Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người Am-môn tấn công, các trưởng lão xứ Ga-la-át đến Tóp để mời Giép-thê về.
  • 新标点和合本 - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老到陀伯地去,要叫耶弗他回来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老去请耶弗他从陀伯地回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老去请耶弗他从陀伯地回来。
  • 当代译本 - 基列的众长老就去陀伯请耶弗他,
  • 圣经新译本 - 亚扪人与以色列人争战的时候,基列的众长老就去,把耶弗他从陀伯请回来。
  • 中文标准译本 - 当亚扪人与以色列争战的时候,基列的长老们去请耶弗塔从陀伯地回来。
  • 现代标点和合本 - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老到陀伯地去,要叫耶弗他回来,
  • 和合本(拼音版) - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老到陀伯地去,要叫耶弗他回来。
  • New International Version - the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • New International Reader's Version - So the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • English Standard Version - And when the Ammonites made war against Israel, the elders of Gilead went to bring Jephthah from the land of Tob.
  • New Living Translation - When the Ammonites attacked, the elders of Gilead sent for Jephthah in the land of Tob.
  • Christian Standard Bible - When the Ammonites made war with Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • New American Standard Bible - When the sons of Ammon fought against Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob;
  • New King James Version - And so it was, when the people of Ammon made war against Israel, that the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • Amplified Bible - When the Ammonites fought against Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob;
  • American Standard Version - And it was so, that, when the children of Ammon made war against Israel, the elders of Gilead went to fetch Jephthah out of the land of Tob;
  • King James Version - And it was so, that when the children of Ammon made war against Israel, the elders of Gilead went to fetch Jephthah out of the land of Tob:
  • New English Translation - When the Ammonites attacked, the leaders of Gilead asked Jephthah to come back from the land of Tob.
  • World English Bible - When the children of Ammon made war against Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah out of the land of Tob.
  • 新標點和合本 - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老到陀伯地去,要叫耶弗他回來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老去請耶弗他從陀伯地回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老去請耶弗他從陀伯地回來。
  • 當代譯本 - 基列的眾長老就去陀伯請耶弗他,
  • 聖經新譯本 - 亞捫人與以色列人爭戰的時候,基列的眾長老就去,把耶弗他從陀伯請回來。
  • 呂振中譯本 - 亞捫 人一攻打了 以色列 , 基列 的長老就去、要把 耶弗他 從 陀伯 地請來;
  • 中文標準譯本 - 當亞捫人與以色列爭戰的時候,基列的長老們去請耶弗塔從陀伯地回來。
  • 現代標點和合本 - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老到陀伯地去,要叫耶弗他回來,
  • 文理和合譯本 - 基列長老往陀伯地、招耶弗他、
  • 文理委辦譯本 - 基列長老往奪地、招耶弗大、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞捫 人攻 以色列 人時、 基列 長老往 陀伯 地、招 耶弗他 歸、
  • Nueva Versión Internacional - los ancianos de Galaad fueron a traer a Jefté de la tierra de Tob.
  • 현대인의 성경 - 길르앗 지도자들이 입다를 데려오려고 돕 땅에 가서
  • Новый Русский Перевод - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иеффая из земли Тов.
  • Восточный перевод - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иефтаха из земли Тов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иефтаха из земли Тов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иефтаха из земли Тов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils attaquèrent les Israélites, les responsables de Galaad allèrent chercher Jephté, dans la région de Tob.
  • リビングバイブル - ギルアデの要人たちはエフタを呼びにやり、
  • Nova Versão Internacional - os líderes de Gileade foram buscar Jefté em Tobe.
  • Hoffnung für alle - Da gingen die führenden Männer Gileads ins Gebiet von Tob, um Jeftah zurückzuholen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อาวุโสของกิเลอาดไปตามตัวเยฟธาห์มาจากแผ่นดินโทบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​อัมโมน​สู้​รบ​กับ​อิสราเอล บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​กิเลอาด​ก็​ไป​พา​เยฟธาห์​มา​จาก​ดินแดน​โทบ
交叉引用
  • Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 11:12 - Có người đề nghị với Sa-mu-ên: “Xin đem xử tử những ai đã dám phản đối việc Sau-lơ lên ngôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • 1 Sa-mu-ên 11:7 - Ông bắt một cặp bò sả ra từng miếng, rồi sai sứ giả đem đi khắp lãnh thổ Ít-ra-ên, rao rằng: “Ai không theo Sa-mu-ên và Sau-lơ ra trận, bò của người ấy sẽ bị chặt nát ra như thế này.” Chúa Hằng Hữu khiến dân chúng sợ hãi trước cơn giận của Sau-lơ, họ cùng nhau răm rắp đi theo.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Thẩm Phán 10:17 - Lúc ấy, người Am-môn tập trung quân đội, kéo đến đóng ở Ga-la-át, trong khi người Ít-ra-ên đang tập họp tại Mích-pa.
  • Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người Am-môn tấn công, các trưởng lão xứ Ga-la-át đến Tóp để mời Giép-thê về.
