Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • 新标点和合本 - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论什么人,先从我家门出来迎接我,就必归你,我也必将他献上为燔祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论谁先从我家门出来迎接我,就要归给耶和华,我必将他献上作为燔祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论谁先从我家门出来迎接我,就要归给耶和华,我必将他献上作为燔祭。”
  • 当代译本 - 让我平安归来,第一个从我家门出来迎接我的人必归给你,我必把他献给你作燔祭。”
  • 圣经新译本 - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论谁先从我的家门出来迎接我,他就必归耶和华,我也必把他当作燔祭。”
  • 中文标准译本 - 当我从亚扪人那里平安回来时,谁先从我家门出来迎接我,谁就归给耶和华,我必把他献上作为燔祭。”
  • 现代标点和合本 - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论什么人,先从我家门出来迎接我,就必归你,我也必将他献上为燔祭。”
  • 和合本(拼音版) - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论什么人,先从我家门出来迎接我,就必归你,我也必将他献上为燔祭。”
  • New International Version - whatever comes out of the door of my house to meet me when I return in triumph from the Ammonites will be the Lord’s, and I will sacrifice it as a burnt offering.”
  • New International Reader's Version - If you do, here’s what I’ll do when I come back from winning the battle. Anything that comes out the door of my house to meet me will belong to the Lord. I will sacrifice it as a burnt offering.”
  • English Standard Version - then whatever comes out from the doors of my house to meet me when I return in peace from the Ammonites shall be the Lord’s, and I will offer it up for a burnt offering.”
  • New Living Translation - I will give to the Lord whatever comes out of my house to meet me when I return in triumph. I will sacrifice it as a burnt offering.”
  • Christian Standard Bible - whoever comes out the doors of my house to greet me when I return safely from the Ammonites will belong to the Lord, and I will offer that person as a burnt offering.”
  • New American Standard Bible - then whatever comes out the doors of my house to meet me when I return safely from the sons of Ammon, it shall be the Lord’s, and I will offer it up as a burnt offering.”
  • New King James Version - then it will be that whatever comes out of the doors of my house to meet me, when I return in peace from the people of Ammon, shall surely be the Lord’s, and I will offer it up as a burnt offering.”
  • Amplified Bible - then whatever comes out of the doors of my house to meet me when I return in peace from the Ammonites, it shall be the Lord’s, and I will offer it up as a burnt offering.”
  • American Standard Version - then it shall be, that whatsoever cometh forth from the doors of my house to meet me, when I return in peace from the children of Ammon, it shall be Jehovah’s, and I will offer it up for a burnt-offering.
  • King James Version - Then it shall be, that whatsoever cometh forth of the doors of my house to meet me, when I return in peace from the children of Ammon, shall surely be the Lord's, and I will offer it up for a burnt offering.
  • New English Translation - then whoever is the first to come through the doors of my house to meet me when I return safely from fighting the Ammonites – he will belong to the Lord and I will offer him up as a burnt sacrifice.”
  • World English Bible - then it shall be, that whatever comes out of the doors of my house to meet me when I return in peace from the children of Ammon, it shall be Yahweh’s, and I will offer it up for a burnt offering.”
  • 新標點和合本 - 我從亞捫人那裏平平安安回來的時候,無論甚麼人,先從我家門出來迎接我,就必歸你,我也必將他獻上為燔祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從亞捫人那裏平平安安回來的時候,無論誰先從我家門出來迎接我,就要歸給耶和華,我必將他獻上作為燔祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從亞捫人那裏平平安安回來的時候,無論誰先從我家門出來迎接我,就要歸給耶和華,我必將他獻上作為燔祭。」
  • 當代譯本 - 讓我平安歸來,第一個從我家門出來迎接我的人必歸給你,我必把他獻給你作燔祭。」
  • 聖經新譯本 - 我從亞捫人那裡平平安安回來的時候,無論誰先從我的家門出來迎接我,他就必歸耶和華,我也必把他當作燔祭。”
  • 呂振中譯本 - 那麼我從 亞捫 人那裏平平安安回來時,無論甚麼人先從我家門出來迎接我的、就必歸永恆主;我必將他獻上做燔祭。』
  • 中文標準譯本 - 當我從亞捫人那裡平安回來時,誰先從我家門出來迎接我,誰就歸給耶和華,我必把他獻上作為燔祭。」
  • 現代標點和合本 - 我從亞捫人那裡平平安安回來的時候,無論什麼人,先從我家門出來迎接我,就必歸你,我也必將他獻上為燔祭。」
  • 文理和合譯本 - 則我自亞捫族安然而歸時、出我門而迓者、必歸於耶和華、我必獻之為燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 則當我凱旋之時、凡出我門以迓者、我必以彼燔而獻於耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我攻 亞捫 人後、安然旋歸時、凡出我家門迓我者必歸主、我必獻為火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - quien salga primero de la puerta de mi casa a recibirme, cuando yo vuelva de haber vencido a los amonitas, será del Señor y lo ofreceré en holocausto».
