Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
  • 新标点和合本 - 耶弗他看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我甚是愁苦,叫我作难了;因为我已经向耶和华开口许愿,不能挽回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶弗他一看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我非常悲痛,叫我十分为难了。因为我已经向耶和华开了口,不能收回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶弗他一看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我非常悲痛,叫我十分为难了。因为我已经向耶和华开了口,不能收回。”
  • 当代译本 - 他一见自己的女儿,便撕裂衣服,说:“唉,我的女儿啊,你真让我伤心欲绝,祸患临头!我向耶和华许了愿,不能收回了!”
  • 圣经新译本 - 耶弗他看见了她,就撕裂自己的衣服,说:“啊!我的女儿啊,你真使我忧愁,你叫我太作难了;因为我已经向耶和华开过口许愿,我不能收回。”
  • 中文标准译本 - 耶弗塔看见女儿,就撕裂衣服,说:“唉,我的女儿啊!你让我愁苦至极,你给我带来了困扰。我已经向耶和华开了口,不能收回啊!”
  • 现代标点和合本 - 耶弗他看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我甚是愁苦,叫我作难了!因为我已经向耶和华开口许愿,不能挽回。”
  • 和合本(拼音版) - 耶弗他看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我甚是愁苦,叫我作难了,因为我已经向耶和华开口许愿,不能挽回。”
  • New International Version - When he saw her, he tore his clothes and cried, “Oh no, my daughter! You have brought me down and I am devastated. I have made a vow to the Lord that I cannot break.”
  • New International Reader's Version - When Jephthah saw her, he was so upset that he tore his clothes. He cried out, “Oh no, my daughter! You have filled me with trouble and sorrow. I’ve made a promise to the Lord. And I can’t break it.”
  • English Standard Version - And as soon as he saw her, he tore his clothes and said, “Alas, my daughter! You have brought me very low, and you have become the cause of great trouble to me. For I have opened my mouth to the Lord, and I cannot take back my vow.”
  • New Living Translation - When he saw her, he tore his clothes in anguish. “Oh, my daughter!” he cried out. “You have completely destroyed me! You’ve brought disaster on me! For I have made a vow to the Lord, and I cannot take it back.”
  • Christian Standard Bible - When he saw her, he tore his clothes and said, “No! Not my daughter! You have devastated me! You have brought great misery on me. I have given my word to the Lord and cannot take it back.”
  • New American Standard Bible - So when he saw her, he tore his clothes and said, “Oh, my daughter! You have brought me disaster, and you are among those who trouble me; for I have given my word to the Lord, and I cannot take it back.”
  • New King James Version - And it came to pass, when he saw her, that he tore his clothes, and said, “Alas, my daughter! You have brought me very low! You are among those who trouble me! For I have given my word to the Lord, and I cannot go back on it.”
  • Amplified Bible - And when he saw her, he tore his clothes [in grief] and said, “Alas, my daughter! You have brought me great disaster, and you are the cause of ruin to me; for I have made a vow to the Lord, and I cannot take it back.”
  • American Standard Version - And it came to pass, when he saw her, that he rent his clothes, and said, Alas, my daughter! thou hast brought me very low, and thou art one of them that trouble me; for I have opened my mouth unto Jehovah, and I cannot go back.
  • King James Version - And it came to pass, when he saw her, that he rent his clothes, and said, Alas, my daughter! thou hast brought me very low, and thou art one of them that trouble me: for I have opened my mouth unto the Lord, and I cannot go back.
  • New English Translation - When he saw her, he ripped his clothes and said, “Oh no! My daughter! You have completely ruined me! You have brought me disaster! I made an oath to the Lord, and I cannot break it.”
  • World English Bible - When he saw her, he tore his clothes, and said, “Alas, my daughter! You have brought me very low, and you are one of those who trouble me; for I have opened my mouth to Yahweh, and I can’t go back.”
