Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Giép-thê phải lánh xa anh em, đến ở trong đất Tóp. Một số du đãng kết hợp lại, theo ông.
  • 新标点和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那里聚集,与他一同出入。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶弗他就逃离他的兄弟,住在陀伯地。有些无赖的人聚集在他那里,与他一同出入。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶弗他就逃离他的兄弟,住在陀伯地。有些无赖的人聚集在他那里,与他一同出入。
  • 当代译本 - 耶弗他只好逃走,住在陀伯地区。有一群匪徒聚集到他身边,跟随了他。
  • 圣经新译本 - 耶弗他就从他的兄弟面前逃跑,住在陀伯地;有些无赖聚集到他那里,与他一起出入。
  • 中文标准译本 - 于是,耶弗塔从他的兄弟们面前逃走,住在陀伯地。有一些无赖聚集到耶弗塔那里,与他一同出入。
  • 现代标点和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那里聚集,与他一同出入。
  • 和合本(拼音版) - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那里聚集,与他一同出入。
  • New International Version - So Jephthah fled from his brothers and settled in the land of Tob, where a gang of scoundrels gathered around him and followed him.
  • New International Reader's Version - So Jephthah ran away from his brothers. He made his home in the land of Tob. A group of men who weren’t good for anything gathered around him there. And they followed him.
  • English Standard Version - Then Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob, and worthless fellows collected around Jephthah and went out with him.
  • New Living Translation - So Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob. Soon he had a band of worthless rebels following him.
  • Christian Standard Bible - So Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob. Then some worthless men joined Jephthah and went on raids with him.
  • New American Standard Bible - So Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob; and worthless men gathered around Jephthah, and they went wherever he did.
  • New King James Version - Then Jephthah fled from his brothers and dwelt in the land of Tob; and worthless men banded together with Jephthah and went out raiding with him.
  • Amplified Bible - Then Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob; and worthless and unprincipled men gathered around Jephthah, and went out [on raids] with him.
  • American Standard Version - Then Jephthah fled from his brethren, and dwelt in the land of Tob: and there were gathered vain fellows to Jephthah, and they went out with him.
  • King James Version - Then Jephthah fled from his brethren, and dwelt in the land of Tob: and there were gathered vain men to Jephthah, and went out with him.
  • New English Translation - So Jephthah left his half-brothers and lived in the land of Tob. Lawless men joined Jephthah’s gang and traveled with him.
  • World English Bible - Then Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob. Outlaws joined up with Jephthah, and they went out with him.
  • 新標點和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那裏聚集,與他一同出入。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶弗他就逃離他的兄弟,住在陀伯地。有些無賴的人聚集在他那裏,與他一同出入。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶弗他就逃離他的兄弟,住在陀伯地。有些無賴的人聚集在他那裏,與他一同出入。
  • 當代譯本 - 耶弗他只好逃走,住在陀伯地區。有一群匪徒聚集到他身邊,跟隨了他。
  • 聖經新譯本 - 耶弗他就從他的兄弟面前逃跑,住在陀伯地;有些無賴聚集到他那裡,與他一起出入。
  • 呂振中譯本 - 耶弗他 就從他弟兄面前逃跑,去住在 陀伯 地;有些無賴子在 耶弗他 那裏耙到一塊,和他一同出 入 。
  • 中文標準譯本 - 於是,耶弗塔從他的兄弟們面前逃走,住在陀伯地。有一些無賴聚集到耶弗塔那裡,與他一同出入。
  • 現代標點和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那裡聚集,與他一同出入。
  • 文理和合譯本 - 耶弗他避兄弟、居陀伯地、游蕩之徒歸而從之、○
  • 文理委辦譯本 - 耶弗大避兄弟、居於奪地、游蕩之徒歸之、為其僕從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶弗他 避其兄弟、居 陀伯 地、有游蕩之徒從之、偕之出入、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jefté huyó de sus hermanos y se fue a vivir en la región de Tob, donde se le juntaron unos hombres sin escrúpulos, que salían con él a cometer fechorías.
  • 현대인의 성경 - 그래서 입다는 그의 형제들에게서 도망하여 돕 땅에 들어가 살았다. 그러자 못된 녀석들이 그에게 모여들어 그를 따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Иеффай убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • Восточный перевод - Иефтах убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иефтах убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иефтах убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Jephté s’enfuit loin de ses frères. Il se fixa dans la région de Tob. Bientôt, toute une bande d’aventuriers se regroupa autour de lui pour entreprendre des raids avec lui.
