Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người Lê-vi đi ra, đứng với 600 lính ở ngoài cổng, còn năm thám tử cướp lấy tượng đúc, ê-phót, và tượng thần đem ra.
  • 新标点和合本 - 窥探地的五个人走进去,将雕刻的像、以弗得、家中的神像,并铸成的像,都拿了去。祭司和带兵器的六百人,一同站在门口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那窥探这地的五个人上前去,进入里面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及铸成的像。祭司和带兵器的六百人一同站在门口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那窥探这地的五个人上前去,进入里面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及铸成的像。祭司和带兵器的六百人一同站在门口。
  • 当代译本 - 当时祭司也和那六百个带兵器的人站在门口。那五个人进去拿走了雕刻的偶像、以弗得、家庭神像及金属铸像。
  • 圣经新译本 - 从前去窥探那地的五个人上前,进入里面,把雕像、以弗得、神像和铸像都拿去了;祭司和带着兵器的六百人都站在门口。
  • 中文标准译本 - 先前窥探那地的五个人上前去,进到里面拿走了雕像、以弗得、家族神像和铸像。祭司和那些佩带兵器的六百人,都站在大门口。
  • 现代标点和合本 - 窥探地的五个人走进去,将雕刻的像、以弗得、家中的神像并铸成的像都拿了去;祭司和带兵器的六百人,一同站在门口。
  • 和合本(拼音版) - 窥探地的五个人走进去,将雕刻的像、以弗得、家中的神像,并铸成的像,都拿了去,祭司和带兵器的六百人,一同站在门口。
  • New International Version - The five men who had spied out the land went inside and took the idol, the ephod and the household gods while the priest and the six hundred armed men stood at the entrance of the gate.
  • New International Reader's Version - The five men who had looked over the land went inside. They took the statue covered with silver. They also took the family gods and the linen apron. During that time, the priest stood at the entrance of the gate. The 600 men stood there with him. They were prepared for battle.
  • English Standard Version - And the five men who had gone to scout out the land went up and entered and took the carved image, the ephod, the household gods, and the metal image, while the priest stood by the entrance of the gate with the 600 men armed with weapons of war.
  • New Living Translation - the five scouts entered the shrine and removed the carved image, the sacred ephod, the household idols, and the cast idol. Meanwhile, the priest was standing at the gate with the 600 armed warriors.
  • Christian Standard Bible - Then the five men who had gone to scout out the land went in and took the carved image, the ephod, the household idols, and the silver idol, while the priest was standing by the entrance of the city gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • New American Standard Bible - Now the five men who went to spy out the land went up and entered there; they took the carved image, the ephod, the household idols, and the cast metal image, while the priest was standing at the entrance of the gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • New King James Version - Then the five men who had gone to spy out the land went up. Entering there, they took the carved image, the ephod, the household idols, and the molded image. The priest stood at the entrance of the gate with the six hundred men who were armed with weapons of war.
  • Amplified Bible - Now the five men who had gone to scout the land went up and entered the house and took the image [of silver-plated wood], the ephod, the teraphim, and the cast image [of solid silver], while the priest stood by the entrance of the gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • American Standard Version - And the five men that went to spy out the land went up, and came in thither, and took the graven image, and the ephod, and the teraphim, and the molten image: and the priest stood by the entrance of the gate with the six hundred men girt with weapons of war.
  • King James Version - And the five men that went to spy out the land went up, and came in thither, and took the graven image, and the ephod, and the teraphim, and the molten image: and the priest stood in the entering of the gate with the six hundred men that were appointed with weapons of war.
  • New English Translation - The five men who had gone to spy out the land broke in and stole the carved image, the ephod, the personal idols, and the metal image, while the priest was standing at the entrance to the gate with the six hundred fully armed men.
