Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm vậy để dạy cách chiến đấu cho các thế hệ Ít-ra-ên sau này, là những người chưa có kinh nghiệm nơi trận mạc.
  • 新标点和合本 - 好叫以色列的后代又知道又学习未曾晓得的战事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是为了要以色列人的后代认识战争,教导他们,尤其那些未曾认识这些事的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是为了要以色列人的后代认识战争,教导他们,尤其那些未曾认识这些事的人。
  • 圣经新译本 - 好使以色列人的后代,那些以前没有经验过这些战争的人,知道学习争战。
  • 中文标准译本 - 特意让以色列的子孙后代,特意让以前没有经历过的人去经历战事,教导他们作战。
  • 现代标点和合本 - 好叫以色列的后代又知道又学习未曾晓得的战事。
  • 和合本(拼音版) - 好叫以色列的后代又知道又学习未曾晓得的战事。
  • New International Version - (he did this only to teach warfare to the descendants of the Israelites who had not had previous battle experience):
  • New International Reader's Version - He wanted to teach the men in Israel who had never been in battle before. He wanted them to learn how to fight.
  • English Standard Version - It was only in order that the generations of the people of Israel might know war, to teach war to those who had not known it before.
  • New Living Translation - He did this to teach warfare to generations of Israelites who had no experience in battle.
  • Christian Standard Bible - This was to teach the future generations of the Israelites how to fight in battle, especially those who had not fought before.
  • New American Standard Bible - only in order that the generations of the sons of Israel might be taught war, those who had not experienced it previously).
  • New King James Version - (this was only so that the generations of the children of Israel might be taught to know war, at least those who had not formerly known it),
  • Amplified Bible - only in order that the generations of the sons of Israel might be taught war, at least those who had not experienced it previously).
  • American Standard Version - only that the generations of the children of Israel might know, to teach them war, at the least such as beforetime knew nothing thereof:
  • King James Version - Only that the generations of the children of Israel might know, to teach them war, at the least such as before knew nothing thereof;
  • New English Translation - He left those nations simply because he wanted to teach the subsequent generations of Israelites, who had not experienced the earlier battles, how to conduct holy war.
  • World English Bible - only that the generations of the children of Israel might know, to teach them war, at least those who knew nothing of it before:
  • 新標點和合本 - 好叫以色列的後代又知道又學習未曾曉得的戰事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是為了要以色列人的後代認識戰爭,教導他們,尤其那些未曾認識這些事的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是為了要以色列人的後代認識戰爭,教導他們,尤其那些未曾認識這些事的人。
  • 聖經新譯本 - 好使以色列人的後代,那些以前沒有經驗過這些戰爭的人,知道學習爭戰。
  • 呂振中譯本 - 不過是要叫 以色列 後代、至少那些從未經驗戰事的、經驗經驗戰事,好得教導而已。
  • 中文標準譯本 - 特意讓以色列的子孫後代,特意讓以前沒有經歷過的人去經歷戰事,教導他們作戰。
  • 現代標點和合本 - 好叫以色列的後代又知道又學習未曾曉得的戰事。
  • 文理和合譯本 - 使以色列後代知習前所未悉之武事、所留諸族如左、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人之五伯、迦南人、西頓人、居利巴嫩山之希未人、自巴力黑門至哈末道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲使 以色列 歷代、學而知前所未識之戰事、
  • Nueva Versión Internacional - Lo hizo solamente para que los descendientes de los israelitas, que no habían tenido experiencia en el campo de batalla, aprendieran a combatir.
  • 현대인의 성경 - 이것은 전에 전쟁을 겪어 보지 못한 새로운 세대들에게 전쟁이 무엇인지 가르쳐 주기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить потомков израильтян, которые прежде не знали сражений):
  • Восточный перевод - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить воевать потомков исраильтян, которые прежде не знали сражений):
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить воевать потомков исраильтян, которые прежде не знали сражений):
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить воевать потомков исроильтян, которые прежде не знали сражений):
  • La Bible du Semeur 2015 - Il voulait que les nouvelles générations d’Israélites, qui n’avaient pas connu la guerre, apprennent ce qu’est la guerre.
  • Nova Versão Internacional - (fez isso apenas para treinar na guerra os descendentes dos israelitas, pois não tinham tido experiência anterior de combate):
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (พระองค์ทรงทำเช่นนี้เพื่อที่จะสอนลูกหลานอิสราเอลซึ่งไม่เคยผ่านการรบ ให้เรียนรู้การทำสงคราม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียง​เพื่อ​ใช้​เป็น​การ​สอน​เรื่อง​การ​สงคราม​แก่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล​ที่​ยัง​ไม่​เคย​สู้​รบ​ใน​สงคราม​มา​ก่อน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • 2 Sử Ký 12:8 - Nhưng họ phải thần phục và nạp cống thuế cho Si-sắc, để họ biết phục vụ Ta và phục vụ các vua trần gian khác nhau thế nào.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm vậy để dạy cách chiến đấu cho các thế hệ Ít-ra-ên sau này, là những người chưa có kinh nghiệm nơi trận mạc.
