Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • 新标点和合本 - 他们在营的四围各站各的地方;全营的人都乱窜。三百人呐喊,使他们逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们围着军营,各人站在自己的地方;全营的人都逃窜,一面喊,一面逃跑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们围着军营,各人站在自己的地方;全营的人都逃窜,一面喊,一面逃跑。
  • 当代译本 - 他们在敌营周围各守其位,米甸全军边喊边逃。
  • 圣经新译本 - 他们在营的四周各站在自己的位置;全营的人都乱跑,他们一面叫喊,一面逃跑。
  • 中文标准译本 - 他们在那营地四围各守其位。全营地的人都乱跑,一边喊叫,一边逃跑。
  • 现代标点和合本 - 他们在营的四围各站各的地方。全营的人都乱窜,三百人呐喊,使他们逃跑。
  • 和合本(拼音版) - 他们在营的四围各站各的地方。全营的人都乱窜;三百人呐喊,使他们逃跑。
  • New International Version - While each man held his position around the camp, all the Midianites ran, crying out as they fled.
  • New International Reader's Version - Each man stayed in his position around the camp. But all the Midianites ran away in fear. They were crying out as they ran.
  • English Standard Version - Every man stood in his place around the camp, and all the army ran. They cried out and fled.
  • New Living Translation - Each man stood at his position around the camp and watched as all the Midianites rushed around in a panic, shouting as they ran to escape.
  • Christian Standard Bible - Each Israelite took his position around the camp, and the entire Midianite army began to run, and they cried out as they fled.
  • New American Standard Bible - And each stood in his place around the camp; and all the army ran, crying out as they fled.
  • New King James Version - And every man stood in his place all around the camp; and the whole army ran and cried out and fled.
  • Amplified Bible - Then each stood in his place around the camp; and the entire [Midianite] army ran, crying out as they fled.
  • American Standard Version - And they stood every man in his place round about the camp; and all the host ran; and they shouted, and put them to flight.
  • King James Version - And they stood every man in his place round about the camp: and all the host ran, and cried, and fled.
  • New English Translation - They stood in order all around the camp. The whole army ran away; they shouted as they scrambled away.
  • World English Bible - They each stood in his place around the camp, and all the army ran; and they shouted, and put them to flight.
  • 新標點和合本 - 他們在營的四圍各站各的地方;全營的人都亂竄。三百人吶喊,使他們逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們圍着軍營,各人站在自己的地方;全營的人都逃竄,一面喊,一面逃跑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們圍着軍營,各人站在自己的地方;全營的人都逃竄,一面喊,一面逃跑。
  • 當代譯本 - 他們在敵營周圍各守其位,米甸全軍邊喊邊逃。
  • 聖經新譯本 - 他們在營的四周各站在自己的位置;全營的人都亂跑,他們一面叫喊,一面逃跑。
  • 呂振中譯本 - 他們在營的四圍各站各的地方;全營 的人 都亂竄;又吶喊,又逃跑 。
  • 中文標準譯本 - 他們在那營地四圍各守其位。全營地的人都亂跑,一邊喊叫,一邊逃跑。
  • 現代標點和合本 - 他們在營的四圍各站各的地方。全營的人都亂竄,三百人呐喊,使他們逃跑。
  • 文理和合譯本 - 各立其所、環營四周、全軍潰亂、呼號而遁、
  • 文理委辦譯本 - 各立其所、當敵營之四周、敵呼而遁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各立其所、在營四圍、全營之人、皆亂而趨、呼號而逃、
  • Nueva Versión Internacional - Como cada hombre se mantuvo en su puesto alrededor del campamento, todos los madianitas salieron corriendo y dando alaridos mientras huían.
  • 현대인의 성경 - 그들이 각자 자기 위치에 서서 그 진지를 포위하자 적군은 놀라 아우성 치며 허둥지둥 달아나기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый человек стоял на своем месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • Восточный перевод - Каждый человек стоял на своём месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый человек стоял на своём месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый человек стоял на своём месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - tout en restant chacun à sa place autour du camp. Les hommes dans le camp se mirent à courir, à crier et à se sauver.
  • リビングバイブル - 敵の大軍は大混乱に陥り、右往左往し、悲鳴を上げて逃げ出しました。イスラエル軍は、ただ立って見ているだけで十分でした。
  • Nova Versão Internacional - Cada homem mantinha a sua posição em torno do acampamento, e todos os midianitas fugiam correndo e gritando.