  • 新标点和合本 - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老到陀伯地去,要叫耶弗他回来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老去请耶弗他从陀伯地回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老去请耶弗他从陀伯地回来。
  • 当代译本 - 基列的众长老就去陀伯请耶弗他,
  • 圣经新译本 - 亚扪人与以色列人争战的时候,基列的众长老就去,把耶弗他从陀伯请回来。
  • 中文标准译本 - 当亚扪人与以色列争战的时候,基列的长老们去请耶弗塔从陀伯地回来。
  • 现代标点和合本 - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老到陀伯地去,要叫耶弗他回来,
  • 和合本(拼音版) - 亚扪人攻打以色列的时候,基列的长老到陀伯地去,要叫耶弗他回来。
  • New International Version - the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • New International Reader's Version - So the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • English Standard Version - And when the Ammonites made war against Israel, the elders of Gilead went to bring Jephthah from the land of Tob.
  • New Living Translation - When the Ammonites attacked, the elders of Gilead sent for Jephthah in the land of Tob.
  • Christian Standard Bible - When the Ammonites made war with Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • New American Standard Bible - When the sons of Ammon fought against Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob;
  • New King James Version - And so it was, when the people of Ammon made war against Israel, that the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob.
  • Amplified Bible - When the Ammonites fought against Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah from the land of Tob;
  • American Standard Version - And it was so, that, when the children of Ammon made war against Israel, the elders of Gilead went to fetch Jephthah out of the land of Tob;
  • King James Version - And it was so, that when the children of Ammon made war against Israel, the elders of Gilead went to fetch Jephthah out of the land of Tob:
  • New English Translation - When the Ammonites attacked, the leaders of Gilead asked Jephthah to come back from the land of Tob.
  • World English Bible - When the children of Ammon made war against Israel, the elders of Gilead went to get Jephthah out of the land of Tob.
  • 新標點和合本 - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老到陀伯地去,要叫耶弗他回來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老去請耶弗他從陀伯地回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老去請耶弗他從陀伯地回來。
  • 當代譯本 - 基列的眾長老就去陀伯請耶弗他,
  • 聖經新譯本 - 亞捫人與以色列人爭戰的時候,基列的眾長老就去,把耶弗他從陀伯請回來。
  • 呂振中譯本 - 亞捫 人一攻打了 以色列 , 基列 的長老就去、要把 耶弗他 從 陀伯 地請來;
  • 中文標準譯本 - 當亞捫人與以色列爭戰的時候,基列的長老們去請耶弗塔從陀伯地回來。
  • 現代標點和合本 - 亞捫人攻打以色列的時候,基列的長老到陀伯地去,要叫耶弗他回來,
  • 文理和合譯本 - 基列長老往陀伯地、招耶弗他、
  • 文理委辦譯本 - 基列長老往奪地、招耶弗大、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞捫 人攻 以色列 人時、 基列 長老往 陀伯 地、招 耶弗他 歸、
  • Nueva Versión Internacional - los ancianos de Galaad fueron a traer a Jefté de la tierra de Tob.
  • 현대인의 성경 - 길르앗 지도자들이 입다를 데려오려고 돕 땅에 가서
  • Новый Русский Перевод - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иеффая из земли Тов.
  • Восточный перевод - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иефтаха из земли Тов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иефтаха из земли Тов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - старейшины Галаада пошли, чтобы привести Иефтаха из земли Тов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils attaquèrent les Israélites, les responsables de Galaad allèrent chercher Jephté, dans la région de Tob.
  • リビングバイブル - ギルアデの要人たちはエフタを呼びにやり、
  • Nova Versão Internacional - os líderes de Gileade foram buscar Jefté em Tobe.
  • Hoffnung für alle - Da gingen die führenden Männer Gileads ins Gebiet von Tob, um Jeftah zurückzuholen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อาวุโสของกิเลอาดไปตามตัวเยฟธาห์มาจากแผ่นดินโทบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​อัมโมน​สู้​รบ​กับ​อิสราเอล บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​กิเลอาด​ก็​ไป​พา​เยฟธาห์​มา​จาก​ดินแดน​โทบ
  • Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 11:12 - Có người đề nghị với Sa-mu-ên: “Xin đem xử tử những ai đã dám phản đối việc Sau-lơ lên ngôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • 1 Sa-mu-ên 11:7 - Ông bắt một cặp bò sả ra từng miếng, rồi sai sứ giả đem đi khắp lãnh thổ Ít-ra-ên, rao rằng: “Ai không theo Sa-mu-ên và Sau-lơ ra trận, bò của người ấy sẽ bị chặt nát ra như thế này.” Chúa Hằng Hữu khiến dân chúng sợ hãi trước cơn giận của Sau-lơ, họ cùng nhau răm rắp đi theo.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Thẩm Phán 10:17 - Lúc ấy, người Am-môn tập trung quân đội, kéo đến đóng ở Ga-la-át, trong khi người Ít-ra-ên đang tập họp tại Mích-pa.
  • Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
圣经
资源
计划
奉献