  • World English Bible - The five men who went to spy out the land went up, and came in there, and took the engraved image, the ephod, the teraphim, and the molten image; and the priest stood by the entrance of the gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • 新標點和合本 - 窺探地的五個人走進去,將雕刻的像、以弗得、家中的神像,並鑄成的像,都拿了去。祭司和帶兵器的六百人,一同站在門口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那窺探這地的五個人上前去,進入裏面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及鑄成的像。祭司和帶兵器的六百人一同站在門口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那窺探這地的五個人上前去,進入裏面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及鑄成的像。祭司和帶兵器的六百人一同站在門口。
  • 當代譯本 - 當時祭司也和那六百個帶兵器的人站在門口。那五個人進去拿走了雕刻的偶像、以弗得、家庭神像及金屬鑄像。
  • 聖經新譯本 - 從前去窺探那地的五個人上前,進入裡面,把雕像、以弗得、神像和鑄像都拿去了;祭司和帶著兵器的六百人都站在門口。
  • 呂振中譯本 - 去偵探地的那五個人就上去,進去那裏,將雕像、神諭像、家神像、鑄像、都拿了去;祭司和裝有戰器的六百人都站在大門口。
  • 中文標準譯本 - 先前窺探那地的五個人上前去,進到裡面拿走了雕像、以弗得、家族神像和鑄像。祭司和那些佩帶兵器的六百人,都站在大門口。
  • 現代標點和合本 - 窺探地的五個人走進去,將雕刻的像、以弗得、家中的神像並鑄成的像都拿了去;祭司和帶兵器的六百人,一同站在門口。
  • 文理和合譯本 - 窺地之五人入室、取雕像鑄像、家神聖衣、祭司與佩器械之六百人、立於門外、
  • 文理委辦譯本 - 祭司亦與焉。其時窺地之五人、入取公服、偶像鑄金、雕刻之形。祭司問曰、爾將何為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窺地之五人、既入其室、取雕刻之偶像、以弗得、家堂偶像、並鎔鑄之形像、祭司與執兵器之六百人、立於門外、
  • Nueva Versión Internacional - Los cinco hombres que habían explorado la tierra entraron y tomaron la imagen tallada, el efod, los dioses domésticos y el ídolo de fundición. Mientras tanto, el sacerdote y los seiscientos hombres armados para la batalla permanecían a la entrada de la puerta.
  • 현대인의 성경 - 그 다섯 사람들이 신당으로 들어가 새 긴 신상과 에봇과 가정 신들과 주조된 우상을 가지고 나오자 무장한 단 지파 사람 600명과 함께 문 앞에 서 있던 제사장이 그것을 보고 “무슨 짓입니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и эфод, и домашних богов, и литого идола, пока священник и шестьсот вооруженных воинов стояли у входа в ворота.
  • Восточный перевод - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и ефод, и домашних богов, и литого идола, пока священнослужитель и шестьсот вооружённых воинов стояли у входа в ворота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и ефод, и домашних богов, и литого идола, пока священнослужитель и шестьсот вооружённых воинов стояли у входа в ворота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и ефод, и домашних богов, и литого идола, пока священнослужитель и шестьсот вооружённых воинов стояли у входа в ворота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cinq hommes qui étaient allés reconnaître le pays entrèrent et s’emparèrent des deux statues, des idoles domestiques et de l’idole en métal fondu. Le prêtre se tenait sur le seuil de la porte avec les six cents hommes armés.
  • リビングバイブル - 五人は聖堂に踏み込み、彫像やエポデやテラフィムを持ち出そうとしました。
  • Nova Versão Internacional - Os cinco homens que haviam espionado a terra entraram e apanharam a imagem, o manto sacerdotal, os ídolos da família e o ídolo de metal, enquanto o sacerdote e os seiscentos homens armados permaneciam à porta.
  • Hoffnung für alle - Als dann der Levit zu ihnen hinausging, schlichen sich die fünf in das Heiligtum und stahlen die Götzenstatue, die anderen Figuren und das Priestergewand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วสายสืบทั้งห้าเข้าไปในบ้าน เอารูปสลัก เอโฟด เทวรูปประจำบ้าน และรูปเคารพต่างๆ ออกมาในขณะที่ปุโรหิต และคนถืออาวุธหกร้อยคนยืนอยู่ที่ปากทางเข้าประตู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ชาย​ทั้ง​ห้า​ที่​ไป​เป็น​สายสืบ​ใน​แผ่นดิน​ก็​เข้า​ไป​เอา​รูป​บูชา​สลัก ชุด​คลุม รูป​เคารพ​ประจำ​บ้าน และ​รูป​บูชา​ที่​หล่อ​ขึ้น ขณะ​ที่​ปุโรหิต​ยืน​อยู่​ใกล้​ทาง​เข้า​ประตู​กับ​ชาย 600 คน​ที่​ถือ​อาวุธ​พร้อม​รบ
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:31 - Nhưng Giô-ách cứng rắn trả lời đám người chống nghịch ấy rằng: “Các người định biện hộ cho Ba-anh phải không? Các người muốn cứu hắn sao? Ai bênh vực Ba-anh phải bị xử tử sáng hôm nay. Nếu hắn là thần, cứ để hắn tự bênh vực và diệt người phá đổ bàn thờ thần ấy!”
