逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 那世代的人也都归了自己的列祖。后来有别的世代兴起,不知道耶和华,也不知道耶和华为以色列人所行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那世代的人也都归到自己的列祖。后来兴起的另一世代不认识耶和华,也不知道他为以色列所做的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 那世代的人也都归到自己的列祖。后来兴起的另一世代不认识耶和华,也不知道他为以色列所做的事。
- 当代译本 - 那一代人都去世后,新一代不认识耶和华,也不知道耶和华为以色列人所行的事。
- 圣经新译本 - 那一代的人都归到他们的列祖那里以后,有另一代的人兴起来了;他们不认识耶和华,也不知道耶和华为以色列人所行的事。
- 中文标准译本 - 那世代的人也都归到他们列祖那里去了,在他们之后另外的世代兴起,不知道耶和华,也不知道耶和华为以色列所行的事。
- 现代标点和合本 - 那世代的人也都归了自己的列祖。后来有别的世代兴起,不知道耶和华,也不知道耶和华为以色列人所行的事。
- 和合本(拼音版) - 那世代的人也都归了自己的列祖。后来有别的世代兴起,不知道耶和华,也不知道耶和华为以色列人所行的事。
- New International Version - After that whole generation had been gathered to their ancestors, another generation grew up who knew neither the Lord nor what he had done for Israel.
- New International Reader's Version - All the people of Joshua’s time joined the members of their families who had already died. Then those who were born after them grew up. They didn’t know the Lord and what he had done for Israel.
- English Standard Version - And all that generation also were gathered to their fathers. And there arose another generation after them who did not know the Lord or the work that he had done for Israel.
- New Living Translation - After that generation died, another generation grew up who did not acknowledge the Lord or remember the mighty things he had done for Israel.
- The Message - Eventually that entire generation died and was buried. Then another generation grew up that didn’t know anything of God or the work he had done for Israel. * * *
- Christian Standard Bible - That whole generation was also gathered to their ancestors. After them another generation rose up who did not know the Lord or the works he had done for Israel.
- New American Standard Bible - All that generation also were gathered to their fathers; and another generation rose up after them who did not know the Lord, nor even the work which He had done for Israel.
- New King James Version - When all that generation had been gathered to their fathers, another generation arose after them who did not know the Lord nor the work which He had done for Israel.
- Amplified Bible - Also, all [the people of] that generation were gathered to their fathers [in death]; and another generation arose after them who did not know (recognize, understand) the Lord, nor even the work which He had done for Israel.
- American Standard Version - And also all that generation were gathered unto their fathers: and there arose another generation after them, that knew not Jehovah, nor yet the work which he had wrought for Israel.
- King James Version - And also all that generation were gathered unto their fathers: and there arose another generation after them, which knew not the Lord, nor yet the works which he had done for Israel.
- New English Translation - That entire generation passed away; a new generation grew up that had not personally experienced the Lord’s presence or seen what he had done for Israel.
- World English Bible - After all that generation were gathered to their fathers, another generation arose after them who didn’t know Yahweh, nor the work which he had done for Israel.
- 新標點和合本 - 那世代的人也都歸了自己的列祖。後來有別的世代興起,不知道耶和華,也不知道耶和華為以色列人所行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那世代的人也都歸到自己的列祖。後來興起的另一世代不認識耶和華,也不知道他為以色列所做的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那世代的人也都歸到自己的列祖。後來興起的另一世代不認識耶和華,也不知道他為以色列所做的事。
- 當代譯本 - 那一代人都去世後,新一代不認識耶和華,也不知道耶和華為以色列人所行的事。
- 聖經新譯本 - 那一代的人都歸到他們的列祖那裡以後,有另一代的人興起來了;他們不認識耶和華,也不知道耶和華為以色列人所行的事。
- 呂振中譯本 - 那一代的人也都被收殮歸他們列祖;他們之後,有另一代的人起來、不認識永恆主,也不知道永恆主為 以色列 人 所行的事。
- 中文標準譯本 - 那世代的人也都歸到他們列祖那裡去了,在他們之後另外的世代興起,不知道耶和華,也不知道耶和華為以色列所行的事。
- 現代標點和合本 - 那世代的人也都歸了自己的列祖。後來有別的世代興起,不知道耶和華,也不知道耶和華為以色列人所行的事。
- 文理和合譯本 - 斯代之人、咸歸其祖、又興一代、不知耶和華、及其為以色列人所行之事、○
- 文理委辦譯本 - 斯代之民、咸返其本、至於後世、不知耶和華、亦不知其為以色列族行諸異跡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯代之人俱逝、 俱逝原文作俱歸其祖 後、別興一代、不知主、亦不知主為 以色列 人所行之事、
- Nueva Versión Internacional - También murió toda aquella generación, y surgió otra que no conocía al Señor ni sabía lo que él había hecho por Israel.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 당시 사람들도 마침내 다 죽어 없어지고 새로운 세대가 일어났는데 이들은 여호와를 알지 못하고 여호와께서 이스라엘을 위해 행하신 일도 알지 못하는 자들이었다.
- Новый Русский Перевод - Когда все то поколение отошло к своим отцам и выросло другое поколение, которое не знало ни Господа, ни того, что Он совершил для Израиля,
- Восточный перевод - Когда всё то поколение отошло к своим отцам и выросло другое поколение, которое не знало ни Вечного, ни того, что Он совершил для Исраила,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда всё то поколение отошло к своим отцам и выросло другое поколение, которое не знало ни Вечного, ни того, что Он совершил для Исраила,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда всё то поколение отошло к своим отцам и выросло другое поколение, которое не знало ни Вечного, ни того, что Он совершил для Исроила,
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux de sa génération disparurent à leur tour. Une nouvelle génération se leva, qui ne connaissait pas l’Eternel, et n’avait pas vu les œuvres qu’il avait accomplies en faveur d’Israël.
- リビングバイブル - ところが、ヨシュアと同世代の人々がみな世を去ると、あとの世代は彼らの神を主として礼拝せず、主がイスラエルのために行ったわざさえ関心を示さなくなったのです。
- Nova Versão Internacional - Depois que toda aquela geração foi reunida a seus antepassados, surgiu uma nova geração que não conhecia o Senhor e o que ele havia feito por Israel.
- Hoffnung für alle - Als von seiner Generation keiner mehr lebte, gab es eine neue Generation, die den Herrn weder kannte noch wusste, was er für Israel getan hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากคนในชั่วอายุนั้นสิ้นชีวิตหมดแล้ว คนรุ่นต่อมาก็ไม่รู้จักองค์พระผู้เป็นเจ้าและไม่รู้ถึงสิ่งที่พระองค์ทรงทำเพื่ออิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนในรุ่นนั้นด้วยที่ถูกบรรจุศพรวมไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขาที่ล่วงลับไปแล้ว หลังจากนั้นรุ่นถัดไปก็เติบใหญ่ตามมา เป็นรุ่นที่ไม่รู้จักพระผู้เป็นเจ้าและสิ่งที่พระองค์ได้กระทำเพื่ออิสราเอล
交叉引用
- Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
- Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
- Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
- Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”