Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • 新标点和合本 - 耶和华的话第二次临到我说:“你看见什么?”我说:“我看见一个烧开的锅,从北而倾。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的话第二次临到我,说:“你看见什么?”我说:“我看见一个水烧开的锅,从北而倾。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的话第二次临到我,说:“你看见什么?”我说:“我看见一个水烧开的锅,从北而倾。”
  • 当代译本 - 耶和华又对我说:“你看见什么?”我回答说:“我看见一锅煮沸的水,从北方倾倒下来。”
  • 圣经新译本 - 耶和华的话再次临到我,说:“你看见什么?”我说:“我看见一个沸腾的锅,锅口从北面向南倾侧。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的话第二次临到我说:“你看见什么?”我说:“我看见一个烧开的锅,从北而倾。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的话第二次临到我说:“你看见什么?”我说:“我看见一个烧开的锅,从北而倾。”
  • New International Version - The word of the Lord came to me again: “What do you see?” “I see a pot that is boiling,” I answered. “It is tilting toward us from the north.”
  • New International Reader's Version - Another message from the Lord came to me. The Lord asked me, “What do you see?” “A pot that has boiling water in it,” I answered. “It’s leaning toward us from the north.”
  • English Standard Version - The word of the Lord came to me a second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, facing away from the north.”
  • New Living Translation - Then the Lord spoke to me again and asked, “What do you see now?” And I replied, “I see a pot of boiling water, spilling from the north.”
  • The Message - God’s Message came again: “So what do you see now?” I said, “I see a boiling pot, tipped down toward us.” Then God told me, “Disaster will pour out of the north on everyone living in this land. Watch for this: I’m calling all the kings out of the north.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Again the word of the Lord came to me asking, “What do you see?” And I replied, “I see a boiling pot, its lip tilted from the north to the south.”
  • New American Standard Bible - And the word of the Lord came to me a second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, facing away from the north.”
  • New King James Version - And the word of the Lord came to me the second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, and it is facing away from the north.”
  • Amplified Bible - The word of the Lord came to me a second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, tilting away from the north [its mouth about to pour out on the south, on Judea].”
  • American Standard Version - And the word of Jehovah came unto me the second time, saying, What seest thou? And I said, I see a boiling caldron; and the face thereof is from the north.
  • King James Version - And the word of the Lord came unto me the second time, saying, What seest thou? And I said, I see a seething pot; and the face thereof is toward the north.
  • New English Translation - The Lord again asked me, “What do you see?” I answered, “I see a pot of boiling water; it is tipped toward us from the north.”
  • World English Bible - Yahweh’s word came to me the second time, saying, “What do you see?” I said, “I see a boiling cauldron; and it is tipping away from the north.”
  • 新標點和合本 - 耶和華的話第二次臨到我說:「你看見甚麼?」我說:「我看見一個燒開的鍋,從北而傾。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的話第二次臨到我,說:「你看見甚麼?」我說:「我看見一個水燒開的鍋,從北而傾。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的話第二次臨到我,說:「你看見甚麼?」我說:「我看見一個水燒開的鍋,從北而傾。」
  • 當代譯本 - 耶和華又對我說:「你看見什麼?」我回答說:「我看見一鍋煮沸的水,從北方傾倒下來。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的話再次臨到我,說:“你看見甚麼?”我說:“我看見一個沸騰的鍋,鍋口從北面向南傾側。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的話第二次傳與我,說:『你看見甚麼?』我說:『我看見一個爐風大吹的鍋,它的面是從北方 而來 的。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華的話第二次臨到我說:「你看見什麼?」我說:「我看見一個燒開的鍋,從北而傾。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華復諭我曰、爾何所見、曰、見一沸鼎自北而傾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又諭我曰、爾觀何物。曰、鼎沸、其為自北而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主復有言諭我曰、爾觀何物、曰、我觀沸釜、其釜北向、 其釜北向或作釜氣自北而至
  • Nueva Versión Internacional - La palabra del Señor vino a mí por segunda vez, y me dijo: «¿Qué es lo que ves?» «Veo una olla que hierve y se derrama desde el norte», respondí.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 나에게 “네가 무엇을 보느냐?” 하고 물으셨다. 그래서 나는 “끓는 가마를 보고 있는데 북에서 남쪽으로 기울어졌습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вновь было ко мне слово Господне: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котел – он движется с севера, – ответил я.