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:2 - Người Phi-li-tin mời các thầy tế lễ và thầy bói của mình đến, hỏi: “Xin cho chúng tôi biết cách thức trả Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:3 - Họ đáp: “Đừng trả Hòm về không. Phải gửi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên lễ vật chuộc lỗi. Lúc đó mọi người sẽ được khỏi bệnh, và sẽ biết vì sao Ngài đã ra tay trừng trị chúng ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:4 - Họ hỏi: “Lễ vật chuộc lỗi gồm những gì?” Đáp: “Năm hình bướu trĩ bằng vàng và năm con chuột bằng vàng theo số các nhà lãnh đạo Phi-li-tin, vì bệnh dịch này gây tai hại cho toàn dân và các nhà lãnh đạo.
  • 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:7 - Bây giờ phải đóng một cỗ xe mới, dùng hai con bò sữa chưa hề mang ách để kéo xe, nhưng nhớ giữ mấy con bê, con của hai con bò sữa ở nhà.
  • 1 Sa-mu-ên 6:8 - Đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu trên xe, bên cạnh để một cái hộp đựng các hình vàng làm lễ vật chuộc lỗi, rồi thả cho bò kéo xe đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
  • Thẩm Phán 18:2 - Đại tộc này chọn năm người dũng cảm ở Xô-ra và Ê-ta-ôn, sai đi do thám đất. Họ đến miền núi Ép-ra-im và nghỉ đêm tại nhà Mai-ca.
  • Thẩm Phán 18:14 - Năm thám tử nói: “Trong nhà này có ê-phót, tượng thần, tượng đúc, và tượng chạm. Anh em biết phải hành động thế nào rồi chứ?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người Lê-vi đi ra, đứng với 600 lính ở ngoài cổng, còn năm thám tử cướp lấy tượng đúc, ê-phót, và tượng thần đem ra.
  • 新标点和合本 - 窥探地的五个人走进去,将雕刻的像、以弗得、家中的神像,并铸成的像,都拿了去。祭司和带兵器的六百人,一同站在门口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那窥探这地的五个人上前去,进入里面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及铸成的像。祭司和带兵器的六百人一同站在门口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那窥探这地的五个人上前去,进入里面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及铸成的像。祭司和带兵器的六百人一同站在门口。
  • 当代译本 - 当时祭司也和那六百个带兵器的人站在门口。那五个人进去拿走了雕刻的偶像、以弗得、家庭神像及金属铸像。
  • 圣经新译本 - 从前去窥探那地的五个人上前,进入里面,把雕像、以弗得、神像和铸像都拿去了;祭司和带着兵器的六百人都站在门口。
  • 中文标准译本 - 先前窥探那地的五个人上前去,进到里面拿走了雕像、以弗得、家族神像和铸像。祭司和那些佩带兵器的六百人,都站在大门口。
  • 现代标点和合本 - 窥探地的五个人走进去,将雕刻的像、以弗得、家中的神像并铸成的像都拿了去;祭司和带兵器的六百人,一同站在门口。
  • 和合本(拼音版) - 窥探地的五个人走进去,将雕刻的像、以弗得、家中的神像,并铸成的像,都拿了去,祭司和带兵器的六百人,一同站在门口。
  • New International Version - The five men who had spied out the land went inside and took the idol, the ephod and the household gods while the priest and the six hundred armed men stood at the entrance of the gate.
  • New International Reader's Version - The five men who had looked over the land went inside. They took the statue covered with silver. They also took the family gods and the linen apron. During that time, the priest stood at the entrance of the gate. The 600 men stood there with him. They were prepared for battle.
  • English Standard Version - And the five men who had gone to scout out the land went up and entered and took the carved image, the ephod, the household gods, and the metal image, while the priest stood by the entrance of the gate with the 600 men armed with weapons of war.
  • New Living Translation - the five scouts entered the shrine and removed the carved image, the sacred ephod, the household idols, and the cast idol. Meanwhile, the priest was standing at the gate with the 600 armed warriors.
