Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vào Ghi-bê-a để nghỉ đêm, nhưng không được ai mời vào nhà, nên đành ngồi ngoài phố.
  • 新标点和合本 - 他们进入基比亚要在那里住宿,就坐在城里的街上,因为无人接他们进家住宿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们进入基比亚要在那里住宿。他来坐在城里的广场上,但没有人接待他们到家里住宿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们进入基比亚要在那里住宿。他来坐在城里的广场上,但没有人接待他们到家里住宿。
  • 当代译本 - 他们决定在那里过夜。因为没有人接待他们,他们只好在城中的广场露宿。
  • 圣经新译本 - 他们从那里转身,要进基比亚去住宿;他们进去,坐在城里的广场上,因为没有人接待他们到家里去住宿。
  • 中文标准译本 - 于是他们前往那里去,要在基比亚过夜。他们来到城中的广场坐下,却没有人接待他们到家里过夜。
  • 现代标点和合本 - 他们进入基比亚要在那里住宿,就坐在城里的街上,因为无人接他们进家住宿。
  • 和合本(拼音版) - 他们进入基比亚,要在那里住宿,就坐在城里的街上,因为无人接他们进家住宿。
  • New International Version - There they stopped to spend the night. They went and sat in the city square, but no one took them in for the night.
  • New International Reader's Version - They stopped there to spend the night. They went to the city’s main street and sat down. But no one took them home for the night.
  • English Standard Version - and they turned aside there, to go in and spend the night at Gibeah. And he went in and sat down in the open square of the city, for no one took them into his house to spend the night.
  • New Living Translation - so they stopped there to spend the night. They rested in the town square, but no one took them in for the night.
  • The Message - The Levite went and sat down in the town square, but no one invited them in to spend the night. Then, late in the evening, an old man came in from his day’s work in the fields. He was from the hill country of Ephraim and lived temporarily in Gibeah where all the local citizens were Benjaminites. When the old man looked up and saw the traveler in the town square, he said, “Where are you going? And where are you from?”
  • Christian Standard Bible - They stopped to go in and spend the night in Gibeah. The Levite went in and sat down in the city square, but no one took them into their home to spend the night.
  • New American Standard Bible - They turned aside there to enter and spend the night in Gibeah. When they entered, they sat down in the public square of the city, for no one took them into his house to spend the night.
  • New King James Version - They turned aside there to go in to lodge in Gibeah. And when he went in, he sat down in the open square of the city, for no one would take them into his house to spend the night.
  • Amplified Bible - and they turned aside there to go in and spend the night in Gibeah. And the Levite went in and sat down in the open square of the city, because no man invited them into his house to spend the night.
  • American Standard Version - And they turned aside thither, to go in to lodge in Gibeah: and he went in, and sat him down in the street of the city; for there was no man that took them into his house to lodge.
  • King James Version - And they turned aside thither, to go in and to lodge in Gibeah: and when he went in, he sat him down in a street of the city: for there was no man that took them into his house to lodging.
  • New English Translation - They stopped there and decided to spend the night in Gibeah. They came into the city and sat down in the town square, but no one invited them to spend the night.
  • World English Bible - They went over there, to go in to stay in Gibeah. He went in, and sat down in the street of the city; for there was no one who took them into his house to stay.
  • 新標點和合本 - 他們進入基比亞要在那裏住宿,就坐在城裏的街上,因為無人接他們進家住宿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們進入基比亞要在那裏住宿。他來坐在城裏的廣場上,但沒有人接待他們到家裏住宿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們進入基比亞要在那裏住宿。他來坐在城裏的廣場上,但沒有人接待他們到家裏住宿。
  • 當代譯本 - 他們決定在那裡過夜。因為沒有人接待他們,他們只好在城中的廣場露宿。
  • 聖經新譯本 - 他們從那裡轉身,要進基比亞去住宿;他們進去,坐在城裡的廣場上,因為沒有人接待他們到家裡去住宿。
  • 呂振中譯本 - 他們便轉身,要進 基比亞 去過夜;他 們 去就坐在城內的廣場上,也沒有人接他們到家裏去過夜。
  • 中文標準譯本 - 於是他們前往那裡去,要在基比亞過夜。他們來到城中的廣場坐下,卻沒有人接待他們到家裡過夜。
  • 現代標點和合本 - 他們進入基比亞要在那裡住宿,就坐在城裡的街上,因為無人接他們進家住宿。
  • 文理和合譯本 - 至基比亞、入邑以宿、無人接其入室寓之、乃坐於衢、
  • 文理委辦譯本 - 至其庇亞欲宿、入邑坐於衢、無人晉接於室、而留其宿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 基比亞 欲宿、入邑坐於街衢、竟無人延於家而留之宿、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se desviaron para pasar la noche en Guibeá. El hombre fue y se sentó en la plaza de la ciudad, pero nadie les ofreció alojamiento para pasar la noche.