  • Новый Русский Перевод - то все, что выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Господу, и я принесу это в жертву всесожжения.
  • Восточный перевод - то любое существо, которое выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Вечному, и я принесу его в жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то любое существо, которое выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Вечному, и я принесу его в жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то любое существо, которое выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Вечному, и я принесу его в жертву всесожжения.
  • La Bible du Semeur 2015 - je te consacrerai et je t’offrirai en holocauste la première personne qui sortira de ma maison pour venir à ma rencontre, quand je reviendrai en vainqueur de la bataille contre les Ammonites.
  • Nova Versão Internacional - aquele que estiver saindo da porta da minha casa ao meu encontro, quando eu retornar da vitória sobre os amonitas, será do Senhor, e eu o oferecerei em holocausto”.
  • Hoffnung für alle - und heil zurückkehre, dann soll dir gehören, was mir bei meiner Ankunft als Erstes von daheim entgegenkommt. Ich will es dir zu Ehren als Opfer verbrennen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อะไรก็ตามที่ออกจากประตูบ้านของข้าพระองค์มาต้อนรับข้าพระองค์ เมื่อข้าพระองค์กลับไปพร้อมกับชัยชนะเหนือชาวอัมโมน สิ่งนั้นจะเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพระองค์จะถวายเป็นเครื่องเผาบูชา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​ออก​มา​จาก​ประตู​บ้าน​ของ​ข้าพเจ้า มา​พบ​ข้าพเจ้า​เวลา​ที่​ข้าพเจ้า​กลับ​มา​อย่าง​ปลอดภัย​จาก​ชาว​อัมโมน ผู้​นั้น​จะ​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ข้าพเจ้า​จะ​มอบ​ให้​เป็น​ของ​ถวาย”
交叉引用
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
  • Lê-vi Ký 27:11 - Trường hợp một người hứa dâng một con vật thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), người ấy sẽ đem con vật đến cho thầy tế lễ định giá,
  • Lê-vi Ký 27:12 - và sẽ trả theo giá thầy tế lễ đã định.
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • 新标点和合本 - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论什么人,先从我家门出来迎接我,就必归你,我也必将他献上为燔祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论谁先从我家门出来迎接我,就要归给耶和华,我必将他献上作为燔祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论谁先从我家门出来迎接我,就要归给耶和华,我必将他献上作为燔祭。”
  • 当代译本 - 让我平安归来,第一个从我家门出来迎接我的人必归给你,我必把他献给你作燔祭。”
  • 圣经新译本 - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论谁先从我的家门出来迎接我,他就必归耶和华,我也必把他当作燔祭。”
  • 中文标准译本 - 当我从亚扪人那里平安回来时,谁先从我家门出来迎接我,谁就归给耶和华,我必把他献上作为燔祭。”
  • 现代标点和合本 - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论什么人,先从我家门出来迎接我,就必归你,我也必将他献上为燔祭。”
  • 和合本(拼音版) - 我从亚扪人那里平平安安回来的时候,无论什么人,先从我家门出来迎接我,就必归你,我也必将他献上为燔祭。”
  • New International Version - whatever comes out of the door of my house to meet me when I return in triumph from the Ammonites will be the Lord’s, and I will sacrifice it as a burnt offering.”
  • New International Reader's Version - If you do, here’s what I’ll do when I come back from winning the battle. Anything that comes out the door of my house to meet me will belong to the Lord. I will sacrifice it as a burnt offering.”
  • English Standard Version - then whatever comes out from the doors of my house to meet me when I return in peace from the Ammonites shall be the Lord’s, and I will offer it up for a burnt offering.”
  • New Living Translation - I will give to the Lord whatever comes out of my house to meet me when I return in triumph. I will sacrifice it as a burnt offering.”
  • Christian Standard Bible - whoever comes out the doors of my house to greet me when I return safely from the Ammonites will belong to the Lord, and I will offer that person as a burnt offering.”
  • New American Standard Bible - then whatever comes out the doors of my house to meet me when I return safely from the sons of Ammon, it shall be the Lord’s, and I will offer it up as a burnt offering.”
  • New King James Version - then it will be that whatever comes out of the doors of my house to meet me, when I return in peace from the people of Ammon, shall surely be the Lord’s, and I will offer it up as a burnt offering.”
  • Amplified Bible - then whatever comes out of the doors of my house to meet me when I return in peace from the Ammonites, it shall be the Lord’s, and I will offer it up as a burnt offering.”
