Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các trưởng lão đáp: “Có Chúa Hằng Hữu chứng giám. Chúng tôi xin giữ đúng lời anh vừa nói.”
  • 新标点和合本 - 基列的长老回答耶弗他说:“有耶和华在你我中间作见证,我们必定照你的话行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基列的长老对耶弗他说:“有耶和华在你我之间作证,我们必定照你的话做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 基列的长老对耶弗他说:“有耶和华在你我之间作证,我们必定照你的话做。”
  • 当代译本 - 基列的首领们说:“我们必听从你的吩咐,有耶和华为我们作证。”
  • 圣经新译本 - 基列的长老对耶弗他说:“有耶和华在我们中间作证,我们必定照着你的话行。”
  • 中文标准译本 - 基列的长老们回答耶弗塔:“有耶和华在我们之间作证:我们一定照着你的话这样做。”
  • 现代标点和合本 - 基列的长老回答耶弗他说:“有耶和华在你我中间做见证,我们必定照你的话行。”
  • 和合本(拼音版) - 基列的长老回答耶弗他说:“有耶和华在你我中间作见证,我们必定照你的话行。”
  • New International Version - The elders of Gilead replied, “The Lord is our witness; we will certainly do as you say.”
  • New International Reader's Version - The elders of Gilead replied, “The Lord is our witness. We’ll certainly do as you say.”
  • English Standard Version - And the elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord will be witness between us, if we do not do as you say.”
  • New Living Translation - “The Lord is our witness,” the elders replied. “We promise to do whatever you say.”
  • The Message - They said, “God is witness between us; whatever you say, we’ll do.” Jephthah went along with the elders of Gilead. The people made him their top man and general. And Jephthah repeated what he had said before God at Mizpah.
  • Christian Standard Bible - The elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord is our witness if we don’t do as you say.”
  • New American Standard Bible - And the elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord is witness between us; be assured we will do as you have said.”
  • New King James Version - And the elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord will be a witness between us, if we do not do according to your words.”
  • Amplified Bible - The elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord is the witness between us; be assured that we will do as you have said.”
  • American Standard Version - And the elders of Gilead said unto Jephthah, Jehovah shall be witness between us; surely according to thy word so will we do.
  • King James Version - And the elders of Gilead said unto Jephthah, The Lord be witness between us, if we do not so according to thy words.
  • New English Translation - The leaders of Gilead said to Jephthah, “The Lord will judge any grievance you have against us, if we do not do as you say.”
  • World English Bible - The elders of Gilead said to Jephthah, “Yahweh will be witness between us. Surely we will do what you say.”
  • 新標點和合本 - 基列的長老回答耶弗他說:「有耶和華在你我中間作見證,我們必定照你的話行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列的長老對耶弗他說:「有耶和華在你我之間作證,我們必定照你的話做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基列的長老對耶弗他說:「有耶和華在你我之間作證,我們必定照你的話做。」
  • 當代譯本 - 基列的首領們說:「我們必聽從你的吩咐,有耶和華為我們作證。」
  • 聖經新譯本 - 基列的長老對耶弗他說:“有耶和華在我們中間作證,我們必定照著你的話行。”
  • 呂振中譯本 - 基列 的長老對 耶弗他 說:『有永恆主在你我之間聽見呢;你怎麼說,我們一定怎樣作的。』
  • 中文標準譯本 - 基列的長老們回答耶弗塔:「有耶和華在我們之間作證:我們一定照著你的話這樣做。」
  • 現代標點和合本 - 基列的長老回答耶弗他說:「有耶和華在你我中間做見證,我們必定照你的話行。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾我間耶和華為證、我必依爾言而行、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾我間耶和華為證、我從爾言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 長老對 耶弗他 曰、我必循爾言以行、爾我間有主為證、
  • Nueva Versión Internacional - Los ancianos de Galaad le aseguraron: —El Señor es nuestro testigo: haremos lo que tú digas.
  • 현대인의 성경 - “여호와께서 우리의 증인이오. 우리가 틀림없이 당신이 말한 대로 하겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Старейшины Галаада ответили: – Господь свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • Восточный перевод - Старейшины Галаада ответили: – Вечный – свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старейшины Галаада ответили: – Вечный – свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старейшины Галаада ответили: – Вечный – свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les responsables de Galaad lui déclarèrent : L’Eternel en est témoin ! Qu’il nous punisse si nous ne faisons pas ce que tu as dit.
  • リビングバイブル - 「主にかけて誓う。」
  • Nova Versão Internacional - Os líderes de Gileade responderam: “O Senhor é nossa testemunha; faremos conforme você diz”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Der Herr ist Zeuge! Er soll uns strafen, wenn wir unser Wort brechen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าผู้อาวุโสของกิเลอาดตอบว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นพยาน เราจะทำตามที่ท่านพูดแน่นอน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​กิเลอาด​พูด​กับ​เยฟธาห์​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​พยาน​ระหว่าง​เรา หาก​ว่า​พวก​เรา​ไม่​ทำ​ตาม​ที่​ท่าน​กล่าว”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:16 - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các trưởng lão đáp: “Có Chúa Hằng Hữu chứng giám. Chúng tôi xin giữ đúng lời anh vừa nói.”
