逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
- 新标点和合本 - 因此我又说:‘我必不将他们从你们面前赶出;他们必作你们肋下的荆棘。他们的神必作你们的网罗。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此我说:‘我必不将他们从你们面前赶出。他们必作你们肋下的荆棘 ,他们的神明必成为你们的圈套。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 因此我说:‘我必不将他们从你们面前赶出。他们必作你们肋下的荆棘 ,他们的神明必成为你们的圈套。’”
- 当代译本 - 因此,我告诉你们,我必不赶走这里的居民,他们必成为你们肋旁的刺,他们的神明必成为你们的网罗。”
- 圣经新译本 - 因此我又说:‘我必不把他们从你们面前赶走,他们要作你们的敌人(按照《马索拉文本》, “敌人”作“边旁”,意思不明确,或译﹕“网罗”﹔现参照各古译本翻译),他们的神要作你们的网罗。’”
- 中文标准译本 - 因此我说:我不再从你们面前驱逐这些居民,他们必成为你们肋旁的刺 ,他们的神明必成为你们的陷阱。”
- 现代标点和合本 - 因此我又说:我必不将他们从你们面前赶出,他们必做你们肋下的荆棘,他们的神必做你们的网罗。”
- 和合本(拼音版) - 因此我又说:‘我必不将他们从你们面前赶出;他们必作你们肋下的荆棘,他们的神必作你们的网罗。’”
- New International Version - And I have also said, ‘I will not drive them out before you; they will become traps for you, and their gods will become snares to you.’ ”
- New International Reader's Version - I have said something else. I said, ‘I will not drive out those people to make room for you. They and their gods will become traps for you.’ ”
- English Standard Version - So now I say, I will not drive them out before you, but they shall become thorns in your sides, and their gods shall be a snare to you.”
- New Living Translation - So now I declare that I will no longer drive out the people living in your land. They will be thorns in your sides, and their gods will be a constant temptation to you.”
- The Message - “So now I’m telling you that I won’t drive them out before you. They’ll trip you up and their gods will become a trap.”
- Christian Standard Bible - Therefore, I now say: I will not drive out these people before you. They will be thorns in your sides, and their gods will be a trap for you.”
- New American Standard Bible - Therefore I also said, ‘I will not drive them out from you; but they will become like thorns in your sides, and their gods will be a snare to you.’ ”
- New King James Version - Therefore I also said, ‘I will not drive them out before you; but they shall be thorns in your side, and their gods shall be a snare to you.’ ”
- Amplified Bible - So I also said, ‘I will not drive your enemies out before you; but they will be like thorns in your sides and their gods will be a snare to you.’ ”
- American Standard Version - Wherefore I also said, I will not drive them out from before you; but they shall be as thorns in your sides, and their gods shall be a snare unto you.
- King James Version - Wherefore I also said, I will not drive them out from before you; but they shall be as thorns in your sides, and their gods shall be a snare unto you.
- New English Translation - At that time I also warned you, ‘If you disobey, I will not drive out the Canaanites before you. They will ensnare you and their gods will lure you away.’”
- World English Bible - Therefore I also said, ‘I will not drive them out from before you; but they shall be in your sides, and their gods will be a snare to you.’”
