逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ma-nô-a làm thịt dê con, dọn lễ vật ngũ cốc dâng lên Chúa Hằng Hữu trên một tảng đá. Bấy giờ Chúa Hằng Hữu làm một việc phi thường trước mắt Ma-nô-a và vợ.
- 新标点和合本 - 玛挪亚将一只山羊羔和素祭在磐石上献与耶和华,使者行奇妙的事;玛挪亚和他的妻观看,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛挪亚取一只小山羊和素祭,在磐石上献给耶和华。他行奇妙的事,玛挪亚和他的妻子观看,
- 和合本2010(神版-简体) - 玛挪亚取一只小山羊和素祭,在磐石上献给耶和华。他行奇妙的事,玛挪亚和他的妻子观看,
- 当代译本 - 于是,玛挪亚就把一只山羊羔和素祭放在磐石上,献给耶和华。就在这时候,天使在玛挪亚夫妇面前行了一件奇妙的事:
- 圣经新译本 - 玛挪亚取了一只山羊羔和素祭,在磐石上献与那行奇事的耶和华( 按照《马索拉文本》,“行奇事”缺主语,直译是﹕“献与耶和华,和行奇事”;现参照各古译本翻译);玛挪亚和他的妻子一直在观看。
- 中文标准译本 - 玛挪亚取来一只小山羊和一些素祭,在磐石上献给耶和华。于是发生了一件奇妙的事,玛挪亚和他的妻子一直看着,
- 现代标点和合本 - 玛挪亚将一只山羊羔和素祭在磐石上献于耶和华。使者行奇妙的事,玛挪亚和他的妻观看,
- 和合本(拼音版) - 玛挪亚将一只山羊羔和素祭,在磐石上献与耶和华,使者行奇妙的事,玛挪亚和他的妻观看,
- New International Version - Then Manoah took a young goat, together with the grain offering, and sacrificed it on a rock to the Lord. And the Lord did an amazing thing while Manoah and his wife watched:
- New International Reader's Version - Manoah got a young goat. He brought it along with the grain offering. He sacrificed it on a rock to the Lord. Then the Lord did an amazing thing. It happened while Manoah and his wife were watching.
- English Standard Version - So Manoah took the young goat with the grain offering, and offered it on the rock to the Lord, to the one who works wonders, and Manoah and his wife were watching.
- New Living Translation - Then Manoah took a young goat and a grain offering and offered it on a rock as a sacrifice to the Lord. And as Manoah and his wife watched, the Lord did an amazing thing.
- The Message - So Manoah took the kid and the Grain-Offering and sacrificed them on a rock altar to God who works wonders. As the flames leapt up from the altar to heaven, God’s angel also ascended in the altar flames. When Manoah and his wife saw this, they fell facedown to the ground. Manoah and his wife never saw the angel of God again.
- Christian Standard Bible - Manoah took a young goat and a grain offering and offered them on a rock to the Lord, who did something miraculous while Manoah and his wife were watching.
- New American Standard Bible - So Manoah took the young goat along with the grain offering and offered it on the rock to the Lord; and He performed wonders while Manoah and his wife looked on.
- New King James Version - So Manoah took the young goat with the grain offering, and offered it upon the rock to the Lord. And He did a wondrous thing while Manoah and his wife looked on—
- Amplified Bible - So Manoah took the young goat with the grain offering and offered it on the rock to the Lord, and He performed miracles while Manoah and his wife looked on.
- American Standard Version - So Manoah took the kid with the meal-offering, and offered it upon the rock unto Jehovah: and the angel did wondrously, and Manoah and his wife looked on.
- King James Version - So Manoah took a kid with a meat offering, and offered it upon a rock unto the Lord: and the angel did wondrously; and Manoah and his wife looked on.
- New English Translation - Manoah took a young goat and a grain offering and offered them on a rock to the Lord. The Lord’s messenger did an amazing thing as Manoah and his wife watched.
- World English Bible - So Manoah took the young goat with the meal offering, and offered it on the rock to Yahweh. Then the angel did an amazing thing as Manoah and his wife watched.
