逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
- 新标点和合本 - 以色列人呼求耶和华的时候,耶和华就为他们兴起一位拯救者救他们,就是迦勒兄弟基纳斯的儿子俄陀聂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人呼求耶和华,耶和华就为以色列人兴起一位拯救者来救他们,就是迦勒的弟弟基纳斯的儿子俄陀聂。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人呼求耶和华,耶和华就为以色列人兴起一位拯救者来救他们,就是迦勒的弟弟基纳斯的儿子俄陀聂。
- 当代译本 - 他们向耶和华呼求,耶和华就使一位名叫俄陀聂的拯救者兴起,他是迦勒弟弟基纳斯的儿子。
- 圣经新译本 - 以色列人向耶和华哀求的时候,耶和华就为以色列人兴起一位拯救者拯救他们,就是迦勒的弟弟基纳斯的儿子俄陀聂。
- 中文标准译本 - 以色列子民向耶和华哀求,耶和华就为以色列子民兴起一位拯救者来救他们,就是迦勒的弟弟、基纳斯的儿子俄陀聂。
- 现代标点和合本 - 以色列人呼求耶和华的时候,耶和华就为他们兴起一位拯救者救他们,就是迦勒兄弟基纳斯的儿子俄陀聂。
- 和合本(拼音版) - 以色列人呼求耶和华的时候,耶和华就为他们兴起一位拯救者救他们,就是迦勒兄弟,基纳斯的儿子俄陀聂。
- New International Version - But when they cried out to the Lord, he raised up for them a deliverer, Othniel son of Kenaz, Caleb’s younger brother, who saved them.
- New International Reader's Version - They cried out to the Lord. Then he provided someone to save them. The man’s name was Othniel, the son of Kenaz. He was Caleb’s younger brother.
- English Standard Version - But when the people of Israel cried out to the Lord, the Lord raised up a deliverer for the people of Israel, who saved them, Othniel the son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- New Living Translation - But when the people of Israel cried out to the Lord for help, the Lord raised up a rescuer to save them. His name was Othniel, the son of Caleb’s younger brother, Kenaz.
- The Message - The People of Israel cried out to God and God raised up a savior who rescued them: Caleb’s nephew Othniel, son of his younger brother Kenaz. The Spirit of God came on him and he rallied Israel. He went out to war and God gave him Cushan-Rishathaim king of Aram Naharaim. Othniel made short work of him.
- Christian Standard Bible - The Israelites cried out to the Lord. So the Lord raised up Othniel son of Kenaz, Caleb’s youngest brother, as a deliverer to save the Israelites.
- New American Standard Bible - But the sons of Israel cried out to the Lord, and the Lord raised up a deliverer for the sons of Israel to set them free, Othniel the son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- New King James Version - When the children of Israel cried out to the Lord, the Lord raised up a deliverer for the children of Israel, who delivered them: Othniel the son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- Amplified Bible - But when the Israelites cried out to the Lord [for help], the Lord raised up a man to rescue the people of Israel, Othniel the son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- American Standard Version - And when the children of Israel cried unto Jehovah, Jehovah raised up a saviour to the children of Israel, who saved them, even Othniel the son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- King James Version - And when the children of Israel cried unto the Lord, the Lord raised up a deliverer to the children of Israel, who delivered them, even Othniel the son of Kenaz, Caleb's younger brother.
- New English Translation - When the Israelites cried out for help to the Lord, he raised up a deliverer for the Israelites who rescued them. His name was Othniel son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- World English Bible - When the children of Israel cried to Yahweh, Yahweh raised up a savior to the children of Israel, who saved them, even Othniel the son of Kenaz, Caleb’s younger brother.