- 新標點和合本 - 因此我又說:『我必不將他們從你們面前趕出;他們必作你們肋下的荊棘。他們的神必作你們的網羅。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此我說:『我必不將他們從你們面前趕出。他們必作你們肋下的荊棘 ,他們的神明必成為你們的圈套。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此我說:『我必不將他們從你們面前趕出。他們必作你們肋下的荊棘 ,他們的神明必成為你們的圈套。』」
- 當代譯本 - 因此,我告訴你們,我必不趕走這裡的居民,他們必成為你們肋旁的刺,他們的神明必成為你們的網羅。」
- 聖經新譯本 - 因此我又說:‘我必不把他們從你們面前趕走,他們要作你們的敵人(按照《馬索拉文本》, “敵人”作“邊旁”,意思不明確,或譯﹕“網羅”﹔現參照各古譯本翻譯),他們的神要作你們的網羅。’”
- 呂振中譯本 - 因此我又說:「我必不將他們從你們面前攆出去;他們必成了你們肋下的 荊棘 ;他們的神必餌誘你們入於網羅。」』
- 中文標準譯本 - 因此我說:我不再從你們面前驅逐這些居民,他們必成為你們肋旁的刺 ,他們的神明必成為你們的陷阱。」
- 現代標點和合本 - 因此我又說:我必不將他們從你們面前趕出,他們必做你們肋下的荊棘,他們的神必做你們的網羅。」
- 文理和合譯本 - 故我又曰、必不逐斯民於爾前、彼將為爾脇下之棘、其神將為爾擭、
- 文理委辦譯本 - 故我有言、必不驅逐斯民、使彼為肘下之棘、彼之上帝陷爾於坎阱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我有言曰、必不驅逐斯民於爾前、被為荊棘於爾脇、 或作為攻爾之敵 彼之諸神、必陷爾於網羅、
- Nueva Versión Internacional - Pues quiero que sepan que no expulsaré de la presencia de ustedes a esa gente; ellos les harán la vida imposible, y sus dioses les serán una trampa».
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 너희에게 말하지만 나는 그들을 너희 앞에서 쫓아내지 않겠다. 그러므로 그들이 너희에게 가시와 같은 존재가 될 것이며 그들의 신들은 너희에게 덫이 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Теперь Я говорю вам, что не стану прогонять их от вас; они будут вам жалом в теле, а их боги будут для вас западней.
- Восточный перевод - Теперь Я говорю вам, что не стану прогонять их от вас, они будут вам врагами, а их боги будут для вас западнёй.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь Я говорю вам, что не стану прогонять их от вас, они будут вам врагами, а их боги будут для вас западнёй.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь Я говорю вам, что не стану прогонять их от вас, они будут вам врагами, а их боги будут для вас западнёй.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi ai-je résolu de ne pas déposséder les habitants du pays en votre faveur. Ils resteront pour vous des adversaires et leurs dieux seront un piège pour vous.
- リビングバイブル - あなたがたが契約を破った以上、もはや無効だ。もう、あなたがたの地に住む諸国民を滅ぼすとは約束できない。それどころか、あの人々はあなたがたの悩みの種となり、彼らの神々は常に誘惑となるだろう。」
- Nova Versão Internacional - Portanto, agora digo a vocês que não os expulsarei da presença de vocês; eles serão seus adversários, e os deuses deles serão uma armadilha para vocês”.
- Hoffnung für alle - Darum werde ich diese Völker nicht mehr aus eurem Gebiet vertreiben. Stattdessen wird das eintreffen, wovor ich euch gewarnt habe: Sie werden euch großes Leid zufügen und euch mit ihren Götzen ins Verderben stürzen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นในคราวนี้ เราจึงลั่นวาจาว่าเราจะไม่ขับไล่พวกเขาออกไปให้พ้นหน้าเจ้า เขาจะเป็นหอกข้างแคร่ทิ่มแทงเจ้า และพระของเขาจะเป็นกับดักของเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้เราบอกให้เจ้ารู้ว่า เราจะไม่ขับไล่พวกเขาออกไปให้พ้นหน้าเจ้า แต่พวกเขากลับจะเป็นหอกข้างแคร่ของเจ้า และบรรดาเทพเจ้าของพวกเขาจะนำความลำบากมาให้เจ้า”
交叉引用
- 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
- 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
- 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
- Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
- Thẩm Phán 2:21 - nên Ta sẽ không đuổi các dân tộc Giô-suê còn để sót lại lúc người qua đời.
- Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
- Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
- Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
- Dân Số Ký 33:55 - Nhưng nếu các ngươi không đuổi hết dân bản xứ đi, thì những người còn lại sẽ như gai trong mắt, như chông nơi hông các ngươi, họ sẽ gây ra bao điều phiền nhiễu sau này.