  • 현대인의 성경 - 그들이 거기서 밤을 보내려고 들어가 성의 광장에 앉았으나 아무도 그들을 집으로 데려가 재워 주는 자가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • Восточный перевод - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils s’écartèrent de leur route pour aller dormir à Guibéa. Le lévite entra dans la ville et s’arrêta sur la place, mais personne ne leur offrit l’hospitalité pour la nuit dans sa maison.
  • リビングバイブル - ここで一泊しようと町へ入って行きましたが、だれも招き入れてくれません。しかたなく町の広場で野宿することにしました。
  • Nova Versão Internacional - Ali entraram para passar a noite. Foram sentar-se na praça da cidade. E ninguém os convidou para passarem a noite em sua casa.
  • Hoffnung für alle - Sie bogen vom Weg ab und gingen in die Stadt hinein. Doch dort wollte sie niemand über Nacht aufnehmen, und so blieben sie an dem großen Platz der Stadt sitzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาหยุดเพื่อจะค้างคืนที่นั่น แต่เนื่องจากไม่มีใครเชิญให้พักด้วย พวกเขาจึงไปนั่งอยู่ที่ลานเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​แวะ​ที่​นั่น​เพื่อ​จะ​พัก​แรม​ที่​กิเบอาห์ เขา​เข้า​ไป​นั่ง​ที่​ลาน​เมือง เพราะ​ไม่​มี​ใคร​รับ​พวก​เขา​ให้​เข้า​ไป​ค้าง​แรม​ใน​บ้าน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Thẩm Phán 19:18 - Người Lê-vi đáp: “Chúng tôi khởi hành từ Bết-lê-hem đất Giu-đa trên đường về nhà, ở miền hẻo lánh bên kia núi Ép-ra-im và chúng tôi định đi đến Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Nhưng không ai cho chúng tôi trọ qua đêm cả,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vào Ghi-bê-a để nghỉ đêm, nhưng không được ai mời vào nhà, nên đành ngồi ngoài phố.
  • 新标点和合本 - 他们进入基比亚要在那里住宿,就坐在城里的街上,因为无人接他们进家住宿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们进入基比亚要在那里住宿。他来坐在城里的广场上,但没有人接待他们到家里住宿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们进入基比亚要在那里住宿。他来坐在城里的广场上,但没有人接待他们到家里住宿。
  • 当代译本 - 他们决定在那里过夜。因为没有人接待他们,他们只好在城中的广场露宿。
  • 圣经新译本 - 他们从那里转身,要进基比亚去住宿;他们进去,坐在城里的广场上,因为没有人接待他们到家里去住宿。
  • 中文标准译本 - 于是他们前往那里去,要在基比亚过夜。他们来到城中的广场坐下,却没有人接待他们到家里过夜。
  • 现代标点和合本 - 他们进入基比亚要在那里住宿,就坐在城里的街上,因为无人接他们进家住宿。
  • 和合本(拼音版) - 他们进入基比亚,要在那里住宿,就坐在城里的街上,因为无人接他们进家住宿。
  • New International Version - There they stopped to spend the night. They went and sat in the city square, but no one took them in for the night.
  • New International Reader's Version - They stopped there to spend the night. They went to the city’s main street and sat down. But no one took them home for the night.
  • English Standard Version - and they turned aside there, to go in and spend the night at Gibeah. And he went in and sat down in the open square of the city, for no one took them into his house to spend the night.
  • New Living Translation - so they stopped there to spend the night. They rested in the town square, but no one took them in for the night.
  • The Message - The Levite went and sat down in the town square, but no one invited them in to spend the night. Then, late in the evening, an old man came in from his day’s work in the fields. He was from the hill country of Ephraim and lived temporarily in Gibeah where all the local citizens were Benjaminites. When the old man looked up and saw the traveler in the town square, he said, “Where are you going? And where are you from?”
  • Christian Standard Bible - They stopped to go in and spend the night in Gibeah. The Levite went in and sat down in the city square, but no one took them into their home to spend the night.
  • New American Standard Bible - They turned aside there to enter and spend the night in Gibeah. When they entered, they sat down in the public square of the city, for no one took them into his house to spend the night.
