逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - quân Bên-gia-min từ Ghi-bê-a kéo ra, đánh giết 22.000 quân Ít-ra-ên trong ngày ấy.
- 新标点和合本 - 便雅悯人就从基比亚出来,当日杀死以色列人二万二千。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 便雅悯人从基比亚出来,当日把以色列中二万二千人杀倒在地。
- 和合本2010(神版-简体) - 便雅悯人从基比亚出来,当日把以色列中二万二千人杀倒在地。
- 当代译本 - 便雅悯人从基比亚出来,当天杀了以色列军两万二千人。
- 圣经新译本 - 便雅悯人从基比亚出来,那一天使二万二千以色列人倒地身亡。
- 中文标准译本 - 便雅悯人就从基比亚出来,当天把两万两千以色列人击杀在地。
- 现代标点和合本 - 便雅悯人就从基比亚出来,当日杀死以色列人二万二千。
- 和合本(拼音版) - 便雅悯人就从基比亚出来,当日杀死以色列人二万二千。
- New International Version - The Benjamites came out of Gibeah and cut down twenty-two thousand Israelites on the battlefield that day.
- New International Reader's Version - The men of Benjamin came out of Gibeah. They killed 22,000 Israelites on the field of battle that day.
- English Standard Version - The people of Benjamin came out of Gibeah and destroyed on that day 22,000 men of the Israelites.
- New Living Translation - But Benjamin’s warriors, who were defending the town, came out and killed 22,000 Israelites on the battlefield that day.
- Christian Standard Bible - The Benjaminites came out of Gibeah and slaughtered twenty-two thousand men of Israel on the field that day.
- New American Standard Bible - Then the sons of Benjamin came out of Gibeah and struck to the ground on that day twenty-two thousand men of Israel.
- New King James Version - Then the children of Benjamin came out of Gibeah, and on that day cut down to the ground twenty-two thousand men of the Israelites.
- Amplified Bible - The sons of Benjamin came out of Gibeah and struck to the ground on that day twenty-two thousand [fighting] men of Israel.
- American Standard Version - And the children of Benjamin came forth out of Gibeah, and destroyed down to the ground of the Israelites on that day twenty and two thousand men.
- King James Version - And the children of Benjamin came forth out of Gibeah, and destroyed down to the ground of the Israelites that day twenty and two thousand men.
- New English Translation - The Benjaminites attacked from Gibeah and struck down twenty-two thousand Israelites that day.
- World English Bible - The children of Benjamin came out of Gibeah, and on that day destroyed twenty-two thousand of the Israelite men down to the ground.
- 新標點和合本 - 便雅憫人就從基比亞出來,當日殺死以色列人二萬二千。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 便雅憫人從基比亞出來,當日把以色列中二萬二千人殺倒在地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 便雅憫人從基比亞出來,當日把以色列中二萬二千人殺倒在地。
- 當代譯本 - 便雅憫人從基比亞出來,當天殺了以色列軍兩萬二千人。
- 聖經新譯本 - 便雅憫人從基比亞出來,那一天使二萬二千以色列人倒地身亡。
- 呂振中譯本 - 便雅憫 人從 基比亞 出來,那一天殲滅了 以色列 中二萬二千人、屍橫野地。
- 中文標準譯本 - 便雅憫人就從基比亞出來,當天把兩萬兩千以色列人擊殺在地。
- 現代標點和合本 - 便雅憫人就從基比亞出來,當日殺死以色列人二萬二千。
- 文理和合譯本 - 便雅憫人自基比亞出、戮以色列人二萬二千、
- 文理委辦譯本 - 便雅憫族自其庇亞出、戮以色列眾、計二萬二千人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 便雅憫 人自 基比亞 出、是日殺斃 以色列 人二萬二千、
- Nueva Versión Internacional - Pero los de Benjamín salieron de Guibeá y abatieron aquel día a veintidós mil israelitas en el campo de batalla.
- 현대인의 성경 - 그러나 베냐민 사람들이 기브아에서 나와 그 날 이스라엘군 22,000명을 쳐죽였다.
- Новый Русский Перевод - Вениамитяне вышли из Гивы и сразили в тот день на поле боя двадцать две тысячи израильтян.
- Восточный перевод - Вениамитяне вышли из Гивы и сразили в тот день на поле боя двадцать две тысячи исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вениамитяне вышли из Гивы и сразили в тот день на поле боя двадцать две тысячи исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вениамитяне вышли из Гивы и сразили в тот день на поле боя двадцать две тысячи исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - Les hommes de Benjamin sortirent de Guibéa et ils tuèrent ce jour-là sur le champ de bataille 22 000 hommes d’Israël.
- リビングバイブル - しかし、ギブアを守っていたベニヤミン軍が不意に襲いかかり、その日のうちに二万二千人のイスラエル兵を倒したのです。
- Nova Versão Internacional - Os benjamitas saíram de Gibeá e, naquele dia, mataram vinte e dois mil israelitas no campo de batalha.
- Hoffnung für alle - Da stürmten die Benjaminiter heraus und töteten an jenem Tag 22.000 von ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเบนยามินออกมาจากกิเบอาห์และฆ่าชาวอิสราเอลไป 22,000 คนในการรบวันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวเบนยามินออกมาจากกิเบอาห์ ฆ่าฟันชายชาวอิสราเอลจนล้มตายไป 22,000 คนในวันนั้น
交叉引用
- Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
- Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:9 - “Trong lúc chiến tranh với quân thù, phải gìn giữ doanh trại cho được tinh khiết.
- Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
- Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
- Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
- Sáng Thế Ký 49:27 - Bên-gia-min là chó sói săn mồi, buổi sáng con tiêu diệt kẻ thù, đến chiều phân chia chiến lợi phẩm.”
- Thẩm Phán 20:25 - Nhưng quân Bên-gia-min lại kéo ra tấn công, giết thêm 18.000 quân cầm gươm của Ít-ra-ên.