Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giép-thê sai sứ giả đi chất vấn vua Am-môn: “Tại sao vua đem quân tấn công đất nước tôi?”
  • 新标点和合本 - 耶弗他打发使者去见亚扪人的王,说:“你与我有什么相干,竟来到我国中攻打我呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶弗他派使者到亚扪人的王那里,说:“你与我有什么相干,竟来到我这里攻打我的地呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶弗他派使者到亚扪人的王那里,说:“你与我有什么相干,竟来到我这里攻打我的地呢?”
  • 当代译本 - 然后,他派遣使者去问亚扪王:“你与我有什么相干?为什么要攻打我的领土?”
  • 圣经新译本 - 耶弗他派遣使者去见亚扪人的王,说:“我跟你有什么关系呢?你竟到我这里来攻打我的土地呢?”
  • 中文标准译本 - 耶弗塔派遣使者去见亚扪人的王,说:“我与你有什么相干,你竟然来我这里,侵犯我的国土呢?”
  • 现代标点和合本 - 耶弗他打发使者去见亚扪人的王,说:“你与我有什么相干,竟来到我国中攻打我呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶弗他打发使者去见亚扪人的王,说:“你与我有什么相干,竟来到我国中攻打我呢?”
  • New International Version - Then Jephthah sent messengers to the Ammonite king with the question: “What do you have against me that you have attacked my country?”
  • New International Reader's Version - Then Jephthah sent messengers to the king of Ammon. They asked, “What do you have against me? Why have you attacked my country?”
  • English Standard Version - Then Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites and said, “What do you have against me, that you have come to me to fight against my land?”
  • New Living Translation - Then Jephthah sent messengers to the king of Ammon, asking, “Why have you come out to fight against my land?”
  • The Message - Then Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites with a message: “What’s going on here that you have come into my country picking a fight?”
  • Christian Standard Bible - Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites, asking, “What do you have against me that you have come to fight me in my land?”
  • New American Standard Bible - So Jephthah sent messengers to the king of the sons of Ammon, saying, “What conflict do you and I have, that you have come to me to fight against my land?”
  • New King James Version - Now Jephthah sent messengers to the king of the people of Ammon, saying, “What do you have against me, that you have come to fight against me in my land?”
  • Amplified Bible - Now Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites, saying, “What is [the problem] between you and me, that you have come against me to fight in my land?”
  • American Standard Version - And Jephthah sent messengers unto the king of the children of Ammon, saying, What hast thou to do with me, that thou art come unto me to fight against my land?
  • King James Version - And Jephthah sent messengers unto the king of the children of Ammon, saying, What hast thou to do with me, that thou art come against me to fight in my land?
  • New English Translation - Jephthah sent messengers to the Ammonite king, saying, “Why have you come against me to attack my land?”
  • World English Bible - Jephthah sent messengers to the king of the children of Ammon, saying, “What do you have to do with me, that you have come to me to fight against my land?”
  • 新標點和合本 - 耶弗他打發使者去見亞捫人的王,說:「你與我有甚麼相干,竟來到我國中攻打我呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶弗他派使者到亞捫人的王那裏,說:「你與我有甚麼相干,竟來到我這裏攻打我的地呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶弗他派使者到亞捫人的王那裏,說:「你與我有甚麼相干,竟來到我這裏攻打我的地呢?」
  • 當代譯本 - 然後,他派遣使者去問亞捫王:「你與我有什麼相干?為什麼要攻打我的領土?」
  • 聖經新譯本 - 耶弗他派遣使者去見亞捫人的王,說:“我跟你有甚麼關係呢?你竟到我這裡來攻打我的土地呢?”
  • 呂振中譯本 - 耶弗他 打發使者去見 亞捫 人的王、說:『你與我有甚麼相干?你竟到我這裏來攻打我的地呢?』
  • 中文標準譯本 - 耶弗塔派遣使者去見亞捫人的王,說:「我與你有什麼相干,你竟然來我這裡,侵犯我的國土呢?」
  • 現代標點和合本 - 耶弗他打發使者去見亞捫人的王,說:「你與我有什麼相干,竟來到我國中攻打我呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶弗他遣使見亞捫王曰、爾與我何與、致爾至我、而攻我地乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶弗大遣使者至亞捫族、告其王曰、我與爾何與、爾至斯土、攻我曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶弗他 遣使往見 亞捫 人之王曰、我與爾何與、爾入我境攻我何故、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jefté envió unos mensajeros al rey de los amonitas, para que le preguntaran: —¿Qué tienes contra mí, que has venido a hacerle la guerra a mi país?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 입다는 암몬 왕에게 사신을 보내 왜 이스라엘과 싸우려고 하는지 그 이유를 밝히라고 요구하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он отправил послов к царю аммонитян с вопросом: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • Восточный перевод - Затем он отправил послов с вопросом к царю аммонитян: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он отправил послов с вопросом к царю аммонитян: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он отправил послов с вопросом к царю аммонитян: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jephté envoya des messagers dire au roi des Ammonites : Qu’est-ce que tu as contre moi pour que tu viennes faire la guerre dans mon pays ?
