逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta ở với ngươi, nên ngươi sẽ đánh bại dân tộc Ma-đi-an như đánh một người vậy.”
- 新标点和合本 - 耶和华对他说:“我与你同在,你就必击打米甸人,如击打一人一样。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对他说:“我与你同在,你就必击败米甸,如击打一个人。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对他说:“我与你同在,你就必击败米甸,如击打一个人。”
- 当代译本 - 耶和华说:“我必与你同在,你必如击打一人一样击打米甸人。”
- 圣经新译本 - 耶和华对他说:“因为我必与你同在,你就必击打米甸人,像击打一人一样。”
- 中文标准译本 - 耶和华对他说:“我必与你同在,你将击败米甸,如同击败一人。”
- 现代标点和合本 - 耶和华对他说:“我与你同在,你就必击打米甸人,如击打一人一样。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华对他说:“我与你同在,你就必击打米甸人,如击打一人一样。”
- New International Version - The Lord answered, “I will be with you, and you will strike down all the Midianites, leaving none alive.”
- New International Reader's Version - The Lord answered, “I will be with you. So you will strike down the Midianites. You will leave no one alive.”
- English Standard Version - And the Lord said to him, “But I will be with you, and you shall strike the Midianites as one man.”
- New Living Translation - The Lord said to him, “I will be with you. And you will destroy the Midianites as if you were fighting against one man.”
- The Message - God said to him, “I’ll be with you. Believe me, you’ll defeat Midian as one man.”
- Christian Standard Bible - “But I will be with you,” the Lord said to him. “You will strike Midian down as if it were one man.”
- New American Standard Bible - Yet the Lord said to him, “I will certainly be with you, and you will defeat Midian as one man.”
- New King James Version - And the Lord said to him, “Surely I will be with you, and you shall defeat the Midianites as one man.”
- Amplified Bible - The Lord answered him, “I will certainly be with you, and you will strike down the Midianites as [if they were only] one man.”
- American Standard Version - And Jehovah said unto him, Surely I will be with thee, and thou shalt smite the Midianites as one man.
- King James Version - And the Lord said unto him, Surely I will be with thee, and thou shalt smite the Midianites as one man.
- New English Translation - The Lord said to him, “Ah, but I will be with you! You will strike down the whole Midianite army.”
- World English Bible - Yahweh said to him, “Surely I will be with you, and you shall strike the Midianites as one man.”
- 新標點和合本 - 耶和華對他說:「我與你同在,你就必擊打米甸人,如擊打一人一樣。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對他說:「我與你同在,你就必擊敗米甸,如擊打一個人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對他說:「我與你同在,你就必擊敗米甸,如擊打一個人。」
- 當代譯本 - 耶和華說:「我必與你同在,你必如擊打一人一樣擊打米甸人。」
- 聖經新譯本 - 耶和華對他說:“因為我必與你同在,你就必擊打米甸人,像擊打一人一樣。”
- 呂振中譯本 - 永恆主對他說:『我、一定和你同在,你就會擊打 米甸 人 ,如同 擊打 一人一樣。』
- 中文標準譯本 - 耶和華對他說:「我必與你同在,你將擊敗米甸,如同擊敗一人。」
- 現代標點和合本 - 耶和華對他說:「我與你同在,你就必擊打米甸人,如擊打一人一樣。」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必偕爾、爾擊米甸之眾、如擊一人、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我左右爾、爾將擊米田之眾、與擊匹夫無異。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必祐爾、爾將擊 米甸 人、如擊一人然、
- Nueva Versión Internacional - El Señor respondió: —Tú derrotarás a los madianitas como si fueran un solo hombre, porque yo estaré contigo.
- 현대인의 성경 - “나 여호와가 너와 함께하겠다! 그러므로 너는 한 사람을 치듯이 미디안 사람들을 쉽게 칠 수 있을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Господь ответил: – Я буду с тобой, и ты сразишь всех мадианитян, как одного человека.
- Восточный перевод - Вечный ответил: – Я буду с тобой, и ты сразишь всех мадианитян, как одного человека.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный ответил: – Я буду с тобой, и ты сразишь всех мадианитян, как одного человека.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный ответил: – Я буду с тобой, и ты сразишь всех мадианитян, как одного человека.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui répondit : Je serai avec toi, c’est pourquoi tu battras les Madianites tous ensemble.
- リビングバイブル - 主は彼に言います。「神であるわたしがついているのだ。だからあなたは、たちどころにミデヤンの大軍を打ち破ることができる。」
- Nova Versão Internacional - “Eu estarei com você”, respondeu o Senhor, “e você derrotará todos os midianitas como se fossem um só homem”.
- Hoffnung für alle - Der Herr versprach: »Ich stehe dir bei! Du wirst die Midianiter schlagen, als hättest du es nur mit einem einzigen Mann zu tun.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เราจะอยู่กับเจ้า เจ้าจะฟาดฟันชาวมีเดียนทั้งหมด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับเขาว่า “แต่เราจะอยู่กับเจ้า เจ้าจะสู้รบกับชาวมีเดียนประหนึ่งว่าเจ้ารบกับคนเพียงคนเดียว”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
- Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”