  • Christian Standard Bible - Then the five men who had gone to scout out the land went in and took the carved image, the ephod, the household idols, and the silver idol, while the priest was standing by the entrance of the city gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • New American Standard Bible - Now the five men who went to spy out the land went up and entered there; they took the carved image, the ephod, the household idols, and the cast metal image, while the priest was standing at the entrance of the gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • New King James Version - Then the five men who had gone to spy out the land went up. Entering there, they took the carved image, the ephod, the household idols, and the molded image. The priest stood at the entrance of the gate with the six hundred men who were armed with weapons of war.
  • Amplified Bible - Now the five men who had gone to scout the land went up and entered the house and took the image [of silver-plated wood], the ephod, the teraphim, and the cast image [of solid silver], while the priest stood by the entrance of the gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • American Standard Version - And the five men that went to spy out the land went up, and came in thither, and took the graven image, and the ephod, and the teraphim, and the molten image: and the priest stood by the entrance of the gate with the six hundred men girt with weapons of war.
  • King James Version - And the five men that went to spy out the land went up, and came in thither, and took the graven image, and the ephod, and the teraphim, and the molten image: and the priest stood in the entering of the gate with the six hundred men that were appointed with weapons of war.
  • New English Translation - The five men who had gone to spy out the land broke in and stole the carved image, the ephod, the personal idols, and the metal image, while the priest was standing at the entrance to the gate with the six hundred fully armed men.
  • World English Bible - The five men who went to spy out the land went up, and came in there, and took the engraved image, the ephod, the teraphim, and the molten image; and the priest stood by the entrance of the gate with the six hundred men armed with weapons of war.
  • 新標點和合本 - 窺探地的五個人走進去,將雕刻的像、以弗得、家中的神像,並鑄成的像,都拿了去。祭司和帶兵器的六百人,一同站在門口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那窺探這地的五個人上前去,進入裏面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及鑄成的像。祭司和帶兵器的六百人一同站在門口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那窺探這地的五個人上前去,進入裏面,拿走雕刻的像、以弗得、家中的神像,以及鑄成的像。祭司和帶兵器的六百人一同站在門口。
  • 當代譯本 - 當時祭司也和那六百個帶兵器的人站在門口。那五個人進去拿走了雕刻的偶像、以弗得、家庭神像及金屬鑄像。
  • 聖經新譯本 - 從前去窺探那地的五個人上前,進入裡面,把雕像、以弗得、神像和鑄像都拿去了;祭司和帶著兵器的六百人都站在門口。
  • 呂振中譯本 - 去偵探地的那五個人就上去,進去那裏,將雕像、神諭像、家神像、鑄像、都拿了去;祭司和裝有戰器的六百人都站在大門口。
  • 中文標準譯本 - 先前窺探那地的五個人上前去,進到裡面拿走了雕像、以弗得、家族神像和鑄像。祭司和那些佩帶兵器的六百人,都站在大門口。
  • 現代標點和合本 - 窺探地的五個人走進去,將雕刻的像、以弗得、家中的神像並鑄成的像都拿了去;祭司和帶兵器的六百人,一同站在門口。
  • 文理和合譯本 - 窺地之五人入室、取雕像鑄像、家神聖衣、祭司與佩器械之六百人、立於門外、
  • 文理委辦譯本 - 祭司亦與焉。其時窺地之五人、入取公服、偶像鑄金、雕刻之形。祭司問曰、爾將何為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窺地之五人、既入其室、取雕刻之偶像、以弗得、家堂偶像、並鎔鑄之形像、祭司與執兵器之六百人、立於門外、
  • Nueva Versión Internacional - Los cinco hombres que habían explorado la tierra entraron y tomaron la imagen tallada, el efod, los dioses domésticos y el ídolo de fundición. Mientras tanto, el sacerdote y los seiscientos hombres armados para la batalla permanecían a la entrada de la puerta.
  • 현대인의 성경 - 그 다섯 사람들이 신당으로 들어가 새 긴 신상과 에봇과 가정 신들과 주조된 우상을 가지고 나오자 무장한 단 지파 사람 600명과 함께 문 앞에 서 있던 제사장이 그것을 보고 “무슨 짓입니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и эфод, и домашних богов, и литого идола, пока священник и шестьсот вооруженных воинов стояли у входа в ворота.