  • Восточный перевод - Вновь Вечный спросил меня: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котёл – он движется с севера, – ответил я.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вновь Вечный спросил меня: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котёл – он движется с севера, – ответил я.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вновь Вечный спросил меня: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котёл – он движется с севера, – ответил я.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’Eternel m’adressa une seconde fois la parole : Que vois-tu encore ? Et je répondis : Je vois un chaudron en train de bouillir et qui se trouve au nord.
  • リビングバイブル - 今度は何が見えるか。」「煮立っているなべが南の方に傾き、煮え湯がユダの上にこぼれていくのが見えます。」
  • Nova Versão Internacional - A palavra do Senhor veio a mim pela segunda vez, dizendo: “O que você vê?” E eu respondi: Vejo uma panela fervendo; ela está inclinada do norte para cá.
  • Hoffnung für alle - Wieder fragte mich der Herr: »Jeremia, was siehst du dort?« »Ich sehe einen Topf mit kochendem Wasser, der sich von Norden her gegen uns neigt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงข้าพเจ้าอีกครั้งว่า “เจ้าเห็นอะไรบ้าง?” ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าพระองค์เห็นหม้อน้ำที่กำลังเดือดพล่าน เอียงเทลงมาจากทางทิศเหนือ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง​ว่า “เจ้า​เห็น​อะไร” ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​เห็น​หม้อ​ต้ม​น้ำ​เดือด​หัน​เอียง​ไป​จาก​ทิศ​เหนือ”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ê-xê-chi-ên 24:4 - Hãy sắp đầy những miếng thịt ngon— những đùi và vai cùng tất cả xương thật tốt vào trong nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:5 - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • 新标点和合本 - 耶和华的话第二次临到我说:“你看见什么?”我说:“我看见一个烧开的锅,从北而倾。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的话第二次临到我,说:“你看见什么?”我说:“我看见一个水烧开的锅,从北而倾。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的话第二次临到我,说:“你看见什么?”我说:“我看见一个水烧开的锅,从北而倾。”
  • 当代译本 - 耶和华又对我说:“你看见什么?”我回答说:“我看见一锅煮沸的水,从北方倾倒下来。”
  • 圣经新译本 - 耶和华的话再次临到我,说:“你看见什么?”我说:“我看见一个沸腾的锅,锅口从北面向南倾侧。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的话第二次临到我说:“你看见什么?”我说:“我看见一个烧开的锅,从北而倾。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的话第二次临到我说:“你看见什么?”我说:“我看见一个烧开的锅,从北而倾。”
  • New International Version - The word of the Lord came to me again: “What do you see?” “I see a pot that is boiling,” I answered. “It is tilting toward us from the north.”
  • New International Reader's Version - Another message from the Lord came to me. The Lord asked me, “What do you see?” “A pot that has boiling water in it,” I answered. “It’s leaning toward us from the north.”
  • English Standard Version - The word of the Lord came to me a second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, facing away from the north.”
  • New Living Translation - Then the Lord spoke to me again and asked, “What do you see now?” And I replied, “I see a pot of boiling water, spilling from the north.”
  • The Message - God’s Message came again: “So what do you see now?” I said, “I see a boiling pot, tipped down toward us.” Then God told me, “Disaster will pour out of the north on everyone living in this land. Watch for this: I’m calling all the kings out of the north.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Again the word of the Lord came to me asking, “What do you see?” And I replied, “I see a boiling pot, its lip tilted from the north to the south.”
  • New American Standard Bible - And the word of the Lord came to me a second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, facing away from the north.”
  • New King James Version - And the word of the Lord came to me the second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, and it is facing away from the north.”
  • Amplified Bible - The word of the Lord came to me a second time, saying, “What do you see?” And I said, “I see a boiling pot, tilting away from the north [its mouth about to pour out on the south, on Judea].”