  • 新標點和合本 - 耶弗他看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我甚是愁苦,叫我作難了;因為我已經向耶和華開口許願,不能挽回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶弗他一看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我非常悲痛,叫我十分為難了。因為我已經向耶和華開了口,不能收回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶弗他一看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我非常悲痛,叫我十分為難了。因為我已經向耶和華開了口,不能收回。」
  • 當代譯本 - 他一見自己的女兒,便撕裂衣服,說:「唉,我的女兒啊,你真讓我傷心欲絕,禍患臨頭!我向耶和華許了願,不能收回了!」
  • 聖經新譯本 - 耶弗他看見了她,就撕裂自己的衣服,說:“啊!我的女兒啊,你真使我憂愁,你叫我太作難了;因為我已經向耶和華開過口許願,我不能收回。”
  • 呂振中譯本 - 耶弗他 一看見她,就撕裂衣服說:『哀哉,我女兒呀,你弄得我一塌糊塗了;你,你把我搞得頂壞了;我,我既向永恆主開口 許願 ,我不能收回呀。』
  • 中文標準譯本 - 耶弗塔看見女兒,就撕裂衣服,說:「唉,我的女兒啊!你讓我愁苦至極,你給我帶來了困擾。我已經向耶和華開了口,不能收回啊!」
  • 現代標點和合本 - 耶弗他看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我甚是愁苦,叫我作難了!因為我已經向耶和華開口許願,不能挽回。」
  • 文理和合譯本 - 耶弗他見之、則裂衣曰、嗚呼吾女、使我憯怛、加我苦難、我向耶和華啟口、不能食言、
  • 文理委辦譯本 - 耶弗大見之、則裂衣曰、嗚呼我女、汝加禍於我、遺累於我、我許願於耶和華前、不能食言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶弗他 見之、裂衣曰、哀哉我女、爾使我憂甚、 或作爾使我心憯甚矣 爾實加禍於我、我向主啟口許願、不能食言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jefté la vio, se rasgó las vestiduras y exclamó: —¡Ay, hija mía, me has destrozado por completo! ¡Eres la causa de mi desgracia! Le juré algo al Señor, y no puedo retractarme.
  • 현대인의 성경 - 입다는 딸을 보는 순간 자기 옷을 찢으며 부르짖었다. “슬프다, 내 딸이여! 네가 내 마음을 갈기갈기 찢어 놓는구나. 어째서 네가 나를 괴롭히는 자가 되었느냐? 내가 여호와께 맹세한 것을 어떻게 어길 수 있단 말인가!”
  • Новый Русский Перевод - Увидев ее, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Господу клятву, которую не могу нарушить.
  • Восточный перевод - Увидев её, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Вечному клятву, которую не могу нарушить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев её, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Вечному клятву, которую не могу нарушить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев её, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Вечному клятву, которую не могу нарушить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’il l’aperçut, il déchira ses vêtements et s’écria : Ah ! ma fille ! Tu m’accables de chagrin ! Faut-il que ce soit toi qui causes mon désespoir ! J’ai donné ma parole à l’Eternel et je ne puis revenir sur ma promesse.
  • リビングバイブル - 娘を見て、エフタは胸を引き裂かれる思いで着物を引きちぎり、叫びました。「ああ、なぜこんなむごいことに! いったん主に誓いを立てたからには、もう取り消すわけにはいかないのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Quando a viu, rasgou suas vestes e gritou: “Ah, minha filha! Estou angustiado e desesperado por sua causa, pois fiz ao Senhor um voto que não posso quebrar”.
  • Hoffnung für alle - Als er sie sah, zerriss er entsetzt sein Gewand und rief: »Meine Tochter, du brichst mir das Herz! Ausgerechnet du stürzt mich ins Unglück! Ich habe vor dem Herrn ein Gelübde abgelegt – es gibt kein Zurück!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเห็นนาง เขาก็ฉีกเสื้อผ้าและร้องว่า “โธ่! ลูกสาวของพ่อเอ๋ย! เจ้าทำให้หัวใจของพ่อแตกสลาย เพราะพ่อได้ถวายสัตย์ปฏิญาณไว้กับองค์พระผู้เป็นเจ้าจะคืนคำก็ไม่ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​เขา​เห็น​เธอ เขา​ก็​ฉีก​เสื้อ​ผ้า​ของ​ตน​และ​กล่าว​ว่า “อนิจจา ลูก​สาว​ของ​เรา เจ้า​ทำ​ให้​พ่อ​เศร้า​ยิ่ง​นัก ทำ​ให้​พ่อ​เป็น​ทุกข์ เพราะ​พ่อ​เปิด​ปาก​บอก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แล้ว พ่อ​จะ​คืน​คำ​สัญญา​ก็​ไม่​ได้”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • 2 Sa-mu-ên 13:30 - Họ chưa về tới, Đa-vít được tin báo “Áp-sa-lôm giết hết các hoàng tử, không sót một người.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:31 - Vua đứng dậy, xé áo mình, rồi phủ phục dưới đất. Quần thần có mặt tại đó cũng đều xé áo mình.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 42:37 - Ru-bên thưa: “Nếu con không đem em về, xin cha cứ giết hai đứa con của con. Cha giao em cho con, con xin chịu trách nhiệm.”
  • Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Thẩm Phán 21:1 - Tại Mích-pa, người Ít-ra-ên có lời thề này: “Chúng ta sẽ không gả con gái mình cho người Bên-gia-min.”
  • Thẩm Phán 21:2 - Khi đến Bê-tên lần này, dân chúng ngồi đó, khóc lóc thật đắng cay cho đến tối, trước sự chứng giám của Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 21:3 - Họ than: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên! Vì đâu xui khiến cho việc này xảy ra, làm cho Ít-ra-ên thiếu mất một đại tộc?”
  • Thẩm Phán 21:4 - Hôm sau, họ dậy sớm, xây lên một bàn thờ rồi dâng lễ thiêu và lễ vật cầu an.
  • Thẩm Phán 21:5 - Sau đó, họ hỏi nhau: “Có đại tộc nào vắng mặt trong đại hội trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không?” Vì họ đã thề rằng ai không đến dự đại hội này phải bị xử tử.
  • Thẩm Phán 21:6 - Người Ít-ra-ên cứ ân hận, thương tiếc anh em mình, là người Bên-gia-min. Họ nhắc đi nhắc lại: “Hôm nay Ít-ra-ên mất đi một đại tộc rồi!
  • Thẩm Phán 21:7 - Tìm đâu ra vợ cho những người Bên-gia-min sống sót, vì chúng ta đã thề trước Chúa Hằng Hữu sẽ không gả con gái cho họ?”
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
  • 新标点和合本 - 耶弗他看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我甚是愁苦,叫我作难了;因为我已经向耶和华开口许愿,不能挽回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶弗他一看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我非常悲痛,叫我十分为难了。因为我已经向耶和华开了口,不能收回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶弗他一看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我非常悲痛,叫我十分为难了。因为我已经向耶和华开了口,不能收回。”
  • 当代译本 - 他一见自己的女儿,便撕裂衣服,说:“唉,我的女儿啊,你真让我伤心欲绝,祸患临头!我向耶和华许了愿,不能收回了!”
  • 圣经新译本 - 耶弗他看见了她,就撕裂自己的衣服,说:“啊!我的女儿啊,你真使我忧愁,你叫我太作难了;因为我已经向耶和华开过口许愿,我不能收回。”
  • 中文标准译本 - 耶弗塔看见女儿,就撕裂衣服,说:“唉,我的女儿啊!你让我愁苦至极,你给我带来了困扰。我已经向耶和华开了口,不能收回啊!”
  • 现代标点和合本 - 耶弗他看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我甚是愁苦,叫我作难了!因为我已经向耶和华开口许愿,不能挽回。”
  • 和合本(拼音版) - 耶弗他看见她,就撕裂衣服,说:“哀哉!我的女儿啊,你使我甚是愁苦,叫我作难了,因为我已经向耶和华开口许愿,不能挽回。”
  • New International Version - When he saw her, he tore his clothes and cried, “Oh no, my daughter! You have brought me down and I am devastated. I have made a vow to the Lord that I cannot break.”
  • New International Reader's Version - When Jephthah saw her, he was so upset that he tore his clothes. He cried out, “Oh no, my daughter! You have filled me with trouble and sorrow. I’ve made a promise to the Lord. And I can’t break it.”
  • English Standard Version - And as soon as he saw her, he tore his clothes and said, “Alas, my daughter! You have brought me very low, and you have become the cause of great trouble to me. For I have opened my mouth to the Lord, and I cannot take back my vow.”
  • New Living Translation - When he saw her, he tore his clothes in anguish. “Oh, my daughter!” he cried out. “You have completely destroyed me! You’ve brought disaster on me! For I have made a vow to the Lord, and I cannot take it back.”
