Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tỉnh thức, hỡi Đê-bô-ra, hãy tỉnh thức! Hãy tỉnh thức, tỉnh thức và hát một bài ca! Hãy chỗi dậy, hỡi Ba-rác! Đứng lên lãnh đạo dân ta. Hãy dẫn các tù binh của mình đi, hỡi con trai A-bi-nô-am!
  • 新标点和合本 - “底波拉啊,兴起!兴起! 你当兴起,兴起,唱歌。 亚比挪庵的儿子巴拉啊,你当奋兴, 掳掠你的敌人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “底波拉啊,兴起!兴起! 当兴起,兴起,唱歌! 巴拉啊,你当兴起! 亚比挪庵的儿子啊,当俘掳你的俘虏!
  • 和合本2010(神版-简体) - “底波拉啊,兴起!兴起! 当兴起,兴起,唱歌! 巴拉啊,你当兴起! 亚比挪庵的儿子啊,当俘掳你的俘虏!
  • 当代译本 - “底波拉啊,来吧,来吧, 歌唱吧! 亚比挪庵的儿子巴拉啊,来吧, 带走你的战俘吧!
  • 圣经新译本 - 兴起,兴起,底波拉! 兴起,兴起,唱歌吧! 兴起,巴拉! 亚比挪菴的儿子,掳掠你的俘虏吧!
  • 中文标准译本 - ‘兴起,兴起,底波拉! 兴起,兴起,放声歌唱! 起来,亚比挪安的儿子巴拉克, 掳掠你的俘虏吧!’
  • 现代标点和合本 - “底波拉啊,兴起,兴起! 你当兴起,兴起,唱歌! 亚比挪庵的儿子巴拉啊,你当奋兴, 掳掠你的敌人!
  • 和合本(拼音版) - “底波拉啊,兴起!兴起! 你当兴起,兴起,唱歌。 亚比挪庵的儿子巴拉啊,你当奋兴, 掳掠你的敌人。
  • New International Version - ‘Wake up, wake up, Deborah! Wake up, wake up, break out in song! Arise, Barak! Take captive your captives, son of Abinoam.’
  • New International Reader's Version - ‘Wake up, Deborah! Wake up!’ they said. ‘Wake up! Wake up! Begin to sing! Barak, get up! Son of Abinoam, capture your prisoners!’
  • English Standard Version - “Awake, awake, Deborah! Awake, awake, break out in a song! Arise, Barak, lead away your captives, O son of Abinoam.
  • New Living Translation - “Wake up, Deborah, wake up! Wake up, wake up, and sing a song! Arise, Barak! Lead your captives away, son of Abinoam!
  • The Message - Wake up, wake up, Deborah! Wake up, wake up, sing a song! On your feet, Barak! Take your prisoners, son of Abinoam! * * *
  • Christian Standard Bible - “Awake! Awake, Deborah! Awake! Awake, sing a song! Arise, Barak, and take your prisoners, son of Abinoam!”
  • New American Standard Bible - “Awake, awake, Deborah; Awake, awake, sing a song! Arise, Barak, and lead away your captives, son of Abinoam.
  • New King James Version - “Awake, awake, Deborah! Awake, awake, sing a song! Arise, Barak, and lead your captives away, O son of Abinoam!
  • Amplified Bible - “Awake, awake, Deborah; Awake, awake, sing a song! Arise, Barak, and lead away your captives, you son of Abinoam.
  • American Standard Version - Awake, awake, Deborah; Awake, awake, utter a song: Arise, Barak, and lead away thy captives, thou son of Abinoam.
  • King James Version - Awake, awake, Deborah: awake, awake, utter a song: arise, Barak, and lead thy captivity captive, thou son of Abinoam.
  • New English Translation - Wake up, wake up, Deborah! Wake up, wake up, sing a song! Get up, Barak! Capture your prisoners of war, son of Abinoam!
  • World English Bible - ‘Awake, awake, Deborah! Awake, awake, utter a song! Arise, Barak, and lead away your captives, you son of Abinoam.’