  • American Standard Version - And the word of Jehovah came unto me the second time, saying, What seest thou? And I said, I see a boiling caldron; and the face thereof is from the north.
  • King James Version - And the word of the Lord came unto me the second time, saying, What seest thou? And I said, I see a seething pot; and the face thereof is toward the north.
  • New English Translation - The Lord again asked me, “What do you see?” I answered, “I see a pot of boiling water; it is tipped toward us from the north.”
  • World English Bible - Yahweh’s word came to me the second time, saying, “What do you see?” I said, “I see a boiling cauldron; and it is tipping away from the north.”
  • 新標點和合本 - 耶和華的話第二次臨到我說:「你看見甚麼?」我說:「我看見一個燒開的鍋,從北而傾。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的話第二次臨到我,說:「你看見甚麼?」我說:「我看見一個水燒開的鍋,從北而傾。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的話第二次臨到我,說:「你看見甚麼?」我說:「我看見一個水燒開的鍋,從北而傾。」
  • 當代譯本 - 耶和華又對我說:「你看見什麼?」我回答說:「我看見一鍋煮沸的水,從北方傾倒下來。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的話再次臨到我,說:“你看見甚麼?”我說:“我看見一個沸騰的鍋,鍋口從北面向南傾側。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的話第二次傳與我,說:『你看見甚麼?』我說:『我看見一個爐風大吹的鍋,它的面是從北方 而來 的。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華的話第二次臨到我說:「你看見什麼?」我說:「我看見一個燒開的鍋,從北而傾。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華復諭我曰、爾何所見、曰、見一沸鼎自北而傾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又諭我曰、爾觀何物。曰、鼎沸、其為自北而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主復有言諭我曰、爾觀何物、曰、我觀沸釜、其釜北向、 其釜北向或作釜氣自北而至
  • Nueva Versión Internacional - La palabra del Señor vino a mí por segunda vez, y me dijo: «¿Qué es lo que ves?» «Veo una olla que hierve y se derrama desde el norte», respondí.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 나에게 “네가 무엇을 보느냐?” 하고 물으셨다. 그래서 나는 “끓는 가마를 보고 있는데 북에서 남쪽으로 기울어졌습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вновь было ко мне слово Господне: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котел – он движется с севера, – ответил я.
  • Восточный перевод - Вновь Вечный спросил меня: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котёл – он движется с севера, – ответил я.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вновь Вечный спросил меня: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котёл – он движется с севера, – ответил я.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вновь Вечный спросил меня: – Что ты видишь? – Вижу кипящий котёл – он движется с севера, – ответил я.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’Eternel m’adressa une seconde fois la parole : Que vois-tu encore ? Et je répondis : Je vois un chaudron en train de bouillir et qui se trouve au nord.
  • リビングバイブル - 今度は何が見えるか。」「煮立っているなべが南の方に傾き、煮え湯がユダの上にこぼれていくのが見えます。」
  • Nova Versão Internacional - A palavra do Senhor veio a mim pela segunda vez, dizendo: “O que você vê?” E eu respondi: Vejo uma panela fervendo; ela está inclinada do norte para cá.
  • Hoffnung für alle - Wieder fragte mich der Herr: »Jeremia, was siehst du dort?« »Ich sehe einen Topf mit kochendem Wasser, der sich von Norden her gegen uns neigt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงข้าพเจ้าอีกครั้งว่า “เจ้าเห็นอะไรบ้าง?” ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าพระองค์เห็นหม้อน้ำที่กำลังเดือดพล่าน เอียงเทลงมาจากทางทิศเหนือ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง​ว่า “เจ้า​เห็น​อะไร” ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​เห็น​หม้อ​ต้ม​น้ำ​เดือด​หัน​เอียง​ไป​จาก​ทิศ​เหนือ”
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ê-xê-chi-ên 24:4 - Hãy sắp đầy những miếng thịt ngon— những đùi và vai cùng tất cả xương thật tốt vào trong nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:5 - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
圣经
资源
计划
奉献