  • Christian Standard Bible - When he saw her, he tore his clothes and said, “No! Not my daughter! You have devastated me! You have brought great misery on me. I have given my word to the Lord and cannot take it back.”
  • New American Standard Bible - So when he saw her, he tore his clothes and said, “Oh, my daughter! You have brought me disaster, and you are among those who trouble me; for I have given my word to the Lord, and I cannot take it back.”
  • New King James Version - And it came to pass, when he saw her, that he tore his clothes, and said, “Alas, my daughter! You have brought me very low! You are among those who trouble me! For I have given my word to the Lord, and I cannot go back on it.”
  • Amplified Bible - And when he saw her, he tore his clothes [in grief] and said, “Alas, my daughter! You have brought me great disaster, and you are the cause of ruin to me; for I have made a vow to the Lord, and I cannot take it back.”
  • American Standard Version - And it came to pass, when he saw her, that he rent his clothes, and said, Alas, my daughter! thou hast brought me very low, and thou art one of them that trouble me; for I have opened my mouth unto Jehovah, and I cannot go back.
  • King James Version - And it came to pass, when he saw her, that he rent his clothes, and said, Alas, my daughter! thou hast brought me very low, and thou art one of them that trouble me: for I have opened my mouth unto the Lord, and I cannot go back.
  • New English Translation - When he saw her, he ripped his clothes and said, “Oh no! My daughter! You have completely ruined me! You have brought me disaster! I made an oath to the Lord, and I cannot break it.”
  • World English Bible - When he saw her, he tore his clothes, and said, “Alas, my daughter! You have brought me very low, and you are one of those who trouble me; for I have opened my mouth to Yahweh, and I can’t go back.”
  • 新標點和合本 - 耶弗他看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我甚是愁苦,叫我作難了;因為我已經向耶和華開口許願,不能挽回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶弗他一看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我非常悲痛,叫我十分為難了。因為我已經向耶和華開了口,不能收回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶弗他一看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我非常悲痛,叫我十分為難了。因為我已經向耶和華開了口,不能收回。」
  • 當代譯本 - 他一見自己的女兒,便撕裂衣服,說:「唉,我的女兒啊,你真讓我傷心欲絕,禍患臨頭!我向耶和華許了願,不能收回了!」
  • 聖經新譯本 - 耶弗他看見了她,就撕裂自己的衣服,說:“啊!我的女兒啊,你真使我憂愁,你叫我太作難了;因為我已經向耶和華開過口許願,我不能收回。”
  • 呂振中譯本 - 耶弗他 一看見她,就撕裂衣服說:『哀哉,我女兒呀,你弄得我一塌糊塗了;你,你把我搞得頂壞了;我,我既向永恆主開口 許願 ,我不能收回呀。』
  • 中文標準譯本 - 耶弗塔看見女兒,就撕裂衣服,說:「唉,我的女兒啊!你讓我愁苦至極,你給我帶來了困擾。我已經向耶和華開了口,不能收回啊!」
  • 現代標點和合本 - 耶弗他看見她,就撕裂衣服,說:「哀哉!我的女兒啊,你使我甚是愁苦,叫我作難了!因為我已經向耶和華開口許願,不能挽回。」
  • 文理和合譯本 - 耶弗他見之、則裂衣曰、嗚呼吾女、使我憯怛、加我苦難、我向耶和華啟口、不能食言、
  • 文理委辦譯本 - 耶弗大見之、則裂衣曰、嗚呼我女、汝加禍於我、遺累於我、我許願於耶和華前、不能食言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶弗他 見之、裂衣曰、哀哉我女、爾使我憂甚、 或作爾使我心憯甚矣 爾實加禍於我、我向主啟口許願、不能食言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jefté la vio, se rasgó las vestiduras y exclamó: —¡Ay, hija mía, me has destrozado por completo! ¡Eres la causa de mi desgracia! Le juré algo al Señor, y no puedo retractarme.
  • 현대인의 성경 - 입다는 딸을 보는 순간 자기 옷을 찢으며 부르짖었다. “슬프다, 내 딸이여! 네가 내 마음을 갈기갈기 찢어 놓는구나. 어째서 네가 나를 괴롭히는 자가 되었느냐? 내가 여호와께 맹세한 것을 어떻게 어길 수 있단 말인가!”
  • Новый Русский Перевод - Увидев ее, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Господу клятву, которую не могу нарушить.