  • New King James Version - They turned aside there to go in to lodge in Gibeah. And when he went in, he sat down in the open square of the city, for no one would take them into his house to spend the night.
  • Amplified Bible - and they turned aside there to go in and spend the night in Gibeah. And the Levite went in and sat down in the open square of the city, because no man invited them into his house to spend the night.
  • American Standard Version - And they turned aside thither, to go in to lodge in Gibeah: and he went in, and sat him down in the street of the city; for there was no man that took them into his house to lodge.
  • King James Version - And they turned aside thither, to go in and to lodge in Gibeah: and when he went in, he sat him down in a street of the city: for there was no man that took them into his house to lodging.
  • New English Translation - They stopped there and decided to spend the night in Gibeah. They came into the city and sat down in the town square, but no one invited them to spend the night.
  • World English Bible - They went over there, to go in to stay in Gibeah. He went in, and sat down in the street of the city; for there was no one who took them into his house to stay.
  • 新標點和合本 - 他們進入基比亞要在那裏住宿,就坐在城裏的街上,因為無人接他們進家住宿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們進入基比亞要在那裏住宿。他來坐在城裏的廣場上,但沒有人接待他們到家裏住宿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們進入基比亞要在那裏住宿。他來坐在城裏的廣場上,但沒有人接待他們到家裏住宿。
  • 當代譯本 - 他們決定在那裡過夜。因為沒有人接待他們,他們只好在城中的廣場露宿。
  • 聖經新譯本 - 他們從那裡轉身,要進基比亞去住宿;他們進去,坐在城裡的廣場上,因為沒有人接待他們到家裡去住宿。
  • 呂振中譯本 - 他們便轉身,要進 基比亞 去過夜;他 們 去就坐在城內的廣場上,也沒有人接他們到家裏去過夜。
  • 中文標準譯本 - 於是他們前往那裡去,要在基比亞過夜。他們來到城中的廣場坐下,卻沒有人接待他們到家裡過夜。
  • 現代標點和合本 - 他們進入基比亞要在那裡住宿,就坐在城裡的街上,因為無人接他們進家住宿。
  • 文理和合譯本 - 至基比亞、入邑以宿、無人接其入室寓之、乃坐於衢、
  • 文理委辦譯本 - 至其庇亞欲宿、入邑坐於衢、無人晉接於室、而留其宿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 基比亞 欲宿、入邑坐於街衢、竟無人延於家而留之宿、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se desviaron para pasar la noche en Guibeá. El hombre fue y se sentó en la plaza de la ciudad, pero nadie les ofreció alojamiento para pasar la noche.
  • 현대인의 성경 - 그들이 거기서 밤을 보내려고 들어가 성의 광장에 앉았으나 아무도 그들을 집으로 데려가 재워 주는 자가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • Восточный перевод - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они завернули туда на ночлег, вошли в город и сели на городской площади, но никто не позвал их в дом переночевать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils s’écartèrent de leur route pour aller dormir à Guibéa. Le lévite entra dans la ville et s’arrêta sur la place, mais personne ne leur offrit l’hospitalité pour la nuit dans sa maison.
  • リビングバイブル - ここで一泊しようと町へ入って行きましたが、だれも招き入れてくれません。しかたなく町の広場で野宿することにしました。
  • Nova Versão Internacional - Ali entraram para passar a noite. Foram sentar-se na praça da cidade. E ninguém os convidou para passarem a noite em sua casa.
  • Hoffnung für alle - Sie bogen vom Weg ab und gingen in die Stadt hinein. Doch dort wollte sie niemand über Nacht aufnehmen, und so blieben sie an dem großen Platz der Stadt sitzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาหยุดเพื่อจะค้างคืนที่นั่น แต่เนื่องจากไม่มีใครเชิญให้พักด้วย พวกเขาจึงไปนั่งอยู่ที่ลานเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​แวะ​ที่​นั่น​เพื่อ​จะ​พัก​แรม​ที่​กิเบอาห์ เขา​เข้า​ไป​นั่ง​ที่​ลาน​เมือง เพราะ​ไม่​มี​ใคร​รับ​พวก​เขา​ให้​เข้า​ไป​ค้าง​แรม​ใน​บ้าน
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Thẩm Phán 19:18 - Người Lê-vi đáp: “Chúng tôi khởi hành từ Bết-lê-hem đất Giu-đa trên đường về nhà, ở miền hẻo lánh bên kia núi Ép-ra-im và chúng tôi định đi đến Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Nhưng không ai cho chúng tôi trọ qua đêm cả,
圣经
资源
计划
奉献