  • Восточный перевод - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и ефод, и домашних богов, и литого идола, пока священнослужитель и шестьсот вооружённых воинов стояли у входа в ворота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и ефод, и домашних богов, и литого идола, пока священнослужитель и шестьсот вооружённых воинов стояли у входа в ворота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пять человек, которые разведывали землю, прошли внутрь, взяли истукан, и ефод, и домашних богов, и литого идола, пока священнослужитель и шестьсот вооружённых воинов стояли у входа в ворота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cinq hommes qui étaient allés reconnaître le pays entrèrent et s’emparèrent des deux statues, des idoles domestiques et de l’idole en métal fondu. Le prêtre se tenait sur le seuil de la porte avec les six cents hommes armés.
  • リビングバイブル - 五人は聖堂に踏み込み、彫像やエポデやテラフィムを持ち出そうとしました。
  • Nova Versão Internacional - Os cinco homens que haviam espionado a terra entraram e apanharam a imagem, o manto sacerdotal, os ídolos da família e o ídolo de metal, enquanto o sacerdote e os seiscentos homens armados permaneciam à porta.
  • Hoffnung für alle - Als dann der Levit zu ihnen hinausging, schlichen sich die fünf in das Heiligtum und stahlen die Götzenstatue, die anderen Figuren und das Priestergewand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วสายสืบทั้งห้าเข้าไปในบ้าน เอารูปสลัก เอโฟด เทวรูปประจำบ้าน และรูปเคารพต่างๆ ออกมาในขณะที่ปุโรหิต และคนถืออาวุธหกร้อยคนยืนอยู่ที่ปากทางเข้าประตู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ชาย​ทั้ง​ห้า​ที่​ไป​เป็น​สายสืบ​ใน​แผ่นดิน​ก็​เข้า​ไป​เอา​รูป​บูชา​สลัก ชุด​คลุม รูป​เคารพ​ประจำ​บ้าน และ​รูป​บูชา​ที่​หล่อ​ขึ้น ขณะ​ที่​ปุโรหิต​ยืน​อยู่​ใกล้​ทาง​เข้า​ประตู​กับ​ชาย 600 คน​ที่​ถือ​อาวุธ​พร้อม​รบ
  • Thẩm Phán 6:31 - Nhưng Giô-ách cứng rắn trả lời đám người chống nghịch ấy rằng: “Các người định biện hộ cho Ba-anh phải không? Các người muốn cứu hắn sao? Ai bênh vực Ba-anh phải bị xử tử sáng hôm nay. Nếu hắn là thần, cứ để hắn tự bênh vực và diệt người phá đổ bàn thờ thần ấy!”
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:2 - Người Phi-li-tin mời các thầy tế lễ và thầy bói của mình đến, hỏi: “Xin cho chúng tôi biết cách thức trả Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:3 - Họ đáp: “Đừng trả Hòm về không. Phải gửi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên lễ vật chuộc lỗi. Lúc đó mọi người sẽ được khỏi bệnh, và sẽ biết vì sao Ngài đã ra tay trừng trị chúng ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:4 - Họ hỏi: “Lễ vật chuộc lỗi gồm những gì?” Đáp: “Năm hình bướu trĩ bằng vàng và năm con chuột bằng vàng theo số các nhà lãnh đạo Phi-li-tin, vì bệnh dịch này gây tai hại cho toàn dân và các nhà lãnh đạo.
  • 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:7 - Bây giờ phải đóng một cỗ xe mới, dùng hai con bò sữa chưa hề mang ách để kéo xe, nhưng nhớ giữ mấy con bê, con của hai con bò sữa ở nhà.
  • 1 Sa-mu-ên 6:8 - Đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu trên xe, bên cạnh để một cái hộp đựng các hình vàng làm lễ vật chuộc lỗi, rồi thả cho bò kéo xe đi.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
  • Thẩm Phán 18:2 - Đại tộc này chọn năm người dũng cảm ở Xô-ra và Ê-ta-ôn, sai đi do thám đất. Họ đến miền núi Ép-ra-im và nghỉ đêm tại nhà Mai-ca.
  • Thẩm Phán 18:14 - Năm thám tử nói: “Trong nhà này có ê-phót, tượng thần, tượng đúc, và tượng chạm. Anh em biết phải hành động thế nào rồi chứ?”
圣经
资源
计划
奉献