Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi anh em đến đó, sẽ thấy một vùng đất phì nhiêu, rộng rãi, dân cư sống không phòng bị gì cả. Đức Chúa Trời cho ta đất này, một miền không thiếu thứ gì cả!”
  • 新标点和合本 - 你们到了那里,必看见安居无虑的民,地也宽阔。 神已将那地交在你们手中;那地百物俱全,一无所缺。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们去,必来到安居的百姓和两边辽阔的地。上帝已将那地方交在你们手中了;那里不缺地上的任何东西。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们去,必来到安居的百姓和两边辽阔的地。 神已将那地方交在你们手中了;那里不缺地上的任何东西。”
  • 当代译本 - 你们到了那里,会看见当地的居民毫无防范,那里地大物博,一无所缺。上帝已经把那地方赐给我们了。”
  • 圣经新译本 - 你们到了那里的时候,你们必遇见安然居住的人民;那地的两边宽阔, 神已经把那地交在你们手里;那地百物俱全,一无所缺。”
  • 中文标准译本 - 当你们进去,会来到安稳的民那里,边界宽广的土地上。神已经把它交在你们手中了,那里不缺地上的任何物产。”
  • 现代标点和合本 - 你们到了那里,必看见安居无虑的民,地也宽阔。神已将那地交在你们手中。那地百物俱全,一无所缺。”
  • 和合本(拼音版) - 你们到了那里,必看见安居无虑的民,地也宽阔。上帝已将那地交在你们手中,那地百物俱全,一无所缺。”
  • New International Version - When you get there, you will find an unsuspecting people and a spacious land that God has put into your hands, a land that lacks nothing whatever.”
  • New International Reader's Version - When you get there, you will find people who aren’t expecting anything bad to happen to them. Their land has plenty of room. God has handed it over to you. It’s a land that has everything you will ever need.”
  • English Standard Version - As soon as you go, you will come to an unsuspecting people. The land is spacious, for God has given it into your hands, a place where there is no lack of anything that is in the earth.”
  • New Living Translation - When you get there, you will find the people living carefree lives. God has given us a spacious and fertile land, lacking in nothing!”
  • Christian Standard Bible - When you get there, you will come to an unsuspecting people and a spacious land, for God has handed it over to you. It is a place where nothing on earth is lacking.”
  • New American Standard Bible - When you enter, you will come to an unsuspecting people with a spacious land; for God has handed it over to you, a place where there is no lack of anything that is on the earth.”
  • New King James Version - When you go, you will come to a secure people and a large land. For God has given it into your hands, a place where there is no lack of anything that is on the earth.”
  • Amplified Bible - When you enter, you will come to people [feeling] safe and secure with a spacious land [widely extended on all sides]; for God has given it into your hands—a place where there is no lack of anything that is on the earth.”
  • American Standard Version - When ye go, ye shall come unto a people secure, and the land is large; for God hath given it into your hand, a place where there is no want of anything that is in the earth.
  • King James Version - When ye go, ye shall come unto a people secure, and to a large land: for God hath given it into your hands; a place where there is no want of any thing that is in the earth.
  • New English Translation - When you invade, you will encounter unsuspecting people. The land is wide! God is handing it over to you – a place that lacks nothing on earth!”
  • World English Bible - When you go, you will come to an unsuspecting people, and the land is large; for God has given it into your hand, a place where there is no lack of anything that is in the earth.”
  • 新標點和合本 - 你們到了那裏,必看見安居無慮的民,地也寬闊。神已將那地交在你們手中;那地百物俱全,一無所缺。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們去,必來到安居的百姓和兩邊遼闊的地。上帝已將那地方交在你們手中了;那裏不缺地上的任何東西。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們去,必來到安居的百姓和兩邊遼闊的地。 神已將那地方交在你們手中了;那裏不缺地上的任何東西。」
  • 當代譯本 - 你們到了那裡,會看見當地的居民毫無防範,那裡地大物博,一無所缺。上帝已經把那地方賜給我們了。」
  • 聖經新譯本 - 你們到了那裡的時候,你們必遇見安然居住的人民;那地的兩邊寬闊, 神已經把那地交在你們手裡;那地百物俱全,一無所缺。”
  • 呂振中譯本 - 你們去、是到一族安心無慮的人那裏去的;那地兩面寬闊;上帝已把那地交在你們手中;是個一無所缺的地方;地上百物 它全都有 。』
  • 中文標準譯本 - 當你們進去,會來到安穩的民那裡,邊界寬廣的土地上。神已經把它交在你們手中了,那裡不缺地上的任何物產。」
  • 現代標點和合本 - 你們到了那裡,必看見安居無慮的民,地也寬闊。神已將那地交在你們手中。那地百物俱全,一無所缺。」
  • 文理和合譯本 - 既至、必見其民安逸無慮、土壤寬廣、天下物產、罔有所缺、上帝付之爾手、○
  • 文理委辦譯本 - 其居民安逸、土壤廣闊、物產俱備、此上帝付之於我也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾至彼、必遇 安居 無畏之民、其地寛闊、物產俱備、天主必以其地付爾手、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lleguen allí, encontrarán a un pueblo confiado y una tierra espaciosa que Dios ha entregado en manos de ustedes. Sí, es una tierra donde no hace falta absolutamente nada.