  • Восточный перевод - Увидев её, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Вечному клятву, которую не могу нарушить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев её, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Вечному клятву, которую не могу нарушить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев её, он разорвал на себе одежду и закричал: – О! Моя дочь! Ты сразила меня! Ты стала причиной моего несчастья, ведь я дал Вечному клятву, которую не могу нарушить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’il l’aperçut, il déchira ses vêtements et s’écria : Ah ! ma fille ! Tu m’accables de chagrin ! Faut-il que ce soit toi qui causes mon désespoir ! J’ai donné ma parole à l’Eternel et je ne puis revenir sur ma promesse.
  • リビングバイブル - 娘を見て、エフタは胸を引き裂かれる思いで着物を引きちぎり、叫びました。「ああ、なぜこんなむごいことに! いったん主に誓いを立てたからには、もう取り消すわけにはいかないのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Quando a viu, rasgou suas vestes e gritou: “Ah, minha filha! Estou angustiado e desesperado por sua causa, pois fiz ao Senhor um voto que não posso quebrar”.
  • Hoffnung für alle - Als er sie sah, zerriss er entsetzt sein Gewand und rief: »Meine Tochter, du brichst mir das Herz! Ausgerechnet du stürzt mich ins Unglück! Ich habe vor dem Herrn ein Gelübde abgelegt – es gibt kein Zurück!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเห็นนาง เขาก็ฉีกเสื้อผ้าและร้องว่า “โธ่! ลูกสาวของพ่อเอ๋ย! เจ้าทำให้หัวใจของพ่อแตกสลาย เพราะพ่อได้ถวายสัตย์ปฏิญาณไว้กับองค์พระผู้เป็นเจ้าจะคืนคำก็ไม่ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​เขา​เห็น​เธอ เขา​ก็​ฉีก​เสื้อ​ผ้า​ของ​ตน​และ​กล่าว​ว่า “อนิจจา ลูก​สาว​ของ​เรา เจ้า​ทำ​ให้​พ่อ​เศร้า​ยิ่ง​นัก ทำ​ให้​พ่อ​เป็น​ทุกข์ เพราะ​พ่อ​เปิด​ปาก​บอก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แล้ว พ่อ​จะ​คืน​คำ​สัญญา​ก็​ไม่​ได้”
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • 2 Sa-mu-ên 13:30 - Họ chưa về tới, Đa-vít được tin báo “Áp-sa-lôm giết hết các hoàng tử, không sót một người.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:31 - Vua đứng dậy, xé áo mình, rồi phủ phục dưới đất. Quần thần có mặt tại đó cũng đều xé áo mình.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 42:37 - Ru-bên thưa: “Nếu con không đem em về, xin cha cứ giết hai đứa con của con. Cha giao em cho con, con xin chịu trách nhiệm.”
  • Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Thẩm Phán 21:1 - Tại Mích-pa, người Ít-ra-ên có lời thề này: “Chúng ta sẽ không gả con gái mình cho người Bên-gia-min.”
  • Thẩm Phán 21:2 - Khi đến Bê-tên lần này, dân chúng ngồi đó, khóc lóc thật đắng cay cho đến tối, trước sự chứng giám của Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 21:3 - Họ than: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên! Vì đâu xui khiến cho việc này xảy ra, làm cho Ít-ra-ên thiếu mất một đại tộc?”
  • Thẩm Phán 21:4 - Hôm sau, họ dậy sớm, xây lên một bàn thờ rồi dâng lễ thiêu và lễ vật cầu an.
  • Thẩm Phán 21:5 - Sau đó, họ hỏi nhau: “Có đại tộc nào vắng mặt trong đại hội trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không?” Vì họ đã thề rằng ai không đến dự đại hội này phải bị xử tử.
  • Thẩm Phán 21:6 - Người Ít-ra-ên cứ ân hận, thương tiếc anh em mình, là người Bên-gia-min. Họ nhắc đi nhắc lại: “Hôm nay Ít-ra-ên mất đi một đại tộc rồi!
  • Thẩm Phán 21:7 - Tìm đâu ra vợ cho những người Bên-gia-min sống sót, vì chúng ta đã thề trước Chúa Hằng Hữu sẽ không gả con gái cho họ?”
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
圣经
资源
计划
奉献