- 新標點和合本 - 以色列人呼求耶和華的時候,耶和華就為他們興起一位拯救者救他們,就是迦勒兄弟基納斯的兒子俄陀聶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人呼求耶和華,耶和華就為以色列人興起一位拯救者來救他們,就是迦勒的弟弟基納斯的兒子俄陀聶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人呼求耶和華,耶和華就為以色列人興起一位拯救者來救他們,就是迦勒的弟弟基納斯的兒子俄陀聶。
- 當代譯本 - 他們向耶和華呼求,耶和華就使一位名叫俄陀聶的拯救者興起,他是迦勒弟弟基納斯的兒子。
- 聖經新譯本 - 以色列人向耶和華哀求的時候,耶和華就為以色列人興起一位拯救者拯救他們,就是迦勒的弟弟基納斯的兒子俄陀聶。
- 呂振中譯本 - 以色列 人向永恆主哀呼,永恆主就為 以色列 人興起了一位拯救者來拯救他們,就是 迦勒 的兄弟、那比他小的、 基納斯 的兒子 俄陀聶 。
- 中文標準譯本 - 以色列子民向耶和華哀求,耶和華就為以色列子民興起一位拯救者來救他們,就是迦勒的弟弟、基納斯的兒子俄陀聶。
- 現代標點和合本 - 以色列人呼求耶和華的時候,耶和華就為他們興起一位拯救者救他們,就是迦勒兄弟基納斯的兒子俄陀聶。
- 文理和合譯本 - 以色列人籲耶和華、耶和華為之興起救者、即迦勒弟基納斯子俄陀聶以拯之、
- 文理委辦譯本 - 以色列族籲耶和華、耶和華挺生迦勒弟、基納之子阿得業援以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人呼籲主、主為 以色列 人立一救者救之、即 迦勒 弟 基納 子 俄陀聶 、
- Nueva Versión Internacional - Pero clamaron al Señor, y él hizo que surgiera un libertador, Otoniel hijo de Quenaz, hermano menor de Caleb. Y Otoniel liberó a los israelitas.
- 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성이 여호와께 부르짖자 여호와께서는 그들을 구출해 낼 사람을 세우셨는데 그는 갈렙의 조카이며 그나스의 아들인 옷니엘이었다.
- Новый Русский Перевод - Но когда они воззвали к Господу, Он дал им избавителя, Отниила, сына Кеназа, младшего брата Халева , который спас их.
- Восточный перевод - Но когда они воззвали к Вечному, Он дал им избавителя, Отниила, сына Кеназа, младшего брата Халева, который спас их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда они воззвали к Вечному, Он дал им избавителя, Отниила, сына Кеназа, младшего брата Халева, который спас их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда они воззвали к Вечному, Он дал им избавителя, Отниила, сына Кеназа, младшего брата Халева, который спас их.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils implorèrent l’Eternel et celui-ci leur suscita un libérateur en la personne d’Otniel, fils de Qenaz, qui était le frère cadet de Caleb. Et Otniel les délivra .
- リビングバイブル - しかし、イスラエルが主に叫び求めると、主は救いの手を差し伸べ、カレブの甥オテニエルを遣わしました。
- Nova Versão Internacional - Mas, quando clamaram ao Senhor, ele lhes levantou um libertador, Otoniel, filho de Quenaz, o irmão mais novo de Calebe, que os libertou.
- Hoffnung für alle - Als die Israeliten zum Herrn um Hilfe schrien, schenkte er ihnen einen Befreier: Otniël, den Sohn von Kenas, den jüngeren Bruder von Kaleb.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพวกเขาร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ก็ทรงตั้งโอทนีเอลบุตรเคนัสน้องชายของคาเลบให้ช่วยกู้พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อชาวอิสราเอลร้องทุกข์ต่อพระผู้เป็นเจ้า พระผู้เป็นเจ้าก็ได้กำหนดผู้ช่วยให้พ้นภัยผู้หนึ่งให้กับพวกเขา คนนั้นคือโอทนีเอลบุตรของเคนัสผู้เป็นน้องคาเลบ
交叉引用
- Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
- 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
- Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
- Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
- Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
- Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
- Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
- Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
- Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
- Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Thẩm Phán 6:7 - Vì người Ít-ra-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu về việc người Ma-đi-an,
- Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
- Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
- Thẩm Phán 1:13 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.