  • 新标点和合本 - 好叫以色列的后代又知道又学习未曾晓得的战事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是为了要以色列人的后代认识战争,教导他们,尤其那些未曾认识这些事的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是为了要以色列人的后代认识战争,教导他们,尤其那些未曾认识这些事的人。
  • 圣经新译本 - 好使以色列人的后代,那些以前没有经验过这些战争的人,知道学习争战。
  • 中文标准译本 - 特意让以色列的子孙后代,特意让以前没有经历过的人去经历战事,教导他们作战。
  • 现代标点和合本 - 好叫以色列的后代又知道又学习未曾晓得的战事。
  • 和合本(拼音版) - 好叫以色列的后代又知道又学习未曾晓得的战事。
  • New International Version - (he did this only to teach warfare to the descendants of the Israelites who had not had previous battle experience):
  • New International Reader's Version - He wanted to teach the men in Israel who had never been in battle before. He wanted them to learn how to fight.
  • English Standard Version - It was only in order that the generations of the people of Israel might know war, to teach war to those who had not known it before.
  • New Living Translation - He did this to teach warfare to generations of Israelites who had no experience in battle.
  • Christian Standard Bible - This was to teach the future generations of the Israelites how to fight in battle, especially those who had not fought before.
  • New American Standard Bible - only in order that the generations of the sons of Israel might be taught war, those who had not experienced it previously).
  • New King James Version - (this was only so that the generations of the children of Israel might be taught to know war, at least those who had not formerly known it),
  • Amplified Bible - only in order that the generations of the sons of Israel might be taught war, at least those who had not experienced it previously).
  • American Standard Version - only that the generations of the children of Israel might know, to teach them war, at the least such as beforetime knew nothing thereof:
  • King James Version - Only that the generations of the children of Israel might know, to teach them war, at the least such as before knew nothing thereof;
  • New English Translation - He left those nations simply because he wanted to teach the subsequent generations of Israelites, who had not experienced the earlier battles, how to conduct holy war.
  • World English Bible - only that the generations of the children of Israel might know, to teach them war, at least those who knew nothing of it before:
  • 新標點和合本 - 好叫以色列的後代又知道又學習未曾曉得的戰事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是為了要以色列人的後代認識戰爭,教導他們,尤其那些未曾認識這些事的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是為了要以色列人的後代認識戰爭,教導他們,尤其那些未曾認識這些事的人。
  • 聖經新譯本 - 好使以色列人的後代,那些以前沒有經驗過這些戰爭的人,知道學習爭戰。
  • 呂振中譯本 - 不過是要叫 以色列 後代、至少那些從未經驗戰事的、經驗經驗戰事,好得教導而已。
  • 中文標準譯本 - 特意讓以色列的子孫後代,特意讓以前沒有經歷過的人去經歷戰事,教導他們作戰。
  • 現代標點和合本 - 好叫以色列的後代又知道又學習未曾曉得的戰事。
  • 文理和合譯本 - 使以色列後代知習前所未悉之武事、所留諸族如左、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人之五伯、迦南人、西頓人、居利巴嫩山之希未人、自巴力黑門至哈末道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲使 以色列 歷代、學而知前所未識之戰事、
  • Nueva Versión Internacional - Lo hizo solamente para que los descendientes de los israelitas, que no habían tenido experiencia en el campo de batalla, aprendieran a combatir.
  • 현대인의 성경 - 이것은 전에 전쟁을 겪어 보지 못한 새로운 세대들에게 전쟁이 무엇인지 가르쳐 주기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить потомков израильтян, которые прежде не знали сражений):
  • Восточный перевод - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить воевать потомков исраильтян, которые прежде не знали сражений):
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить воевать потомков исраильтян, которые прежде не знали сражений):
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Он сделал это лишь для того, чтобы научить воевать потомков исроильтян, которые прежде не знали сражений):
  • La Bible du Semeur 2015 - Il voulait que les nouvelles générations d’Israélites, qui n’avaient pas connu la guerre, apprennent ce qu’est la guerre.
  • Nova Versão Internacional - (fez isso apenas para treinar na guerra os descendentes dos israelitas, pois não tinham tido experiência anterior de combate):
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (พระองค์ทรงทำเช่นนี้เพื่อที่จะสอนลูกหลานอิสราเอลซึ่งไม่เคยผ่านการรบ ให้เรียนรู้การทำสงคราม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียง​เพื่อ​ใช้​เป็น​การ​สอน​เรื่อง​การ​สงคราม​แก่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล​ที่​ยัง​ไม่​เคย​สู้​รบ​ใน​สงคราม​มา​ก่อน
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • 2 Sử Ký 12:8 - Nhưng họ phải thần phục và nạp cống thuế cho Si-sắc, để họ biết phục vụ Ta và phục vụ các vua trần gian khác nhau thế nào.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
圣经
资源
计划
奉献