  • American Standard Version - then it shall be, that whatsoever cometh forth from the doors of my house to meet me, when I return in peace from the children of Ammon, it shall be Jehovah’s, and I will offer it up for a burnt-offering.
  • King James Version - Then it shall be, that whatsoever cometh forth of the doors of my house to meet me, when I return in peace from the children of Ammon, shall surely be the Lord's, and I will offer it up for a burnt offering.
  • New English Translation - then whoever is the first to come through the doors of my house to meet me when I return safely from fighting the Ammonites – he will belong to the Lord and I will offer him up as a burnt sacrifice.”
  • World English Bible - then it shall be, that whatever comes out of the doors of my house to meet me when I return in peace from the children of Ammon, it shall be Yahweh’s, and I will offer it up for a burnt offering.”
  • 新標點和合本 - 我從亞捫人那裏平平安安回來的時候,無論甚麼人,先從我家門出來迎接我,就必歸你,我也必將他獻上為燔祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從亞捫人那裏平平安安回來的時候,無論誰先從我家門出來迎接我,就要歸給耶和華,我必將他獻上作為燔祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從亞捫人那裏平平安安回來的時候,無論誰先從我家門出來迎接我,就要歸給耶和華,我必將他獻上作為燔祭。」
  • 當代譯本 - 讓我平安歸來,第一個從我家門出來迎接我的人必歸給你,我必把他獻給你作燔祭。」
  • 聖經新譯本 - 我從亞捫人那裡平平安安回來的時候,無論誰先從我的家門出來迎接我,他就必歸耶和華,我也必把他當作燔祭。”
  • 呂振中譯本 - 那麼我從 亞捫 人那裏平平安安回來時,無論甚麼人先從我家門出來迎接我的、就必歸永恆主;我必將他獻上做燔祭。』
  • 中文標準譯本 - 當我從亞捫人那裡平安回來時,誰先從我家門出來迎接我,誰就歸給耶和華,我必把他獻上作為燔祭。」
  • 現代標點和合本 - 我從亞捫人那裡平平安安回來的時候,無論什麼人,先從我家門出來迎接我,就必歸你,我也必將他獻上為燔祭。」
  • 文理和合譯本 - 則我自亞捫族安然而歸時、出我門而迓者、必歸於耶和華、我必獻之為燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 則當我凱旋之時、凡出我門以迓者、我必以彼燔而獻於耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我攻 亞捫 人後、安然旋歸時、凡出我家門迓我者必歸主、我必獻為火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - quien salga primero de la puerta de mi casa a recibirme, cuando yo vuelva de haber vencido a los amonitas, será del Señor y lo ofreceré en holocausto».
  • Новый Русский Перевод - то все, что выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Господу, и я принесу это в жертву всесожжения.
  • Восточный перевод - то любое существо, которое выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Вечному, и я принесу его в жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то любое существо, которое выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Вечному, и я принесу его в жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то любое существо, которое выйдет из дверей моего дома мне навстречу, когда я вернусь с победой, будет принадлежать Вечному, и я принесу его в жертву всесожжения.
  • La Bible du Semeur 2015 - je te consacrerai et je t’offrirai en holocauste la première personne qui sortira de ma maison pour venir à ma rencontre, quand je reviendrai en vainqueur de la bataille contre les Ammonites.
  • Nova Versão Internacional - aquele que estiver saindo da porta da minha casa ao meu encontro, quando eu retornar da vitória sobre os amonitas, será do Senhor, e eu o oferecerei em holocausto”.
  • Hoffnung für alle - und heil zurückkehre, dann soll dir gehören, was mir bei meiner Ankunft als Erstes von daheim entgegenkommt. Ich will es dir zu Ehren als Opfer verbrennen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อะไรก็ตามที่ออกจากประตูบ้านของข้าพระองค์มาต้อนรับข้าพระองค์ เมื่อข้าพระองค์กลับไปพร้อมกับชัยชนะเหนือชาวอัมโมน สิ่งนั้นจะเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพระองค์จะถวายเป็นเครื่องเผาบูชา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​ออก​มา​จาก​ประตู​บ้าน​ของ​ข้าพเจ้า มา​พบ​ข้าพเจ้า​เวลา​ที่​ข้าพเจ้า​กลับ​มา​อย่าง​ปลอดภัย​จาก​ชาว​อัมโมน ผู้​นั้น​จะ​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ข้าพเจ้า​จะ​มอบ​ให้​เป็น​ของ​ถวาย”
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
  • Lê-vi Ký 27:11 - Trường hợp một người hứa dâng một con vật thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), người ấy sẽ đem con vật đến cho thầy tế lễ định giá,
  • Lê-vi Ký 27:12 - và sẽ trả theo giá thầy tế lễ đã định.
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
圣经
资源
计划
奉献