  • リビングバイブル - エフタは父の家を飛び出し、トブの地に移り住みました。まもなく、そこでならず者たちを従えるようになり、盗みを働いて日々を送っていました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jefté fugiu dos seus irmãos e se estabeleceu em Tobe. Ali um bando de vadios uniu-se a ele e o seguia.
  • Hoffnung für alle - und er floh vor ihnen ins Gebiet von Tob. Dort scharten sich zwielichtige Männer um ihn, mit denen er durch das Land streifte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเยฟธาห์จึงหนีพี่น้องไปตั้งถิ่นฐานในแผ่นดินโทบ ซึ่งมีพวกนักเลงมาเข้าเป็นสมัครพรรคพวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยฟธาห์​จึง​หลบ​หนี​ไป​จาก​พี่​น้อง​และ​อาศัย​อยู่​ใน​ดินแดน​โทบ ซึ่ง​มี​พวก​นักเลง​รวม​กลุ่ม​กับ​เยฟธาห์​และ​คอย​ติดตาม​เขา​ไป
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 27:2 - Vậy, Đa-vít cùng 600 thuộc hạ đi đến Gát sống với A-kích, con của Ma-óc, vua Gát.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Gióp 30:2 - Nhưng họ có giúp ích gì cho tôi đâu— một khi họ đã sức tàn lực cạn!
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:23 - Đa-vít nói: “Làm vậy không được đâu, anh em! Trong khi Chúa Hằng Hữu mới cho chúng ta thắng kẻ thù, bình an vô sự trở về,
  • 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • 2 Sa-mu-ên 10:8 - Người Am-môn kéo ra dàn quân tại cổng thành; còn người Sy-ri ở Xô-ba và Rê-hốp, người Tóp, và người Ma-a-ca dàn quân riêng rẽ ngoài đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:2 - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Giép-thê phải lánh xa anh em, đến ở trong đất Tóp. Một số du đãng kết hợp lại, theo ông.
  • 新标点和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那里聚集,与他一同出入。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶弗他就逃离他的兄弟,住在陀伯地。有些无赖的人聚集在他那里,与他一同出入。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶弗他就逃离他的兄弟,住在陀伯地。有些无赖的人聚集在他那里,与他一同出入。
  • 当代译本 - 耶弗他只好逃走,住在陀伯地区。有一群匪徒聚集到他身边,跟随了他。
  • 圣经新译本 - 耶弗他就从他的兄弟面前逃跑,住在陀伯地;有些无赖聚集到他那里,与他一起出入。
  • 中文标准译本 - 于是,耶弗塔从他的兄弟们面前逃走,住在陀伯地。有一些无赖聚集到耶弗塔那里,与他一同出入。
  • 现代标点和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那里聚集,与他一同出入。
  • 和合本(拼音版) - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那里聚集,与他一同出入。
  • New International Version - So Jephthah fled from his brothers and settled in the land of Tob, where a gang of scoundrels gathered around him and followed him.
  • New International Reader's Version - So Jephthah ran away from his brothers. He made his home in the land of Tob. A group of men who weren’t good for anything gathered around him there. And they followed him.
  • English Standard Version - Then Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob, and worthless fellows collected around Jephthah and went out with him.
  • New Living Translation - So Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob. Soon he had a band of worthless rebels following him.
  • Christian Standard Bible - So Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob. Then some worthless men joined Jephthah and went on raids with him.
  • New American Standard Bible - So Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob; and worthless men gathered around Jephthah, and they went wherever he did.
  • New King James Version - Then Jephthah fled from his brothers and dwelt in the land of Tob; and worthless men banded together with Jephthah and went out raiding with him.
  • Amplified Bible - Then Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob; and worthless and unprincipled men gathered around Jephthah, and went out [on raids] with him.
  • American Standard Version - Then Jephthah fled from his brethren, and dwelt in the land of Tob: and there were gathered vain fellows to Jephthah, and they went out with him.
  • King James Version - Then Jephthah fled from his brethren, and dwelt in the land of Tob: and there were gathered vain men to Jephthah, and went out with him.