  • 新標點和合本 - 底波拉啊,興起!興起! 你當興起,興起,唱歌。 亞比挪菴的兒子巴拉啊,你當奮興, 擄掠你的敵人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「底波拉啊,興起!興起! 當興起,興起,唱歌! 巴拉啊,你當興起! 亞比挪菴的兒子啊,當俘擄你的俘虜!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「底波拉啊,興起!興起! 當興起,興起,唱歌! 巴拉啊,你當興起! 亞比挪菴的兒子啊,當俘擄你的俘虜!
  • 當代譯本 - 「底波拉啊,來吧,來吧, 歌唱吧! 亞比挪庵的兒子巴拉啊,來吧, 帶走你的戰俘吧!
  • 聖經新譯本 - 興起,興起,底波拉! 興起,興起,唱歌吧! 興起,巴拉! 亞比挪菴的兒子,擄掠你的俘虜吧!
  • 呂振中譯本 - 『奮發,奮發, 底波拉 ! 奮發,奮發,發歌聲! 巴拉 啊,起來! 亞比挪菴 的兒子啊,擄掠你的俘虜!
  • 中文標準譯本 - 『興起,興起,底波拉! 興起,興起,放聲歌唱! 起來,亞比挪安的兒子巴拉克, 擄掠你的俘虜吧!』
  • 現代標點和合本 - 「底波拉啊,興起,興起! 你當興起,興起,唱歌! 亞比挪菴的兒子巴拉啊,你當奮興, 擄掠你的敵人!
  • 文理和合譯本 - 寤哉寤哉、底波拉歟、寤哉寤哉、爾其謳歌、巴拉歟、爾其興起、亞比挪菴之子歟、引去所虜之人、
  • 文理委辦譯本 - 底破喇其興與、寤而謳歌、巴勒其起與、亞庇娜暗子其虜爾敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 底波拉 歟、興哉興哉、興哉興哉而謳歌、 巴拉 歟、爾起、 亞比挪菴 子起而擄敵、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Despierta, despierta, Débora! ¡Despierta, despierta, y entona una canción! ¡Levántate, Barac! Lleva cautivos a tus prisioneros, oh hijo de Abinoán.
  • 현대인의 성경 - “드보라여, 일어나라. 일어나서 노래하라. 바락이여, 일어나라. 아비노암의 아들이여, 네 포로를 끌고 가라.
  • Новый Русский Перевод - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, песню пой! Поднимайся, Варак, уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • Восточный перевод - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, пой песню! Поднимайся, Варак! Уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, пой песню! Поднимайся, Варак! Уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, пой песню! Поднимайся, Варак! Уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • La Bible du Semeur 2015 - Debout ! Eveille-toi, ╵Débora, interviens ! Debout, éveille-toi, ╵entonne un chant de guerre ! Toi, Baraq, lève-toi, ╵ramène tes captifs, ╵ô fils d’Abinoam !
  • リビングバイブル - 目を覚ませ、デボラ。 高らかに歌え。 起きよ、バラク。 アビノアムの子よ、とりこを引き連れて進め。
  • Nova Versão Internacional - ‘Desperte, Débora! Desperte! Desperte, desperte, irrompa em cânticos! Levante-se, Baraque! Leve presos os seus prisioneiros, ó filho de Abinoão!’
  • Hoffnung für alle - Auf, Debora, auf, sing ein Lied! Steh auf, Barak, du Sohn Abinoams, und führe deine Gefangenen fort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘ตื่นเถิดเดโบราห์เอ๋ย ตื่นขึ้นเถิด! ตื่นเถิด ตื่นขึ้น เปล่งเสียงร้องเพลง! บาราคเอ๋ย ลุกขึ้นเถิด! บุตรแห่งอาบีโนอัมเอ๋ย จงนำเชลยของท่านไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตื่น​เถิด ตื่น​เถิด เดโบราห์​เอ๋ย ตื่น​เถิด ตื่น​เถิด แล้ว​จง​บรรเลง​เพลง โอ บาราค บุตร​อาบีโนอัม​เอ๋ย จง​ตื่น​เถิด นำ​พวก​เชลย​ของ​ท่าน​ไป
交叉引用
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Giê-rê-mi 31:26 - Đến đây, tôi thức dậy và nhìn quanh. Giấc ngủ của tôi thật êm đềm.
  • Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tỉnh thức, hỡi Đê-bô-ra, hãy tỉnh thức! Hãy tỉnh thức, tỉnh thức và hát một bài ca! Hãy chỗi dậy, hỡi Ba-rác! Đứng lên lãnh đạo dân ta. Hãy dẫn các tù binh của mình đi, hỡi con trai A-bi-nô-am!
  • 新标点和合本 - “底波拉啊,兴起!兴起! 你当兴起,兴起,唱歌。 亚比挪庵的儿子巴拉啊,你当奋兴, 掳掠你的敌人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “底波拉啊,兴起!兴起! 当兴起,兴起,唱歌! 巴拉啊,你当兴起! 亚比挪庵的儿子啊,当俘掳你的俘虏!
  • 和合本2010(神版-简体) - “底波拉啊,兴起!兴起! 当兴起,兴起,唱歌! 巴拉啊,你当兴起! 亚比挪庵的儿子啊,当俘掳你的俘虏!
  • 当代译本 - “底波拉啊,来吧,来吧, 歌唱吧! 亚比挪庵的儿子巴拉啊,来吧, 带走你的战俘吧!
  • 圣经新译本 - 兴起,兴起,底波拉! 兴起,兴起,唱歌吧! 兴起,巴拉! 亚比挪菴的儿子,掳掠你的俘虏吧!
  • 中文标准译本 - ‘兴起,兴起,底波拉! 兴起,兴起,放声歌唱! 起来,亚比挪安的儿子巴拉克, 掳掠你的俘虏吧!’
  • 现代标点和合本 - “底波拉啊,兴起,兴起! 你当兴起,兴起,唱歌! 亚比挪庵的儿子巴拉啊,你当奋兴, 掳掠你的敌人!
  • 和合本(拼音版) - “底波拉啊,兴起!兴起! 你当兴起,兴起,唱歌。 亚比挪庵的儿子巴拉啊,你当奋兴, 掳掠你的敌人。
  • New International Version - ‘Wake up, wake up, Deborah! Wake up, wake up, break out in song! Arise, Barak! Take captive your captives, son of Abinoam.’
  • New International Reader's Version - ‘Wake up, Deborah! Wake up!’ they said. ‘Wake up! Wake up! Begin to sing! Barak, get up! Son of Abinoam, capture your prisoners!’
  • English Standard Version - “Awake, awake, Deborah! Awake, awake, break out in a song! Arise, Barak, lead away your captives, O son of Abinoam.
  • New Living Translation - “Wake up, Deborah, wake up! Wake up, wake up, and sing a song! Arise, Barak! Lead your captives away, son of Abinoam!
  • The Message - Wake up, wake up, Deborah! Wake up, wake up, sing a song! On your feet, Barak! Take your prisoners, son of Abinoam! * * *
  • Christian Standard Bible - “Awake! Awake, Deborah! Awake! Awake, sing a song! Arise, Barak, and take your prisoners, son of Abinoam!”
  • New American Standard Bible - “Awake, awake, Deborah; Awake, awake, sing a song! Arise, Barak, and lead away your captives, son of Abinoam.
  • New King James Version - “Awake, awake, Deborah! Awake, awake, sing a song! Arise, Barak, and lead your captives away, O son of Abinoam!
  • Amplified Bible - “Awake, awake, Deborah; Awake, awake, sing a song! Arise, Barak, and lead away your captives, you son of Abinoam.
  • American Standard Version - Awake, awake, Deborah; Awake, awake, utter a song: Arise, Barak, and lead away thy captives, thou son of Abinoam.
  • King James Version - Awake, awake, Deborah: awake, awake, utter a song: arise, Barak, and lead thy captivity captive, thou son of Abinoam.
  • New English Translation - Wake up, wake up, Deborah! Wake up, wake up, sing a song! Get up, Barak! Capture your prisoners of war, son of Abinoam!
  • World English Bible - ‘Awake, awake, Deborah! Awake, awake, utter a song! Arise, Barak, and lead away your captives, you son of Abinoam.’