  • リビングバイブル - エフタはアモン人の王に使者を送り、イスラエルへの攻撃の理由を尋ねました。
  • Nova Versão Internacional - Jefté enviou mensageiros ao rei amonita com a seguinte pergunta: “Que é que tens contra nós, para teres atacado a nossa terra?”
  • Hoffnung für alle - Danach sandte Jeftah Boten zum König der Ammoniter und ließ ihn fragen: »Was liegt zwischen uns vor, dass du mit deinem Heer gegen mein Land anrückst?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยฟธาห์ส่งผู้สื่อสารไปพบกษัตริย์อัมโมนและถามว่า “ท่านขัดแย้งอะไรกับเราหรือ จึงมาโจมตีประเทศของเรา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​เยฟธาห์​ก็​ให้​พวก​ผู้​ส่ง​ข่าว​ไป​ยัง​กษัตริย์​ของ​ชาว​อัมโมน โดย​กล่าว​ว่า “มี​สิ่ง​ใด​ที่​ทำ​ให้​ท่าน​ต่อต้าน​พวก​เรา​จน​ถึง​กับ​โจมตี​ประเทศ​เรา”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 25:8 - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:26 - Môi-se nói tiếp: “Từ hoang mạc Kê-đê-mốt, tôi sai sứ giả đến gặp Si-hôn, vua Hết-bôn, để bàn chuyện hòa bình:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giép-thê sai sứ giả đi chất vấn vua Am-môn: “Tại sao vua đem quân tấn công đất nước tôi?”
  • 新标点和合本 - 耶弗他打发使者去见亚扪人的王,说:“你与我有什么相干,竟来到我国中攻打我呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶弗他派使者到亚扪人的王那里,说:“你与我有什么相干,竟来到我这里攻打我的地呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶弗他派使者到亚扪人的王那里,说:“你与我有什么相干,竟来到我这里攻打我的地呢?”
  • 当代译本 - 然后,他派遣使者去问亚扪王:“你与我有什么相干?为什么要攻打我的领土?”
  • 圣经新译本 - 耶弗他派遣使者去见亚扪人的王,说:“我跟你有什么关系呢?你竟到我这里来攻打我的土地呢?”
  • 中文标准译本 - 耶弗塔派遣使者去见亚扪人的王,说:“我与你有什么相干,你竟然来我这里,侵犯我的国土呢?”
  • 现代标点和合本 - 耶弗他打发使者去见亚扪人的王,说:“你与我有什么相干,竟来到我国中攻打我呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶弗他打发使者去见亚扪人的王,说:“你与我有什么相干,竟来到我国中攻打我呢?”
  • New International Version - Then Jephthah sent messengers to the Ammonite king with the question: “What do you have against me that you have attacked my country?”
  • New International Reader's Version - Then Jephthah sent messengers to the king of Ammon. They asked, “What do you have against me? Why have you attacked my country?”
  • English Standard Version - Then Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites and said, “What do you have against me, that you have come to me to fight against my land?”
  • New Living Translation - Then Jephthah sent messengers to the king of Ammon, asking, “Why have you come out to fight against my land?”
  • The Message - Then Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites with a message: “What’s going on here that you have come into my country picking a fight?”
  • Christian Standard Bible - Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites, asking, “What do you have against me that you have come to fight me in my land?”
  • New American Standard Bible - So Jephthah sent messengers to the king of the sons of Ammon, saying, “What conflict do you and I have, that you have come to me to fight against my land?”
  • New King James Version - Now Jephthah sent messengers to the king of the people of Ammon, saying, “What do you have against me, that you have come to fight against me in my land?”