  • 현대인의 성경 - 너희가 그 곳에 가면 태평스럽게 살고 있는 백성들을 보게 될 것이다. 그 땅은 아주 넓고 아무것도 부족한 것이 없었다. 이렇게 좋은 땅을 하나님이 우리에게 주셨다!”
  • Новый Русский Перевод - Придя туда, вы найдете беспечный народ и обширную землю, которую Бог дает вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чем.
  • Восточный перевод - Придя туда, вы найдёте беспечный народ и обширную землю, которую Вечный даёт вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придя туда, вы найдёте беспечный народ и обширную землю, которую Вечный даёт вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придя туда, вы найдёте беспечный народ и обширную землю, которую Вечный даёт вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чём.
  • La Bible du Semeur 2015 - En arrivant là-bas, vous trouverez une population sans défiance et un pays spacieux et largement ouvert que Dieu a livré entre vos mains ; c’est une contrée où rien ne manque de ce que la terre peut produire.
  • Nova Versão Internacional - Chegando lá, vocês encontrarão um povo despreocupado e uma terra espaçosa que Deus pôs nas mãos de vocês, terra onde não falta coisa alguma!”
  • Hoffnung für alle - Die Bewohner dort sind auf keinen Angriff vorbereitet. Es ist ein großes und fruchtbares Gebiet. Dort wächst einfach alles, was ihr euch vorstellen könnt! Gott schenkt euch dieses Land!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกท่านไปถึง ท่านจะพบว่าผู้คนที่นั่นไม่หวาดระแวงอะไรเลย ดินแดนก็กว้างขวางและไม่ขาดอะไรเลย เป็นดินแดนที่พระเจ้าทรงมอบไว้ในมือของท่านแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​ท่าน​เข้า​ไป ท่าน​จะ​เห็น​ว่า​ประชาชน​ไม่​หวาด​ระแวง ดินแดน​กว้าง​ใหญ่ พระ​เจ้า​ได้​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน​แล้ว เป็น​ที่​ที่​ไม่​ขัด​สน​ใน​สิ่ง​ใด​ใน​โลก​เลย”
交叉引用
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:29 - cũng như con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ và người Mô-áp ở A-rơ đã giúp chúng tôi. Vì chúng tôi đang đi trên đường vào đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi cho chúng tôi, bên kia sông Giô-đan.’
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi anh em đến đó, sẽ thấy một vùng đất phì nhiêu, rộng rãi, dân cư sống không phòng bị gì cả. Đức Chúa Trời cho ta đất này, một miền không thiếu thứ gì cả!”
  • 新标点和合本 - 你们到了那里,必看见安居无虑的民,地也宽阔。 神已将那地交在你们手中;那地百物俱全,一无所缺。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们去,必来到安居的百姓和两边辽阔的地。上帝已将那地方交在你们手中了;那里不缺地上的任何东西。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们去,必来到安居的百姓和两边辽阔的地。 神已将那地方交在你们手中了;那里不缺地上的任何东西。”
  • 当代译本 - 你们到了那里,会看见当地的居民毫无防范,那里地大物博,一无所缺。上帝已经把那地方赐给我们了。”
  • 圣经新译本 - 你们到了那里的时候,你们必遇见安然居住的人民;那地的两边宽阔, 神已经把那地交在你们手里;那地百物俱全,一无所缺。”
  • 中文标准译本 - 当你们进去,会来到安稳的民那里,边界宽广的土地上。神已经把它交在你们手中了,那里不缺地上的任何物产。”
  • 现代标点和合本 - 你们到了那里,必看见安居无虑的民,地也宽阔。神已将那地交在你们手中。那地百物俱全,一无所缺。”
  • 和合本(拼音版) - 你们到了那里,必看见安居无虑的民,地也宽阔。上帝已将那地交在你们手中,那地百物俱全,一无所缺。”
  • New International Version - When you get there, you will find an unsuspecting people and a spacious land that God has put into your hands, a land that lacks nothing whatever.”
  • New International Reader's Version - When you get there, you will find people who aren’t expecting anything bad to happen to them. Their land has plenty of room. God has handed it over to you. It’s a land that has everything you will ever need.”
  • English Standard Version - As soon as you go, you will come to an unsuspecting people. The land is spacious, for God has given it into your hands, a place where there is no lack of anything that is in the earth.”
  • New Living Translation - When you get there, you will find the people living carefree lives. God has given us a spacious and fertile land, lacking in nothing!”
  • Christian Standard Bible - When you get there, you will come to an unsuspecting people and a spacious land, for God has handed it over to you. It is a place where nothing on earth is lacking.”
  • New American Standard Bible - When you enter, you will come to an unsuspecting people with a spacious land; for God has handed it over to you, a place where there is no lack of anything that is on the earth.”
  • New King James Version - When you go, you will come to a secure people and a large land. For God has given it into your hands, a place where there is no lack of anything that is on the earth.”
