候必被除滅。
  • 文理和合譯本 - 悉屬虛無、惑人之工、譴責之際、俱必滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 悉無靈爽、妄人所作、天災一至、與眾偕亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悉屬虛無、迷妄者所作、受罰之時、俱必滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - No valen nada, son obras ridículas; cuando llegue el día de su castigo, serán destruidas.
  • 현대인의 성경 - 그것들은 다 무가치하고 경멸의 대상이므로 여호와께서 벌하실 때에 다 멸망할 것들이다.
  • Новый Русский Перевод - Они ничтожны и смешны; пробьет их час, и они погибнут.
  • Восточный перевод - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne sont que néant et œuvres illusoires ; et ils disparaîtront au jour du châtiment.
  • リビングバイブル - そんなものはみな、 全く値打ちのない、むなしいもので、 刑罰が下る時には粉々に壊されます。
  • Nova Versão Internacional - São inúteis, são objetos de zombaria. Quando vier o julgamento delas, perecerão.
  • Hoffnung für alle - Eine Täuschung sind sie und verdienen nichts als Spott! Wenn Gott sein Urteil spricht, ist es aus mit ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันเป็นของไร้ค่า เป็นสิ่งที่น่าเยาะเย้ย เมื่อถึงเวลาพิพากษามันก็พินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เหล่า​นั้น​ไร้​ค่า​และ​เป็น​ที่​ดูแคลน และ​จะ​ถูก​ทำลาย​เมื่อ​ถึง​เวลา​พิพากษา​โทษ
交叉引用
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 都是虚无的, 是迷惑人的工作; 到追讨的时候必被除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偶像都是虚无的, 是迷惑人的作品, 到受罚的时刻必被除灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 偶像都是虚无的, 是迷惑人的作品, 到受罚的时刻必被除灭。
  • 当代译本 - 它们毫无价值, 荒唐可笑, 刑罚一到,必被毁灭。
  • 圣经新译本 - 偶像都是虚无的,是荒谬可笑的作品; 到了讨罪的时候,它们必被除灭。
  • 现代标点和合本 - 都是虚无的, 是迷惑人的工作, 到追讨的时候必被除灭。
  • 和合本(拼音版) - 都是虚无的, 是迷惑人的工作。 到追讨的时候,必被除灭。
  • New International Version - They are worthless, the objects of mockery; when their judgment comes, they will perish.
  • New International Reader's Version - They are worthless things that people make fun of. When the Lord judges them, they will be destroyed.
  • English Standard Version - They are worthless, a work of delusion; at the time of their punishment they shall perish.
  • New Living Translation - Idols are worthless; they are ridiculous lies! On the day of reckoning they will all be destroyed.
  • Christian Standard Bible - They are worthless, a work to be mocked. At the time of their punishment they will be destroyed.
  • New American Standard Bible - They are worthless, a work of mockery; At the time of their punishment they will perish.
  • New King James Version - They are futile, a work of errors; In the time of their punishment they shall perish.
  • Amplified Bible - They are worthless and devoid of promise, a work of delusion and mockery; In their time of [trial and] punishment they will perish [without hope].
  • American Standard Version - They are vanity, a work of delusion: in the time of their visitation they shall perish.
  • King James Version - They are vanity, and the work of errors: in the time of their visitation they shall perish.
  • New English Translation - They are worthless, mere objects to be mocked. When the time comes to punish them, they will be destroyed.
  • World English Bible - They are vanity, a work of delusion. In the time of their visitation they will perish.
  • 新標點和合本 - 都是虛無的, 是迷惑人的工作; 到追討的時候必被除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偶像都是虛無的, 是迷惑人的作品, 到受罰的時刻必被除滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偶像都是虛無的, 是迷惑人的作品, 到受罰的時刻必被除滅。
  • 當代譯本 - 它們毫無價值, 荒唐可笑, 刑罰一到,必被毀滅。
  • 聖經新譯本 - 偶像都是虛無的,是荒謬可笑的作品; 到了討罪的時候,它們必被除滅。
  • 呂振中譯本 - 偶像簡直是虛無, 是惹人嘲笑的傑作! 到受察罰時、一定滅亡。
  • 現代標點和合本 - 都是虛無的, 是迷惑人的工作, 到追討的時候必被除滅。
  • 文理和合譯本 - 悉屬虛無、惑人之工、譴責之際、俱必滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 悉無靈爽、妄人所作、天災一至、與眾偕亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悉屬虛無、迷妄者所作、受罰之時、俱必滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - No valen nada, son obras ridículas; cuando llegue el día de su castigo, serán destruidas.
  • 현대인의 성경 - 그것들은 다 무가치하고 경멸의 대상이므로 여호와께서 벌하실 때에 다 멸망할 것들이다.
  • Новый Русский Перевод - Они ничтожны и смешны; пробьет их час, и они погибнут.
  • Восточный перевод - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne sont que néant et œuvres illusoires ; et ils disparaîtront au jour du châtiment.
  • リビングバイブル - そんなものはみな、 全く値打ちのない、むなしいもので、 刑罰が下る時には粉々に壊されます。
  • Nova Versão Internacional - São inúteis, são objetos de zombaria. Quando vier o julgamento delas, perecerão.
  • Hoffnung für alle - Eine Täuschung sind sie und verdienen nichts als Spott! Wenn Gott sein Urteil spricht, ist es aus mit ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันเป็นของไร้ค่า เป็นสิ่งที่น่าเยาะเย้ย เมื่อถึงเวลาพิพากษามันก็พินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เหล่า​นั้น​ไร้​ค่า​และ​เป็น​ที่​ดูแคลน และ​จะ​ถูก​ทำลาย​เมื่อ​ถึง​เวลา​พิพากษา​โทษ
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献