  • Amplified Bible - Now Jephthah sent messengers to the king of the Ammonites, saying, “What is [the problem] between you and me, that you have come against me to fight in my land?”
  • American Standard Version - And Jephthah sent messengers unto the king of the children of Ammon, saying, What hast thou to do with me, that thou art come unto me to fight against my land?
  • King James Version - And Jephthah sent messengers unto the king of the children of Ammon, saying, What hast thou to do with me, that thou art come against me to fight in my land?
  • New English Translation - Jephthah sent messengers to the Ammonite king, saying, “Why have you come against me to attack my land?”
  • World English Bible - Jephthah sent messengers to the king of the children of Ammon, saying, “What do you have to do with me, that you have come to me to fight against my land?”
  • 新標點和合本 - 耶弗他打發使者去見亞捫人的王,說:「你與我有甚麼相干,竟來到我國中攻打我呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶弗他派使者到亞捫人的王那裏,說:「你與我有甚麼相干,竟來到我這裏攻打我的地呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶弗他派使者到亞捫人的王那裏,說:「你與我有甚麼相干,竟來到我這裏攻打我的地呢?」
  • 當代譯本 - 然後,他派遣使者去問亞捫王:「你與我有什麼相干?為什麼要攻打我的領土?」
  • 聖經新譯本 - 耶弗他派遣使者去見亞捫人的王,說:“我跟你有甚麼關係呢?你竟到我這裡來攻打我的土地呢?”
  • 呂振中譯本 - 耶弗他 打發使者去見 亞捫 人的王、說:『你與我有甚麼相干?你竟到我這裏來攻打我的地呢?』
  • 中文標準譯本 - 耶弗塔派遣使者去見亞捫人的王,說:「我與你有什麼相干,你竟然來我這裡,侵犯我的國土呢?」
  • 現代標點和合本 - 耶弗他打發使者去見亞捫人的王,說:「你與我有什麼相干,竟來到我國中攻打我呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶弗他遣使見亞捫王曰、爾與我何與、致爾至我、而攻我地乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶弗大遣使者至亞捫族、告其王曰、我與爾何與、爾至斯土、攻我曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶弗他 遣使往見 亞捫 人之王曰、我與爾何與、爾入我境攻我何故、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jefté envió unos mensajeros al rey de los amonitas, para que le preguntaran: —¿Qué tienes contra mí, que has venido a hacerle la guerra a mi país?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 입다는 암몬 왕에게 사신을 보내 왜 이스라엘과 싸우려고 하는지 그 이유를 밝히라고 요구하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он отправил послов к царю аммонитян с вопросом: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • Восточный перевод - Затем он отправил послов с вопросом к царю аммонитян: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он отправил послов с вопросом к царю аммонитян: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он отправил послов с вопросом к царю аммонитян: – Что ты имеешь против меня, что напал на мою страну?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jephté envoya des messagers dire au roi des Ammonites : Qu’est-ce que tu as contre moi pour que tu viennes faire la guerre dans mon pays ?
  • リビングバイブル - エフタはアモン人の王に使者を送り、イスラエルへの攻撃の理由を尋ねました。
  • Nova Versão Internacional - Jefté enviou mensageiros ao rei amonita com a seguinte pergunta: “Que é que tens contra nós, para teres atacado a nossa terra?”
  • Hoffnung für alle - Danach sandte Jeftah Boten zum König der Ammoniter und ließ ihn fragen: »Was liegt zwischen uns vor, dass du mit deinem Heer gegen mein Land anrückst?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยฟธาห์ส่งผู้สื่อสารไปพบกษัตริย์อัมโมนและถามว่า “ท่านขัดแย้งอะไรกับเราหรือ จึงมาโจมตีประเทศของเรา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​เยฟธาห์​ก็​ให้​พวก​ผู้​ส่ง​ข่าว​ไป​ยัง​กษัตริย์​ของ​ชาว​อัมโมน โดย​กล่าว​ว่า “มี​สิ่ง​ใด​ที่​ทำ​ให้​ท่าน​ต่อต้าน​พวก​เรา​จน​ถึง​กับ​โจมตี​ประเทศ​เรา”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 25:8 - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:26 - Môi-se nói tiếp: “Từ hoang mạc Kê-đê-mốt, tôi sai sứ giả đến gặp Si-hôn, vua Hết-bôn, để bàn chuyện hòa bình:
圣经
资源
计划
奉献