  • 新标点和合本 - 基列的长老回答耶弗他说:“有耶和华在你我中间作见证,我们必定照你的话行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基列的长老对耶弗他说:“有耶和华在你我之间作证,我们必定照你的话做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 基列的长老对耶弗他说:“有耶和华在你我之间作证,我们必定照你的话做。”
  • 当代译本 - 基列的首领们说:“我们必听从你的吩咐,有耶和华为我们作证。”
  • 圣经新译本 - 基列的长老对耶弗他说:“有耶和华在我们中间作证,我们必定照着你的话行。”
  • 中文标准译本 - 基列的长老们回答耶弗塔:“有耶和华在我们之间作证:我们一定照着你的话这样做。”
  • 现代标点和合本 - 基列的长老回答耶弗他说:“有耶和华在你我中间做见证,我们必定照你的话行。”
  • 和合本(拼音版) - 基列的长老回答耶弗他说:“有耶和华在你我中间作见证,我们必定照你的话行。”
  • New International Version - The elders of Gilead replied, “The Lord is our witness; we will certainly do as you say.”
  • New International Reader's Version - The elders of Gilead replied, “The Lord is our witness. We’ll certainly do as you say.”
  • English Standard Version - And the elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord will be witness between us, if we do not do as you say.”
  • New Living Translation - “The Lord is our witness,” the elders replied. “We promise to do whatever you say.”
  • The Message - They said, “God is witness between us; whatever you say, we’ll do.” Jephthah went along with the elders of Gilead. The people made him their top man and general. And Jephthah repeated what he had said before God at Mizpah.
  • Christian Standard Bible - The elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord is our witness if we don’t do as you say.”
  • New American Standard Bible - And the elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord is witness between us; be assured we will do as you have said.”
  • New King James Version - And the elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord will be a witness between us, if we do not do according to your words.”
  • Amplified Bible - The elders of Gilead said to Jephthah, “The Lord is the witness between us; be assured that we will do as you have said.”
  • American Standard Version - And the elders of Gilead said unto Jephthah, Jehovah shall be witness between us; surely according to thy word so will we do.
  • King James Version - And the elders of Gilead said unto Jephthah, The Lord be witness between us, if we do not so according to thy words.
  • New English Translation - The leaders of Gilead said to Jephthah, “The Lord will judge any grievance you have against us, if we do not do as you say.”
  • World English Bible - The elders of Gilead said to Jephthah, “Yahweh will be witness between us. Surely we will do what you say.”
  • 新標點和合本 - 基列的長老回答耶弗他說:「有耶和華在你我中間作見證,我們必定照你的話行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列的長老對耶弗他說:「有耶和華在你我之間作證,我們必定照你的話做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基列的長老對耶弗他說:「有耶和華在你我之間作證,我們必定照你的話做。」
  • 當代譯本 - 基列的首領們說:「我們必聽從你的吩咐,有耶和華為我們作證。」
  • 聖經新譯本 - 基列的長老對耶弗他說:“有耶和華在我們中間作證,我們必定照著你的話行。”
  • 呂振中譯本 - 基列 的長老對 耶弗他 說:『有永恆主在你我之間聽見呢;你怎麼說,我們一定怎樣作的。』
  • 中文標準譯本 - 基列的長老們回答耶弗塔:「有耶和華在我們之間作證:我們一定照著你的話這樣做。」
  • 現代標點和合本 - 基列的長老回答耶弗他說:「有耶和華在你我中間做見證,我們必定照你的話行。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾我間耶和華為證、我必依爾言而行、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾我間耶和華為證、我從爾言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 長老對 耶弗他 曰、我必循爾言以行、爾我間有主為證、
  • Nueva Versión Internacional - Los ancianos de Galaad le aseguraron: —El Señor es nuestro testigo: haremos lo que tú digas.
  • 현대인의 성경 - “여호와께서 우리의 증인이오. 우리가 틀림없이 당신이 말한 대로 하겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Старейшины Галаада ответили: – Господь свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • Восточный перевод - Старейшины Галаада ответили: – Вечный – свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старейшины Галаада ответили: – Вечный – свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старейшины Галаада ответили: – Вечный – свидетель между нами! Мы непременно сделаем, как ты говоришь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les responsables de Galaad lui déclarèrent : L’Eternel en est témoin ! Qu’il nous punisse si nous ne faisons pas ce que tu as dit.
  • リビングバイブル - 「主にかけて誓う。」
  • Nova Versão Internacional - Os líderes de Gileade responderam: “O Senhor é nossa testemunha; faremos conforme você diz”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Der Herr ist Zeuge! Er soll uns strafen, wenn wir unser Wort brechen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าผู้อาวุโสของกิเลอาดตอบว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นพยาน เราจะทำตามที่ท่านพูดแน่นอน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​กิเลอาด​พูด​กับ​เยฟธาห์​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​พยาน​ระหว่าง​เรา หาก​ว่า​พวก​เรา​ไม่​ทำ​ตาม​ที่​ท่าน​กล่าว”
  • Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:16 - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
圣经
资源
计划
奉献