- 新標點和合本 - 瑪挪亞將一隻山羊羔和素祭在磐石上獻與耶和華,使者行奇妙的事;瑪挪亞和他的妻觀看,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪挪亞取一隻小山羊和素祭,在磐石上獻給耶和華。他行奇妙的事,瑪挪亞和他的妻子觀看,
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪挪亞取一隻小山羊和素祭,在磐石上獻給耶和華。他行奇妙的事,瑪挪亞和他的妻子觀看,
- 當代譯本 - 於是,瑪挪亞就把一隻山羊羔和素祭放在磐石上,獻給耶和華。就在這時候,天使在瑪挪亞夫婦面前行了一件奇妙的事:
- 聖經新譯本 - 瑪挪亞取了一隻山羊羔和素祭,在磐石上獻與那行奇事的耶和華( 按照《馬索拉文本》,“行奇事”缺主語,直譯是﹕“獻與耶和華,和行奇事”;現參照各古譯本翻譯);瑪挪亞和他的妻子一直在觀看。
- 呂振中譯本 - 瑪挪亞 將一隻母山羊羔和素祭、在那磐石上獻與那行奇妙事的永恆主 ; 瑪挪亞 和他妻子直觀看着;
- 中文標準譯本 - 瑪挪亞取來一隻小山羊和一些素祭,在磐石上獻給耶和華。於是發生了一件奇妙的事,瑪挪亞和他的妻子一直看著,
- 現代標點和合本 - 瑪挪亞將一隻山羊羔和素祭在磐石上獻於耶和華。使者行奇妙的事,瑪挪亞和他的妻觀看,
- 文理和合譯本 - 瑪挪亞取山羊之羔、及素祭、陳於磐上、以獻耶和華、使者所行奇妙、瑪挪亞與其妻並睹之、
- 文理委辦譯本 - 馬挪亞取羊羔禮物、陳於磐上、以獻耶和華。使者所行神妙不測、馬挪亞與其妻並見。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪挪亞 取山羊之羔及配獻之素祭、陳於磐上、以獻於主、使者行奇跡、 瑪挪亞 與妻並見之、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Manoa tomó un cabrito, junto con la ofrenda de cereales, y lo sacrificó sobre una roca al Señor. Y mientras Manoa y su esposa observaban, el Señor hizo algo maravilloso:
- 현대인의 성경 - 그래서 마노아는 염소 새끼 한 마리와 곡식으로 드리는 소제물을 가져와 바위 위에서 여호와께 드렸다. 그때 여호와께서는 마노아와 그의 아내가 지켜 보는 가운데 놀라운 일을 행하셨는데
- Новый Русский Перевод - Тогда Маноах взял козленка и хлебное приношение и принес на скале в жертву Господу, Который сотворил чудо, пока Маноах и его жена глядели.
- Восточный перевод - Тогда Маноах взял козлёнка и хлебное приношение и принёс на скале в жертву Вечному, и Он сотворил чудо перед глазами Маноаха и его жены:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Маноах взял козлёнка и хлебное приношение и принёс на скале в жертву Вечному, и Он сотворил чудо перед глазами Маноаха и его жены:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Маноах взял козлёнка и хлебное приношение и принёс на скале в жертву Вечному, и Он сотворил чудо перед глазами Маноаха и его жены:
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Manoah prit un chevreau et l’offrande de céréales qui doit accompagner l’holocauste et il les offrit à l’Eternel sur le rocher. Pendant que Manoah et sa femme regardaient, il se produisit une chose merveilleuse :
- リビングバイブル - マノアは子やぎと穀物の供え物を手にし、主にささげました。すると主の使いは、とても不思議なことをして見せたのです。
- Nova Versão Internacional - Então Manoá apanhou um cabrito e a oferta de cereal e os ofereceu ao Senhor sobre uma rocha. E o Senhor fez algo estranho enquanto Manoá e sua mulher observavam:
- Hoffnung für alle - Manoach nahm den jungen Ziegenbock sowie Brot für das Speiseopfer und verbrannte es zu Ehren des Herrn auf einem Felsblock. Da ließ Gott vor ihren Augen ein Wunder geschehen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมาโนอาห์จึงนำลูกแพะและเครื่องธัญบูชามาถวายบนศิลาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ทรงทำสิ่งอัศจรรย์ต่อหน้ามาโนอาห์กับภรรยา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นมาโนอาห์จึงเอาแพะหนุ่มกับเครื่องธัญญบูชามาและถวายบนศิลาแด่พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์กระทำสิ่งมหัศจรรย์ ขณะที่มาโนอาห์กับภรรยาเฝ้ามองอยู่
交叉引用
- 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
- 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
- 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
- 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
- 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
- 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
- Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
- Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
- Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.