  • 新標點和合本 - 底波拉啊,興起!興起! 你當興起,興起,唱歌。 亞比挪菴的兒子巴拉啊,你當奮興, 擄掠你的敵人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「底波拉啊,興起!興起! 當興起,興起,唱歌! 巴拉啊,你當興起! 亞比挪菴的兒子啊,當俘擄你的俘虜!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「底波拉啊,興起!興起! 當興起,興起,唱歌! 巴拉啊,你當興起! 亞比挪菴的兒子啊,當俘擄你的俘虜!
  • 當代譯本 - 「底波拉啊,來吧,來吧, 歌唱吧! 亞比挪庵的兒子巴拉啊,來吧, 帶走你的戰俘吧!
  • 聖經新譯本 - 興起,興起,底波拉! 興起,興起,唱歌吧! 興起,巴拉! 亞比挪菴的兒子,擄掠你的俘虜吧!
  • 呂振中譯本 - 『奮發,奮發, 底波拉 ! 奮發,奮發,發歌聲! 巴拉 啊,起來! 亞比挪菴 的兒子啊,擄掠你的俘虜!
  • 中文標準譯本 - 『興起,興起,底波拉! 興起,興起,放聲歌唱! 起來,亞比挪安的兒子巴拉克, 擄掠你的俘虜吧!』
  • 現代標點和合本 - 「底波拉啊,興起,興起! 你當興起,興起,唱歌! 亞比挪菴的兒子巴拉啊,你當奮興, 擄掠你的敵人!
  • 文理和合譯本 - 寤哉寤哉、底波拉歟、寤哉寤哉、爾其謳歌、巴拉歟、爾其興起、亞比挪菴之子歟、引去所虜之人、
  • 文理委辦譯本 - 底破喇其興與、寤而謳歌、巴勒其起與、亞庇娜暗子其虜爾敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 底波拉 歟、興哉興哉、興哉興哉而謳歌、 巴拉 歟、爾起、 亞比挪菴 子起而擄敵、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Despierta, despierta, Débora! ¡Despierta, despierta, y entona una canción! ¡Levántate, Barac! Lleva cautivos a tus prisioneros, oh hijo de Abinoán.
  • 현대인의 성경 - “드보라여, 일어나라. 일어나서 노래하라. 바락이여, 일어나라. 아비노암의 아들이여, 네 포로를 끌고 가라.
  • Новый Русский Перевод - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, песню пой! Поднимайся, Варак, уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • Восточный перевод - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, пой песню! Поднимайся, Варак! Уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, пой песню! Поднимайся, Варак! Уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - „Вставай, вставай, Девора! Вставай, вставай, пой песню! Поднимайся, Варак! Уводи своих пленных, сын Авиноама!“
  • La Bible du Semeur 2015 - Debout ! Eveille-toi, ╵Débora, interviens ! Debout, éveille-toi, ╵entonne un chant de guerre ! Toi, Baraq, lève-toi, ╵ramène tes captifs, ╵ô fils d’Abinoam !
  • リビングバイブル - 目を覚ませ、デボラ。 高らかに歌え。 起きよ、バラク。 アビノアムの子よ、とりこを引き連れて進め。
  • Nova Versão Internacional - ‘Desperte, Débora! Desperte! Desperte, desperte, irrompa em cânticos! Levante-se, Baraque! Leve presos os seus prisioneiros, ó filho de Abinoão!’
  • Hoffnung für alle - Auf, Debora, auf, sing ein Lied! Steh auf, Barak, du Sohn Abinoams, und führe deine Gefangenen fort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘ตื่นเถิดเดโบราห์เอ๋ย ตื่นขึ้นเถิด! ตื่นเถิด ตื่นขึ้น เปล่งเสียงร้องเพลง! บาราคเอ๋ย ลุกขึ้นเถิด! บุตรแห่งอาบีโนอัมเอ๋ย จงนำเชลยของท่านไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตื่น​เถิด ตื่น​เถิด เดโบราห์​เอ๋ย ตื่น​เถิด ตื่น​เถิด แล้ว​จง​บรรเลง​เพลง โอ บาราค บุตร​อาบีโนอัม​เอ๋ย จง​ตื่น​เถิด นำ​พวก​เชลย​ของ​ท่าน​ไป
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Giê-rê-mi 31:26 - Đến đây, tôi thức dậy và nhìn quanh. Giấc ngủ của tôi thật êm đềm.
  • Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
圣经
资源
计划
奉献