  • Amplified Bible - When you enter, you will come to people [feeling] safe and secure with a spacious land [widely extended on all sides]; for God has given it into your hands—a place where there is no lack of anything that is on the earth.”
  • American Standard Version - When ye go, ye shall come unto a people secure, and the land is large; for God hath given it into your hand, a place where there is no want of anything that is in the earth.
  • King James Version - When ye go, ye shall come unto a people secure, and to a large land: for God hath given it into your hands; a place where there is no want of any thing that is in the earth.
  • New English Translation - When you invade, you will encounter unsuspecting people. The land is wide! God is handing it over to you – a place that lacks nothing on earth!”
  • World English Bible - When you go, you will come to an unsuspecting people, and the land is large; for God has given it into your hand, a place where there is no lack of anything that is in the earth.”
  • 新標點和合本 - 你們到了那裏,必看見安居無慮的民,地也寬闊。神已將那地交在你們手中;那地百物俱全,一無所缺。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們去,必來到安居的百姓和兩邊遼闊的地。上帝已將那地方交在你們手中了;那裏不缺地上的任何東西。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們去,必來到安居的百姓和兩邊遼闊的地。 神已將那地方交在你們手中了;那裏不缺地上的任何東西。」
  • 當代譯本 - 你們到了那裡,會看見當地的居民毫無防範,那裡地大物博,一無所缺。上帝已經把那地方賜給我們了。」
  • 聖經新譯本 - 你們到了那裡的時候,你們必遇見安然居住的人民;那地的兩邊寬闊, 神已經把那地交在你們手裡;那地百物俱全,一無所缺。”
  • 呂振中譯本 - 你們去、是到一族安心無慮的人那裏去的;那地兩面寬闊;上帝已把那地交在你們手中;是個一無所缺的地方;地上百物 它全都有 。』
  • 中文標準譯本 - 當你們進去,會來到安穩的民那裡,邊界寬廣的土地上。神已經把它交在你們手中了,那裡不缺地上的任何物產。」
  • 現代標點和合本 - 你們到了那裡,必看見安居無慮的民,地也寬闊。神已將那地交在你們手中。那地百物俱全,一無所缺。」
  • 文理和合譯本 - 既至、必見其民安逸無慮、土壤寬廣、天下物產、罔有所缺、上帝付之爾手、○
  • 文理委辦譯本 - 其居民安逸、土壤廣闊、物產俱備、此上帝付之於我也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾至彼、必遇 安居 無畏之民、其地寛闊、物產俱備、天主必以其地付爾手、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lleguen allí, encontrarán a un pueblo confiado y una tierra espaciosa que Dios ha entregado en manos de ustedes. Sí, es una tierra donde no hace falta absolutamente nada.
  • 현대인의 성경 - 너희가 그 곳에 가면 태평스럽게 살고 있는 백성들을 보게 될 것이다. 그 땅은 아주 넓고 아무것도 부족한 것이 없었다. 이렇게 좋은 땅을 하나님이 우리에게 주셨다!”
  • Новый Русский Перевод - Придя туда, вы найдете беспечный народ и обширную землю, которую Бог дает вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чем.
  • Восточный перевод - Придя туда, вы найдёте беспечный народ и обширную землю, которую Вечный даёт вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придя туда, вы найдёте беспечный народ и обширную землю, которую Вечный даёт вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придя туда, вы найдёте беспечный народ и обширную землю, которую Вечный даёт вам в руки, землю, где нет недостатка ни в чём.
  • La Bible du Semeur 2015 - En arrivant là-bas, vous trouverez une population sans défiance et un pays spacieux et largement ouvert que Dieu a livré entre vos mains ; c’est une contrée où rien ne manque de ce que la terre peut produire.
  • Nova Versão Internacional - Chegando lá, vocês encontrarão um povo despreocupado e uma terra espaçosa que Deus pôs nas mãos de vocês, terra onde não falta coisa alguma!”
  • Hoffnung für alle - Die Bewohner dort sind auf keinen Angriff vorbereitet. Es ist ein großes und fruchtbares Gebiet. Dort wächst einfach alles, was ihr euch vorstellen könnt! Gott schenkt euch dieses Land!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกท่านไปถึง ท่านจะพบว่าผู้คนที่นั่นไม่หวาดระแวงอะไรเลย ดินแดนก็กว้างขวางและไม่ขาดอะไรเลย เป็นดินแดนที่พระเจ้าทรงมอบไว้ในมือของท่านแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​ท่าน​เข้า​ไป ท่าน​จะ​เห็น​ว่า​ประชาชน​ไม่​หวาด​ระแวง ดินแดน​กว้าง​ใหญ่ พระ​เจ้า​ได้​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน​แล้ว เป็น​ที่​ที่​ไม่​ขัด​สน​ใน​สิ่ง​ใด​ใน​โลก​เลย”
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:29 - cũng như con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ và người Mô-áp ở A-rơ đã giúp chúng tôi. Vì chúng tôi đang đi trên đường vào đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi cho chúng tôi, bên kia sông Giô-đan.’
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
圣经
资源
计划
奉献