  • New English Translation - So Jephthah left his half-brothers and lived in the land of Tob. Lawless men joined Jephthah’s gang and traveled with him.
  • World English Bible - Then Jephthah fled from his brothers and lived in the land of Tob. Outlaws joined up with Jephthah, and they went out with him.
  • 新標點和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那裏聚集,與他一同出入。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶弗他就逃離他的兄弟,住在陀伯地。有些無賴的人聚集在他那裏,與他一同出入。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶弗他就逃離他的兄弟,住在陀伯地。有些無賴的人聚集在他那裏,與他一同出入。
  • 當代譯本 - 耶弗他只好逃走,住在陀伯地區。有一群匪徒聚集到他身邊,跟隨了他。
  • 聖經新譯本 - 耶弗他就從他的兄弟面前逃跑,住在陀伯地;有些無賴聚集到他那裡,與他一起出入。
  • 呂振中譯本 - 耶弗他 就從他弟兄面前逃跑,去住在 陀伯 地;有些無賴子在 耶弗他 那裏耙到一塊,和他一同出 入 。
  • 中文標準譯本 - 於是,耶弗塔從他的兄弟們面前逃走,住在陀伯地。有一些無賴聚集到耶弗塔那裡,與他一同出入。
  • 現代標點和合本 - 耶弗他就逃避他的弟兄,去住在陀伯地,有些匪徒到他那裡聚集,與他一同出入。
  • 文理和合譯本 - 耶弗他避兄弟、居陀伯地、游蕩之徒歸而從之、○
  • 文理委辦譯本 - 耶弗大避兄弟、居於奪地、游蕩之徒歸之、為其僕從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶弗他 避其兄弟、居 陀伯 地、有游蕩之徒從之、偕之出入、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jefté huyó de sus hermanos y se fue a vivir en la región de Tob, donde se le juntaron unos hombres sin escrúpulos, que salían con él a cometer fechorías.
  • 현대인의 성경 - 그래서 입다는 그의 형제들에게서 도망하여 돕 땅에 들어가 살았다. 그러자 못된 녀석들이 그에게 모여들어 그를 따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Иеффай убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • Восточный перевод - Иефтах убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иефтах убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иефтах убежал от своих братьев и поселился в земле Тов, где вокруг него собрались изгои, которые вместе с ним совершали набеги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Jephté s’enfuit loin de ses frères. Il se fixa dans la région de Tob. Bientôt, toute une bande d’aventuriers se regroupa autour de lui pour entreprendre des raids avec lui.
  • リビングバイブル - エフタは父の家を飛び出し、トブの地に移り住みました。まもなく、そこでならず者たちを従えるようになり、盗みを働いて日々を送っていました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jefté fugiu dos seus irmãos e se estabeleceu em Tobe. Ali um bando de vadios uniu-se a ele e o seguia.
  • Hoffnung für alle - und er floh vor ihnen ins Gebiet von Tob. Dort scharten sich zwielichtige Männer um ihn, mit denen er durch das Land streifte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเยฟธาห์จึงหนีพี่น้องไปตั้งถิ่นฐานในแผ่นดินโทบ ซึ่งมีพวกนักเลงมาเข้าเป็นสมัครพรรคพวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยฟธาห์​จึง​หลบ​หนี​ไป​จาก​พี่​น้อง​และ​อาศัย​อยู่​ใน​ดินแดน​โทบ ซึ่ง​มี​พวก​นักเลง​รวม​กลุ่ม​กับ​เยฟธาห์​และ​คอย​ติดตาม​เขา​ไป
  • 1 Sa-mu-ên 27:2 - Vậy, Đa-vít cùng 600 thuộc hạ đi đến Gát sống với A-kích, con của Ma-óc, vua Gát.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Gióp 30:2 - Nhưng họ có giúp ích gì cho tôi đâu— một khi họ đã sức tàn lực cạn!
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:23 - Đa-vít nói: “Làm vậy không được đâu, anh em! Trong khi Chúa Hằng Hữu mới cho chúng ta thắng kẻ thù, bình an vô sự trở về,
  • 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • 2 Sa-mu-ên 10:8 - Người Am-môn kéo ra dàn quân tại cổng thành; còn người Sy-ri ở Xô-ba và Rê-hốp, người Tóp, và người Ma-a-ca dàn quân riêng rẽ ngoài đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:2 - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
圣经
资源
计划
奉献