  • Hoffnung für alle - Dabei blieben sie rings um das Heerlager stehen. Die feindlichen Soldaten liefen durcheinander, schrien und versuchten zu entkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพวกเขาก็เพียงแต่ยืนอยู่รอบค่าย ดูชาวมีเดียนทั้งหมดวิ่งพล่าน ร้องตะโกนขณะที่หนีเตลิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ยืน​อยู่​กับ​ที่​รอบ​ค่าย คน​ทั้ง​ค่าย​รีบ​วิ่ง และ​ร้อง​ตะโกน​พลาง​วิ่ง​หนี​ไป
交叉引用
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • 新标点和合本 - 他们在营的四围各站各的地方;全营的人都乱窜。三百人呐喊,使他们逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们围着军营,各人站在自己的地方;全营的人都逃窜,一面喊,一面逃跑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们围着军营,各人站在自己的地方;全营的人都逃窜,一面喊,一面逃跑。
  • 当代译本 - 他们在敌营周围各守其位,米甸全军边喊边逃。
  • 圣经新译本 - 他们在营的四周各站在自己的位置;全营的人都乱跑,他们一面叫喊,一面逃跑。
  • 中文标准译本 - 他们在那营地四围各守其位。全营地的人都乱跑,一边喊叫,一边逃跑。
  • 现代标点和合本 - 他们在营的四围各站各的地方。全营的人都乱窜,三百人呐喊,使他们逃跑。
  • 和合本(拼音版) - 他们在营的四围各站各的地方。全营的人都乱窜;三百人呐喊,使他们逃跑。
  • New International Version - While each man held his position around the camp, all the Midianites ran, crying out as they fled.
  • New International Reader's Version - Each man stayed in his position around the camp. But all the Midianites ran away in fear. They were crying out as they ran.
  • English Standard Version - Every man stood in his place around the camp, and all the army ran. They cried out and fled.
  • New Living Translation - Each man stood at his position around the camp and watched as all the Midianites rushed around in a panic, shouting as they ran to escape.
  • Christian Standard Bible - Each Israelite took his position around the camp, and the entire Midianite army began to run, and they cried out as they fled.
  • New American Standard Bible - And each stood in his place around the camp; and all the army ran, crying out as they fled.
  • New King James Version - And every man stood in his place all around the camp; and the whole army ran and cried out and fled.
  • Amplified Bible - Then each stood in his place around the camp; and the entire [Midianite] army ran, crying out as they fled.
  • American Standard Version - And they stood every man in his place round about the camp; and all the host ran; and they shouted, and put them to flight.
  • King James Version - And they stood every man in his place round about the camp: and all the host ran, and cried, and fled.
  • New English Translation - They stood in order all around the camp. The whole army ran away; they shouted as they scrambled away.
  • World English Bible - They each stood in his place around the camp, and all the army ran; and they shouted, and put them to flight.
  • 新標點和合本 - 他們在營的四圍各站各的地方;全營的人都亂竄。三百人吶喊,使他們逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們圍着軍營,各人站在自己的地方;全營的人都逃竄,一面喊,一面逃跑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們圍着軍營,各人站在自己的地方;全營的人都逃竄,一面喊,一面逃跑。
  • 當代譯本 - 他們在敵營周圍各守其位,米甸全軍邊喊邊逃。
  • 聖經新譯本 - 他們在營的四周各站在自己的位置;全營的人都亂跑,他們一面叫喊,一面逃跑。
  • 呂振中譯本 - 他們在營的四圍各站各的地方;全營 的人 都亂竄;又吶喊,又逃跑 。
  • 中文標準譯本 - 他們在那營地四圍各守其位。全營地的人都亂跑,一邊喊叫,一邊逃跑。
  • 現代標點和合本 - 他們在營的四圍各站各的地方。全營的人都亂竄,三百人呐喊,使他們逃跑。
  • 文理和合譯本 - 各立其所、環營四周、全軍潰亂、呼號而遁、
  • 文理委辦譯本 - 各立其所、當敵營之四周、敵呼而遁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各立其所、在營四圍、全營之人、皆亂而趨、呼號而逃、
  • Nueva Versión Internacional - Como cada hombre se mantuvo en su puesto alrededor del campamento, todos los madianitas salieron corriendo y dando alaridos mientras huían.
  • 현대인의 성경 - 그들이 각자 자기 위치에 서서 그 진지를 포위하자 적군은 놀라 아우성 치며 허둥지둥 달아나기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый человек стоял на своем месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • Восточный перевод - Каждый человек стоял на своём месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый человек стоял на своём месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый человек стоял на своём месте вокруг лагеря, а все мадианитяне метались, крича на бегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - tout en restant chacun à sa place autour du camp. Les hommes dans le camp se mirent à courir, à crier et à se sauver.
  • リビングバイブル - 敵の大軍は大混乱に陥り、右往左往し、悲鳴を上げて逃げ出しました。イスラエル軍は、ただ立って見ているだけで十分でした。
  • Nova Versão Internacional - Cada homem mantinha a sua posição em torno do acampamento, e todos os midianitas fugiam correndo e gritando.
  • Hoffnung für alle - Dabei blieben sie rings um das Heerlager stehen. Die feindlichen Soldaten liefen durcheinander, schrien und versuchten zu entkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพวกเขาก็เพียงแต่ยืนอยู่รอบค่าย ดูชาวมีเดียนทั้งหมดวิ่งพล่าน ร้องตะโกนขณะที่หนีเตลิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ยืน​อยู่​กับ​ที่​รอบ​ค่าย คน​ทั้ง​ค่าย​รีบ​วิ่ง และ​ร้อง​ตะโกน​พลาง​วิ่ง​หนี​ไป
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
圣经
资源
计划
奉献